Từ Béo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
béo | tt. Bùi mà không khô lưỡi, vị của đầu mỡ: Mỡ béo, dầu béo // (R) Mập, thân người nở to vì có nhiều mỡ Con mèo con mẻo con meo, Vồ con chuột béo nhảy leo xà nhà (CD) |
béo | dt. Beo, véo. X. Beo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
béo | - 1 (ph.). x. véo.- 2 t. 1 (Cơ thể động vật) có nhiều mỡ; trái với gầy. Béo như con cun cút. Vỗ lợn cho béo. 2 Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật. Chất béo*. 3 (Thức ăn) có nhiều chất béo. Món xào béo quá. 4 (kng.). (Đất) có nhiều màu mỡ. Đất béo. 5 (kng.; kết hợp hạn chế). Có tác dụng nuôi béo. Chỉ béo bọn con buôn (b.). // Láy: beo béo (ý mức độ ít). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
béo | đgt. Véo: béo tai. |
béo | tt. 1. (Cơ thể động vật) nhiều mỡ, nây tròn; trái với gầy: con lợn béo o béo như con cun cút. 2. Có nhiều chất mỡ, chất dầu: chất béo o Món xào béo quá. 3. (Đất) màu mỡ: đất béo. 4. Đem lại nhiều lợi ích cho đối tượng nào đó: chỉ béo bọn con buôn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
béo | tt 1. Nói cơ thể có nhiều mỡ, trái với gầy: Trâu béo kéo trâu gầy (tng). 2. Có nhiều mỡ hoặc nhiều dầu ăn quá: Rau xào béo quá. 3. Được nhiều lợi: Làm thế chỉ béo cho bọn tham nhũng. 4. Có nhiều màu mỡ: Làm cho đất được béo thêm ra. |
béo | đgt Như Beo3, nghĩa 1: Béo tai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
béo | tt. Mập, nhiều mỡ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
béo | t. 1. Có nhiều mỡ. Đĩa rau xào béo quá khó ăn. 2. Có nhiều thịt và mỡ, trái với gầy. 3. "Béo bở" nói tắt. Đục nước béo cò (tng.). d. (hoá) 4. Chất để lại trên giấy vết trong mờ mà nhiệt không làm mất được. |
béo | đg. Nh. Beo, ngh. 1. Béo tai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
béo | Nhiều mỡ, to mập: Béo như con cun-cút. |
béo | Dùng ngón tay cái và ngón tay chỏ để vào một chỗ ở trong người mà cặp lại. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- béobệu
- béo bở
- béo chê ngấy, gầy chê tanh
- béo mập
- béo mép
- béo múp
* Tham khảo ngữ cảnh
Chồng nàng bá vai nàng , bbéomá nàng. |
Mà bbéotốt quá. |
Nào " chỉ phơi thân trên giường cho nó béo , nó khỏe rồi lại đú đởn " , hay là , " rõ cái giống đĩ dông đĩ dài , chỉ nằm ngửa ăn sẵn , không thiết làm ăn ". |
Chàng vui mừng , không , chàng không đến nỗi gầy lắm , có lẽ béo hơn một chút thì tốt , nhưng béo quá , béo đến nỗi xấu và già đi như Lương và Mịch thì chàng sẽ khó chịu vô cùng. |
Chàng đưa mắt nhìn tìm cô áo nhung lam và khi đã thấy mặt , chàng quay vội đi nơi khác và bắt đầu mỉm cười vì cô áo lam vừa xấu vừa rỗ lại vừa béo. |
Loan chưa oán được tiếng ai cả , thì một người đàn bà to béo đã đứng ở bậc cửa nhìn vào , Loan vội hỏi : Bà muốn gì ? Người đàn bà , nét mặt hầm hầm sẽ gật đầu chào Loan , rồi cất tiếng giận dữ gọi : Bảo ra ngay đây. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): béo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Béo Nghĩa Là Gì
-
Béo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Béo - Từ điển Việt
-
Béo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Beo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
BEO Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Beo - Từ Điển Viết Tắt
-
Lắt Léo Như Tiếng Việt Khi Béo Bở, Bẹo Hình Hài, Béo Má...?
-
BÉO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "bẻo" - Là Gì?
-
Sẽ Gầy Là Gì? Ý Nghĩa Thực Sự Khiến Dân Tình Nóng Mặt - Ben Computer
-
Từ Điển - Từ Beo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
BEO Là Gì? -định Nghĩa BEO | Viết Tắt Finder
-
Nghĩa Của Từ Béo Bằng Tiếng Anh
-
Béo Mập Tiếng Nhật Là Gì?
-
8 TỪ ĐỒNG NGHĨA LÀ "BÉO - MẬP"