7 Cách Nói 'đãng Trí' Trong Tiếng Anh - DKN News
Có thể bạn quan tâm
Ngoài cách nói: “I forget it”, chúng ta còn có những cách nào để diễn tả: “Mình đã quên rồi”?
1. I lose my train of thought
Khi sự đãng trí của bạn xảy tới bất ngờ, bạn đang làm hoặc đang nói nhưng đột nhiên quên mất.
Ví dụ:
What am I saying? I lose my train of thought.
Tôi đang nói gì thế nhỉ? Tôi quên mất rồi.
2. It slipped my mind
Tương tự “forget something”, nghĩa là quên gì đó.
Ví dụ:
I can’t believe that I forgot my brother’s birthday. It completely slipped my mind.
Tôi không thể tin được là tôi quên sinh nhật của em trai tôi. Tôi hoàn toàn không nhớ gì.
3. It’s on the tip of my tongue
Bạn biết một điều nào đó, nhưng tại lúc đó bạn không thể nhớ ra nó ngay lập tức.
Ví dụ:
Wait, I know this song, it’s on the tip of my tongue, this song is…
Đợi đã, tôi biết bài hát này, tôi biết nó mà, bài hát này là…
4. It doesn’t ring a bell
Không gợi nhớ chút nào cả, không có ấn tượng gì.
Ví dụ:
– Son, do you know where my blue vase is?
Con trai, con biết lọ hoa màu xanh của mẹ ở đâu không?
– No mom, it doesn’t ring a bell.
Không mẹ ạ, con không có ấn tượng gì về nó cả.
5. It goes in one ear and out the other
Khi bạn nghe người khác nói mà không chú ý, không nhớ được gì. Tiếng Việt có câu tương tự là “nước đổ lá khoai”.
Ví dụ:
Anne did told me her brother’s name, but it went in one ear and out the other.
Anne đã nói cho tôi tên của anh trai cô ấy, nhưng tôi quên mất rồi.
Chú ý: Đây không phải là cách nói trang trọng nên cần chú ý ngữ cảnh khi dùng.
6. Can you refresh my memory?
Có nghĩa là: “Bạn có thể nhắc cho tôi nhớ được không?”. Khi bạn quên mất điều gì đó mà cần ai gợi nhớ lại giúp mình, bạn hãy dùng câu này.
Ví dụ:
– Do you remember Sally?
Cậu có nhớ Sally không?
– No, I don’t! Can you refresh my memory?
Không, cậu nhắc lại cho tớ được không?
Chú ý: bạn cần cẩn thận khi dùng: “Let me fresh your memory” – “Hãy để tôi nhắc cho mà nhớ”. Nó thường mang nghĩa tiêu cực.
Ví dụ:
You don’t remember me? Let me refresh your memory. You stole my phone!
Anh không nhớ tôi à? Để tôi nhắc cho mà nhớ. Anh lấy cắp điện thoại của tôi.
7. I had a senior moment
Đây là một cách nói hài hước về việc bạn không thể nhớ điều gì đó có thể do tuổi của bạn nhiều hơn.
Ví dụ:
I had a senior moment. I can’t remember where I put my car key.
Tôi già mất rồi. Tôi không thể nhớ nổi rằng đã để chìa khoá xe ở đâu.
Theo Englishteachermelanie
Thuần Thanh biên tập
Có thể bạn quan tâm:
- Phương pháp tạo nền tảng tiếng Anh vững chắc cho trẻ
- Phương pháp nâng cao kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh của người bản xứ
- Nữ giáo sĩ dắt 100 đứa trẻ Trung Quốc thoát khỏi truy đuổi của quân Nhật, sách sử nước này không một dòng ghi nhận
- Người thầy truyền cảm hứng (P.1): “Tôi yêu việc giảng dạy vì tôi yêu học sinh của mình”
- Chứng hay quên ở mẹ bỉm sữa: Nguyên nhân và cách khắc phục
Từ khóa » đã Quen Rồi Trong Tiếng Anh
-
ĐÃ QUEN RỒI In English Translation - Tr-ex
-
TÔI QUEN RỒI In English Translation - Tr-ex
-
Tôi đã Quen Với điều đó Rồi In English With Examples
-
Top 12 đã Quen Rồi Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Be Used To, Get Used To Và Used To
-
Glosbe - Tôi đã Quên In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Tôi Đã Quên Thật Rồi (English Translation) - Lyrics Translations
-
Cấu Trúc Be Used To, Used To V, Get Used To Trong Tiếng Anh
-
Tôi đã Quen Với Cô đơn Tiếng Anh | Hay-là
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhớ Và Quên - Remember And Forget (phần 2)
-
ĐÃ QUÊN RỒI - YẾN LÊ - OFFICIAL AUDIO - YouTube