99 Câu Thành Ngữ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất “ai Cũng Nên Biết”
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện
Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama… KY THUAT VIEN NHAT BAN, KY SU NHAT BAN, THUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH, THUC TAP SINH KY NANG, TU NGHIEP SINH NHAT BAN, XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN, XKLD NHAT, VAN HOA NHAT BAN, CONG TY XUAT KHAU LAO DONG Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Mức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật Lên đầu trang Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn
- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
- Trang chủ
- Giới thiệu
- GIỚI THIỆU CHUNG
- LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI
- Xuất khẩu lao động
- TUYỂN GẤP
- BAY GẤP
- ƯU TIÊN ĐẶC BIỆT
- KỸ THUẬT VIÊN
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Nhật Bản
- KINH NGHIỆM
- HỌC TIẾNG NHẬT
- Giáo trình Minna no nihongo
- VĂN HÓA NHẬT BẢN
- TỶ GIÁ YÊN NHẬT
- THỜI TIẾT
- Tuyển dụng
- THỰC TẬP SINH
- KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
- XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG
- NHÂN SỰ CÔNG TY
- TU NGHIỆP SINH
- Văn bản
- HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- QUY PHẠM PHÁP LUẬT
- HỎI ĐÁP
- VISA LƯU TRÚ
- Tin Tức
- CHÍNH TRỊ
- KINH TẾ
- ĐỜI SỐNG
- HÌNH ẢNH
- Liên hệ
Tìm kiếm
Tất cả Trang chủNhật BảnHỌC TIẾNG NHẬT Thứ 2, 02/12/2024 | 13:48 GMT HỌC TIẾNG NHẬT 99 câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng nhất “ai cũng nên biết”Thời gian đăng: 30/05/2022 08:55
Thành ngữ tiếng Nhật là là một phần kiến thức KHÔNG THỂ THIẾU khi TTS, du học sinh học tiếng Nhật. Cũng giống như người Việt thành ngữ dùng để diễn tả các hiện tượng, tình huống hay xảy ra trong cuộc sống hàng ngày? Hãy cùng Japan.net.vn tìm hiểu 99 câu thành ngữ Tiếng Nhật thông dụng nhé Tại sao thực tập sinh Việt nên học các thành ngữ tiếng Nhật Thành ngữ để biểu thị những ý tưởng phức tạp một cách đơn giản và dễ nhớ hơn do đó khi học thành ngữ tiếng Nhật thực tập sinh cần sử dụng đúng ngữ cảnh, thành ngữ giúp đoạn đối thoại của bạn vừa tự nhiên, vừa giàu màu sắc Dùng thành ngữ tiếng Nhật trong mỗi câu nói khiến thực tập sinh nói chuyện giống người Nhật hơn rất nhiều. Thành ngữ là một phần không thể thiếu trong mọi ngôn ngữ, mọi nền văn hóa. Chúng còn là yếu tố đặc biệt quan trọng đối trong tiếng Nhật. Các bậc phụ huynh đều đề cao việc giáo dục con trẻ bằng cách sử dụng thành ngữ, tục ngữ. Những cách nói ngắn gọn, súc tích này được sử dụng ở mọi lĩnh vực trong cuộc sống tại Nhật. Học thành ngữ, tục ngữ không chỉ khiến bạn thạo tiếng mà còn am hiểu sâu sắc hơn về văn hóa, con người vùng đất hoa anh đào từ thời xa xưa đến hiện đại. Comment email để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2017, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và trọn bộ thành ngữ tiếng Nhật thường gặp nhấtXem thêm bài viết: 101 câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng nhất
