Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhớ Và Quên - Remember And Forget (phần 2)
Có thể bạn quan tâm
Trong series này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những cách diễn đạt về việc nhớ, quên, và gợi nhớ.
Những cách diễn đạt về quên:
- (I'm afraid) I can't remember.
(Tôi e là) tôi không nhớ ra.
Bạn nói câu này khi bạn ý thức được rằng mình đã biết chuyện này trong quá khứ, nhưng bây giờ thì không nhớ ra.
- My mind's gone blank.
Đầu óc tôi trống rỗng.
Câu nói này có ý là ở thời điểm hiện tại thì bạn không nhớ, nhưng sau này có thể sẽ nhớ.
- I have no memory of... / I have no recollection of...
Tôi không có ký ức gì về...
Cấu trúc này được dùng để nói bạn hoàn toàn không nhớ gì về chuyện gì đó đã từng xảy ra.
Ví dụ: I have no memory of going to Disneyland as a child. = Tôi không có ký ức gì về chuyện hồi nhỏ đi Disneyland cả.
- It doesn't ring a bell.
Cái này không gợi nhớ cho tôi gì cả. / Cái này nghe/trông không quen gì hết.
Bạn có thể sử dụng câu nói này khi muốn diễn tả rằng bạn chưa từng nghe/nhìn thấy cái tên, nơi chốn hay khuôn mặt mà người nói nhắc đến.
- Sorry, I forgot.
Xin lỗi, tôi quên mất.
- I've completely forgotten.
Tôi hoàn toàn quên mất.
- Oh no, it completely slipped my mind.
Ôi không, tôi quên bẵng luôn.
- I lost my train of thought.
Tôi quên mất đang nói đến đâu rồi. (sát nghĩa là Tôi mất dòng suy nghĩ của mình rồi)
LeeRit.com
Từ khóa » đã Quen Rồi Trong Tiếng Anh
-
ĐÃ QUEN RỒI In English Translation - Tr-ex
-
TÔI QUEN RỒI In English Translation - Tr-ex
-
Tôi đã Quen Với điều đó Rồi In English With Examples
-
Top 12 đã Quen Rồi Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Be Used To, Get Used To Và Used To
-
Glosbe - Tôi đã Quên In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Tôi Đã Quên Thật Rồi (English Translation) - Lyrics Translations
-
Cấu Trúc Be Used To, Used To V, Get Used To Trong Tiếng Anh
-
7 Cách Nói 'đãng Trí' Trong Tiếng Anh - DKN News
-
Tôi đã Quen Với Cô đơn Tiếng Anh | Hay-là
-
ĐÃ QUÊN RỒI - YẾN LÊ - OFFICIAL AUDIO - YouTube