Nghĩa Của Từ Gập Ghềnh - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    (đường sá) lồi lõm, không bằng phẳng
    đường đất gập ghềnh "Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi." (Cdao) Đồng nghĩa: khấp khểnh Trái nghĩa: bằng phẳng
    khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng
    bước chân gập ghềnh "Đoạn trường thay! Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh." (TKiều) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%E1%BA%ADp_gh%E1%BB%81nh »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Gập Ghềnh