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất Một số thành ngữ tiếng Nhật thông dụng trong cuộc sống 1. せんりのみちもいっぽから - VẠN SỰ KHỞI ĐẦU NAN (Hành trình vạn dặm cũng bắt đầu từ một bước chân) せんり: Vạn dặm , みち: Con đường , いっぽ: Một bước chân , から: Từ --> Dù làm bất cứ việc gì thì cũng cần có giai đoạn khởi đầu và nếu bạn đủ quyết tâm, chắc chắn bạn sẽ làm được. 2. 馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ)-ĐÀN GẢY TAI TRÂU 馬(うま): Con ngựa, 耳(みみ): Tai, 念仏(ねんぶつ): Niệm phật có nghĩa dù bạn có cố gắng niệm phật vào tai ngựa, nó cũng chẳng hiểu gì”. Vì thế câu馬の耳に念仏 có nghĩa tương tự như câu “Đàn gảy tai trâu” hoặc “Nước đổ đầu vịt”…trong tiếng Việt. 3. 隣の花は赤い(となりのはなはあかい- ĐỨNG NÚI NÀY TRÔNG NÚI NỌ 隣(となり)Kế bên, bên cạnh, 花(はな): Bông hoa, 赤い(たいかい): Sắc đỏ Nghĩa đen câu này là "Hoa nhà hàng xóm đỏ hơn", chỉ việc nhìn thấy đồ của người khác lúc nào cũng tốt hơn của mình, tương tự với câu “Đứng núi này trong núi nọ” trong thành ngữ Việt Nam. 4. 失敗は成功のもと(しっぱいはせいこうのもと) - THẤT BẠI LÀ MẸ CỦA THÀNH CÔNG 失敗(しっぱい): Thất bại, 成功(せいこう): Thành công ,もと: Nguồn gốc Nghĩa đen câu này là "Thất bại là nguồn gốc của sự thành công”. Xem ngay: 50 câu chửi bằng tiếng Nhật thâm thúy và thông dụng nhất 5. 人生山あり谷あり(じんせいやまありたにあり) - LÚC LÊN VOI, LÚC XUỐNG CHÓ 人生(じんせい): Đời người, 山(やま): Ngọn núi , 谷(たに): Thung lũng, あり= あり : Có Nghĩa đen câu này là "Đời người có cả núi và thung lũng”, nghĩa tương tự với câu “Sông có khúc, người có lúc”, “Lúc lên voi, lúc xuống chó" trong thành ngữ Việt Nam. 6. 竹を割ったよう Take o watta you たけ(tre), を(giới từ chỉ mục tiêu), わった(thể Ta của động từ waru, nghĩa là bẻ), よう(giống); “Giống như bẻ tre”. Câu này có thể hiểu là “giống như khi bẻ đôi một thanh tre một cách dứt khoát”. Câu này chỉ người có tâm tính cởi mở, thẳng thắn. 7. 七転び八起き- SÔNG CÓ KHÚC NGƯỜI CÓ LÚC Nana korobi ya oki なな(7), ころび(ngã), や(số tám), おき(dậy); “7 lần ngã 8 lần đứng dậy”. Câu này có thể hiểu là “cuộc đời lúc lên lúc xuống”. Có nghĩa là : dù có thất bại có lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng. 8. 犬猿の仲 (けんえんのなか) - NHƯ CHÓ VỚI MÈO Kenen no naka Trực dịch: “Quan hệ của chó và khỉ" là hai con vật điển hình về việc tính cách không hợp nhau Thành ngữ đồng nghĩa: 「犬と猿」「犬と猫」(Chó và khỉ, Chó và mèo) 9. 毛のない猿 (けのないさる) - ĂN CHÁO ĐÁI BÁT, BẠC TÌNH BẠC NGHĨA (Ke no nai Saru) Người không biết đến tình nghĩa, ơn nghĩa. Tuy là con người, trên cơ thể không có lông nhưng cái tâm bên trong thì chẳng khác gì con khỉ. 10. 