76 Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Bếp

76 từ vựng tiếng anh các đồ dùng trong nhà bếp – Mời các bạn cùng Tiếng Anh ABC học các từ vựng thường sử dụng trong nhà bếp nhé.

Học tên các đồ dùng trong nhà bếp qua video

Ngoài các từ vựng về dụng cụ làm bếp bằng tiếng anh, bạn còn được học các từ vựng về tình trạng, mùi vị của thực phẩm, các động từ chế biến thực phẩm trong nhà bếp.

  • Từ vựng tiếng anh các hoạt động khi nấu ăn
  • 44 từ vựng tiếng anh các loại rau củ quả
  • Tên 20 loại gia vị trong tiếng anh – Spices

THIẾT BỊ NHÀ BẾP

Oven /ˈʌvn/ Lò nướng

Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ Lò vi sóng

Rice cooker /raɪs ˈkʊkə(r)/ Nồi cơm điện

Toaster /ˈtəʊstə(r)/ Máy nướng bánh mì

Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/ Tủ lạnh

Fridge /frɪdʒ/ Tủ lạnh (viết tắt của refrigerator)

Freezer /ˈfriːzə(r)/ Tủ đá

Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ Máy rửa bát

Kettle /ˈketl/ Ấm đun nước

Stove /stəʊv/ Bếp nấu (hoặc là cooker)

Electric stove /ɪˈlektrɪk stəʊv/ Bếp điện

Gas stove /ɡæs stəʊv/ Bếp ga

Pressure cooker /ˈpreʃə(r) ˈkʊkə(r)/ Nồi áp suất

Juicer /ˈdʒuːsə(r)/ Máy ép hoa quả

Blender /ˈblendə(r)/ Máy xay sinh tố

Mixer /ˈmɪksə(r)/ Máy trộn

Garlic press /ˈɡɑːlɪk pres/ Công cụ xay tỏi

Coffee maker /ˈkɒfi ˈmeɪkə(r)/ Máy pha cafe

Coffee grinder /ˈkɒfi ˈɡraɪndə(r)/ Máy nghiền cafe

Sink /sɪŋk/ Bồn rửa

Cabinet /ˈkæbɪnət/ Tủ

DỤNG CỤ NHÀ BẾP

Apron /ˈeɪprən/ Tạp dề

Kitchen scales /ˈkɪtʃɪn skeɪlz/ Cân thực phẩm

Pot holder /pɒt ˈhəʊldə(r)/ Miếng nhắc nồi

Broiler /ˈbrɔɪlə(r)/ Vỉ sắt để nướng thịt

Grill /ɡrɪl/ Vỉ nướng

Oven cloth /ˈʌvn klɒθ/ Khăn trải lên lò

Oven gloves /ˈʌvn ɡlʌv/ Găng tay dùng để nhấc đồ nóng

Tray /treɪ/ Cái khay, mâm

Kitchen roll /ˈkɪtʃɪn rəʊl/ Giấy lau bếp

Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn/ Chảo rán

Steamer /ˈstiːmə(r)/ Nồi hấp

Saucepan /ˈsɔːspən/ Cái nồi

Pot /pɒt/ Nồi to

Spatula /ˈspætʃələ/ Cái xẻng

Kitchen foil /ˈkɪtʃɪn fɔɪl/ Giấy bạc gói thức ăn

Cling Film /ˈklɪŋ fɪlm/ Màng bọc thực phẩm ( tiếng anh Mỹ là plastic wrap)

Chopping board /ˈtʃɒpɪŋ bɔːd/ Thớt

Corer /ˈkɔːrə/ Đồ lấy lõi hoa quả

Tea towel /tiː ˈtaʊəl/ Khăn lau chén

Burner /ˈbɜːnə(r)/ Bật lửa trong bếp

Washing-up liquid /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp ˈlɪkwɪd/ Nước rửa bát

