80 Cặp Từ Trái Nghĩa Cực Phổ Biến Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng anh, từ trái nghĩa là Opposites hay Antonyms. Phương pháp học từ vựng tiếng anh dựa vào các từ có ý nghĩa trái ngược nhau là một cách rất thú vị để bạn ghi nhớ, bổ sung vốn từ vựng cho mình.
Dưới đây là 80 cập từ trái nghĩa cực kỳ phổ biến trong tiếng Anh. Bạn thử xem mình biết được bao nhiêu nhé.
- 250 cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng
Bảng bên dưới là 80 cặp tự trái nghĩa thông dụng trong tiếng anh. Bạn có thể tham khảo cách đọc các từ này bằng 5 website đọc câu tiếng Anh giọng chuẩn [Online + Miễn Phí] nhé.
Absent: vắng mặt | Present: có mặt |
Abundant: dồi dào | Insufficient: thiếu thốn |
Accept: đồng ý | Decline: từ chối |
Add: cộng | Subtract: trừ |
All: tất cả | None: không gì cả |
Always: luôn luôn | Never: không bao giờ |
Annoy: khóa chịu | Soothe: xoa dịu |
Arive : đến nơi | Depart : rời đi |
Arrive: đến | Leave: đi |
Attack: tấn công | Defend: phòng thủ |
Back: sau | Front: trước |
Bad: tệ | Good: tốt |
Beautiful: đẹp | Ugly: xấu |
Blunt: cùn | Sharp: sắc |
Blame: khiển trách | Praise: khen ngợi |
Bottom: dưới cùng | Top: trên cùng |
Brave: dũng cảm | Timid: nhút nhát |
Break: phá vỡ | Repair: làm lành, sửa chữa |
Buy: mua | Sell: bán |
Center: trung tâm | Edge: cạnh, viền |
Cheap: rẻ | Expensive: đắt |
Chilly: se se lạnh | Warm: ấm áp |
Clean: sạch | Dirty: bẩn |
Command: ra lệnh | Obey: vâng lời |
Complex: phức tạp | Simple: đơn giản |
Continue: tiếp tục | Interrupt: gián đoạn |
Copy: sao chép | Original: gốc |
Deep: sâu | Shallow: cạn |
Divide: chia tách | Unite: đoàn kết |
Dry: khô | Wet: ướt |
Early: sớm | Late: trễ |
Empty: trống rỗng | Full: đầy |
Enter: đi vào | Exit: đi ra |
Expand: mở rộng | Shrink: co lại |
External: bên ngoài | Internal: nội bộ |
Fake: giả | Real: thật |
Fall: lặn | Rise: mọc |
Fat: mập | Thin: ốm |
First: đầu tiên | Last: cuối cùng |
Float: nổi | Sink: chìm |
Forward: phía trước | Backward: phía sau |
Freeze: đông cứng | Boil: sôi sực |
Fresh: tươi, mới | Stale: thiu, cũ |
Increase: gia tăng | Decrease: giảm bớt |
Jolly đùa bỡn | Serious: hệ trọng |
Laugh: cười | Cry: khóc |
Lazy: lười | Diligent: siêng năng |
Legal: hợp pháp | Illegal: bất hợp pháp |
Liquid: lỏng | Solid: rắn |
Lock: khóa | Unlock: mở khóa |
Loose: lỏng lẻo, rộng | Tight: chặt chẽ, chật |
Loud: ồn ào | Quiet: yên lặng |
Melt: tan chảy | Freeze: đông cứng |
Narrow: hẹp | Wide: rộng |
Notice: chú ý | Ignore: phớt lờ |
Opposite: khác nhau | Same: tương tự |
Pass: đậu | Fail: trượt |
Permanent: dài hặn | Temporary: tạm thời |
Plus: cộng | Subtract: trừ |
Polite: lịch sự | Rude: bất lịch sự, vô duyên |
Poverty: nghèo | Riches: giàu |
Powerful: mạnh mẽ | Weak: yếu ớt |
Present: có mặt | Absent: vắng mặt |
Private: riêng | Public: chung |
Push: đẩy | Pull: kéo |
Put on: mặc | Take off: cởi |
Satisfied: hài lòng | Dissatisfied: không hài lòng |
Simple: đơn giản | Hard: khó |
Sit: ngồi | Stand: đứng |
Smooth: bằng phẳng | Rough: gập ghềnh |
Soft: mềm | Hard: cứng |
Sour: chua | Sweet: ngọt |
Spend: tiêu | Save: tiết kiệm |
Success: thành công | Failure: thất bại |
Synonym: đồng nghĩa | Antonym: trái nghĩa |
Tall: cao | Short: thấp |
Tame: thuần dưỡng | Wild: hoang dã |
Thick: dày | Thin: mỏng |
Throw: ném | Catch: bắt |
Vast: rộng lớn | Tiny: nhỏ bé |
Vertical: dọc | Horizontal: ngang |
Victory: thắng | Defeat: bại |
Học từ vựng theo kiểu này thiệt là hay phải không nè. Bạn còn biết từ nào nữa không? Hãy bình luận cho Tiếng Anh ABC biết với nhé!
5/5 - (1 bình chọn)Từ vựng tiếng anh
- 30 cặp từ đồng nghĩa dễ nhớ trong tiếng anh
- 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng Oxford
- Những động từ chỉ hành động thường dùng trong tiếng Anh
- Phương pháp từ vựng tiếng anh nhanh thuộc nhớ lâu
- 250 cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng
- 15 giới từ chỉ sự chuyển động thông dụng trong tiếng Anh
- Cách dùng Repeat và Rephrase
- 60 từ vựng tiếng anh về Covid-19
- Từ vựng tiếng anh khi nấu ăn
- 44 từ vựng tiếng anh các loại rau củ quả
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Gập Ghềnh
-
Tìm 2 Từ Trái Nghĩa Với Từ Gập Ghềnhgiúp Mk Nha Mk đang Cần Gấp
-
Tìm 2 Từ Trái Nghĩa Với Từ Gập Ghềnhgiúp Mk Nha Mk đang Cần Gấp
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Gập Ghềnh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Gập Ghềnh Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Tìm Những Từ Trái Nghĩa Với Từ Gập Ghềnh . Viết Một Câu Ghép Có Sử ...
-
Nghĩa Của Từ Gập Ghềnh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Bằng Phẳng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Trái Nghĩa Của Unevenly - Idioms Proverbs
-
[PDF] Dương Kỳ Đức, Vũ Quang Hào. -H. : Giáo Dục, 1994, 206tr.
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với êm Dịu - Tiếng Việt Lớp 5 - Lazi
-
Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Hòa Bình
-
80 Cặp Từ Trái Nghĩa Cực Phổ Biến Trong Tiếng Anh
-
Gập Ghềnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt