Nghĩa Của Từ Bằng Phẳng - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có bề mặt không gồ ghề, không lồi lõm
    phiến đá bằng phẳng địa hình tương đối bằng phẳng Trái nghĩa: gập ghềnh, lồi lõm, nhấp nhô
    suôn sẻ, bình yên, ít có sự xáo động
    cuộc đời bằng phẳng Đồng nghĩa: bình lặng, phẳng lặng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%E1%BA%B1ng_ph%E1%BA%B3ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Gập Ghềnh