Scouring pad /ˈskaʊə(r) pæd/ Miếng rửa bát

Scourer /ˈskaʊərə(r)/ Miếng rửa bát

Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə(r)/ Cái mở chai bia

Corkscrew /ˈkɔːkskruː/ Cái mở chai rượu

Colander /ˈkʌləndə(r)/ Cái rổ

Grater /ˈɡreɪtə(r)/ Cái nạo

Cheese grater /tʃiːz ˈɡreɪtə(r)/ Cái nạo phô mai

Mixing bowl /ˈmɪksɪŋ bəʊl/ Bát trộn thức ăn

Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/ Cái cán bột

Sieve /sɪv/ Cái rây

Tin opener /tɪn ˈəʊpnə(r)/ Cái mở hộp

Tongs /tɒŋz/ Cái kẹp

Whisk /wɪsk/ Cái đánh trứng

Peeler /ˈpiːlə(r)/ Dụng cụ bóc vỏ củ quả

Knife /naɪf/ Dao

Carving knife /ˈkɑːvɪŋ naɪf/ Dao lạng thịt

Jar /dʒɑː(r)/ Lọ thủy tinh

Jug /dʒʌɡ/ Cái bình rót

DỤNG CỤ ĂN UỐNG

Chopsticks /ˈtʃɒpstɪk/ Đũa

Soup ladle /suːp ˈleɪdl/ Cái môi (để múc canh)

Spoon /spuːn/ Thìa

Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/ Thìa ăn đồ tráng miệng

Soup spoon /suːp spuːn/ Thìa ăn súp

Tablespoon /ˈteɪblspuːn/ Thìa to

Teaspoon /ˈtiːspuːn/ Thìa nhỏ

Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn/ Thìa gỗ

Fork /fɔːk/ Nĩa

Crockery /ˈkrɒkəri/ Bát đĩa sứ

Plate /pleɪt/ Đĩa

Cup /kʌp/ Cái tách

Bowl /bəʊl/ Bát

Saucer /ˈsɔːsə(r)/ Đĩa lót dưới tách, chén

Glass /ɡlɑːs/ Cốc thủy tinh

Mug /mʌɡ/ Cốc cà phê

TRẠNG THÁI MÓN ĂN

Fresh /freʃ/ Tươi, tươi sống

Rotten /ˈrɒtn/ Thối rữa, đã hỏng

Off /ɒf/ Ôi, ương

Stale /steɪl/ Cũ, để đã lâu

Mouldy /ˈməʊldi/ Bị mốc, lên meo

Tender /ˈtendə(r)/ Không dai, mềm

Tough /tʌf/ Dai, khó cắt, khó nhai

Underdone /ˌʌndəˈdʌn/ Chưa thật chín, tái

Overdone /əʊvəˈdʌn/ Nấu quá lâu, nấu quá chín

Over-cooked /ˌəʊvəˈkʊkt/ Nấu quá lâu, nấu quá chín

MÙI VỊ THỨC ĂN

Sweet /swiːt/ Ngọt, có mùi thơm

Sickly /ˈsɪkli/ Tanh (mùi)

Sour /ˈsaʊə(r)/ Chua, ôi thiu

Salty /ˈsɔːlti/ Có muối, mặn

Delicious /dɪˈlɪʃəs/ Ngon miệng

Tasty /ˈteɪsti/ Ngon, đầy hương vị

Bland /blænd/ Nhạt nhẽo

Poor /pɔː(r)/ Chất lượng kém

Horrible /ˈhɒrəbl/ Khó chịu (mùi)

Spicy /ˈspaɪsi/ Cay

Hot /hɒt/ Nóng, cay nồng

Mild /maɪld/ Nhẹ (mùi)

CÁC HOẠT ĐỘNG SƠ CHẾ VÀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Peel /piːl/ Gọt vỏ, lột vỏ

Chop /tʃɒp/ Xắt nhỏ, băm nhỏ

Soak /səʊk/ Ngâm nước, nhúng nước

Bone /bəʊn/ Lọc xương

Drain /dreɪn/ Làm ráo nước

Marinate /ˈmærɪneɪt/ Ướp

Slice /slaɪs/ Xắt mỏng

Mix /mɪks/ Trộn

Stir /stɜː(r)/ Khuấy, đảo (trong chảo)

Blend /blend/ Hòa, xay (bằng máy xay)

Spread /spred/ Phết, trét (bơ, pho mai…)

Crush /krʌʃ/ Ép, vắt, nghiền

Grate /ɡreɪt/ Bào

Grease /ɡriːs/ Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ

Knead /niːd/ Nén bột

Measure /ˈmeʒə(r)/ Đong

Mince /mɪns/ Băm, xay thịt

Beat /biːt/ Đánh trứng nhanh

Bake /beɪk/ Nướng bằng lò

Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than

Fry /fraɪ/ Rán, chiên

Boil /bɔɪl/ Đun sôi, luộc

Steam /stiːm/ Hấp

Stir fry /stɜː(r) fraɪ/ Xào

Stew /stjuː/ Hầm

Roast /rəʊst/ Ninh

Grill /ɡrɪl/ Nướng

4.8/5 - (177 bình chọn)

Từ khóa » Cái Vỉ Nướng Tiếng Anh Là Gì