Béo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • ong ruồi Tiếng Việt là gì?
  • cột cờ Tiếng Việt là gì?
  • Trương Văn Thám Tiếng Việt là gì?
  • đeo đuổi Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Hải Tiếng Việt là gì?
  • chiếc nha Tiếng Việt là gì?
  • tẹt Tiếng Việt là gì?
  • tư lương Tiếng Việt là gì?
  • dải Tiếng Việt là gì?
  • thầy phán Tiếng Việt là gì?
  • nói ngọt Tiếng Việt là gì?
  • sức sống Tiếng Việt là gì?
  • ngẫu tứ Tiếng Việt là gì?
  • quá quắt Tiếng Việt là gì?
  • liềm vạt Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của béo trong Tiếng Việt

béo có nghĩa là: - 1 (ph.). x. véo.. - 2 t. . (Cơ thể động vật) có nhiều mỡ; trái với gầy. Béo như con cun cút. Vỗ lợn cho béo. . Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật. Chất béo*. . (Thức ăn) có nhiều chất béo. Món xào béo quá. . (kng.). (Đất) có nhiều màu mỡ. Đất béo. . (kng.; kết hợp hạn chế). Có tác dụng nuôi béo. Chỉ béo bọn con buôn (b.). // Láy: beo béo (ý mức độ ít).

Đây là cách dùng béo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ béo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ Béo Nghĩa Là Gì