8 TỪ ĐỒNG NGHĨA LÀ "BÉO - MẬP"

“Đa phần các bạn Việt Nam chỉ biết mỗi từ “fat” khi cần diễn đạt ý “béo, mập” nhưng ít ai biết đó là một từ vô cùng bất lịch sự và nên tránh dùng.

1. Fat:/ fæt / (thông dụng): < Không lịch sự>

2. Stout: /staʊt /chỉ sự mập mạp toàn thân thể (từ này có trong bài hát “”I’m a little teapot”” )

3. Podgy:/ˈpɒdʒi / dùng cho ngón tay và bàn tay

4. Flabby: / ˈflæbi / : chỉ đống thịt nhẽo nhèo

5. Plump: /plʌmp / : gợi ý béo ít mà có tính chất hấp dẫn

6. Tubby /ˈtʌbi /: short and slightly fat chỉ những người vừa béo vừa lùn

7. Chubby /ˈtʃʌbi /slightly fat in a way that people usually find attractive. -(1): Chỉ sự mũm mĩm ở trẻ nhỏ -(2): Nói về đôi má (phúng phính )

8. Obese / əʊˈbiːs / <các bác sĩ thường dùng> : Chỉ những người béo phì đến mức gây hại cho sức khỏe.”

Từ khóa » Từ Béo Nghĩa Là Gì