棚からぼた餅- TRÊN TRỜI RƠI XUỐNG Tana kara botamochi たな(cái giá), から(giới từ, có nghĩa là từ), ぼたもち( bánh dày bọc mứt đậu); “Bánh dày bọc mứt đậu rời từ trên giá xuống” có nghĩa là : không phải vất vả gì cả, tự nhiên vận may đến. Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất 11. 竹を割ったよう Take o watta you たけ(tre), を(giới từ chỉ mục tiêu), わった(nghĩa là bẻ), よう(giống); “Giống như bẻ tre”. Câu này chỉ người có tâm tính cởi mở, thẳng thắn. 12. 井の中の蛙 - ẾCH NGỒI ĐÁY GIẾNG I no naka no kawazu い(cái giếng), のなかの(bên trong), かわず(con ếch); “Ếch ngồi trong giếng”. Câu này có thể hiểu là “ếch ở trong giếng thì không biết gì về đại đương mênh mông”, có nghĩa là : nhận xét, đánh giá sự vật một cách nông cạn từ kiến thức và suy nghĩ hạn hẹp 13. 煙あれば火あり (けむりあればひあり) - KHÔNG CÓ LỬA LÀM SAO CÓ KHÓI Kemuri areba Hi ari Trực dịch: “Có khói thì phải có lửa” Giải nghĩa: Phải có nguyên nhân nào đó thì mới có lời đồn đại 14. 勝って兜の緒を締めよ。- THẮNG KHÔNG KIÊU BẠI KHÔNG NẢN Kattekabutonoowoshimeyo Giải nghĩa: Lúc thắng phải xiết chặt dây mũ. 15. 朝飯前 (あさめしまえ) - DỄ NHƯ ĂN BÁNH Asa me shimae Nghĩa đen: tôi sẽ làm nó trước bữa sáng Nghĩa bóng: chỉ những việc đơn giản, có thể làm trong nháy mắt là xong không cần tốn quá nhiều công sức 16. 見ぬが花 (みぬがはな) - NGƯỜI TÍNH KHÔNG BẰNG TRỜI TÍNH Minu ga hana Nghĩa đen: điều không nhìn thấy là một bông hoa Nghĩa bóng: thực tế không hoàn toàn giống như những gì đã tưởng tượng 17. 草を打って蛇を驚かす ( くさをうってへびをおどろかす) - ĐÁNH RẮN ĐỘNG CỎ Kusa wo utte Hebi wo odorokasu Có những việc chỉ vô tình làm dẫn đến kết quả bất ngờ, hoặc trừng phạt một người để cảnh cáo những người khác có liên quan. 18. 夫夫たり婦婦たり ( ふふたりふふたり) - THUẬN VỢ THUẬN CHỒNG TÁT BIỂN ĐÔNG CŨNG CẠN Fufu tari Fufu tari - “Chồng đúng đạo làm chồng, vợ đúng đạo làm vợ” 19. ああ言えばこう言う (ああいえばこういう) - NÓI MỘT CÂU CÃI MỘT CÂU Aieba koiu Trực dịch: “Nói thế này lại bảo thế kia” Giải nghĩa: Lấy những lý do theo ý mình và nói thế này thế nọ (cố tình nói trái với ý kiến của người khác) Thành ngữ tương đương: 「山と言えば川」(”Nói núi lại nói sông”) 「右と言えば左」 (“Nói bên phải lại nói bên trái”) 20. 愛は小出しにせよ (あいはこだしにせよ) - YÊU NHAU LẮM CẮN NHAU ĐAU Ai wa kodashi ni seyo 21.朱に交われば赤くなる (しゅにまじわればあかくなる) - GẦN MỰC THÌ ĐEN, GẦN ĐÈN THÌ SÁNG Shu ni majiwareba akaku naru 22. 順風満帆 (じゅんぷうまんぱん) - THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ Junpu Manpan Tiếp tục.... Trên đây là những thành ngữ mà thực tập sinh, du học sinh chắc chắn cần sử dụng khi sinh sống tại Nhật. Nếu có khó khăn gì hoặc có góp ý thêm cho bài viết, vui lòng comment dưới bài viết này. Chúc bạn thành côngTƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Tin liên quanTop 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa?24/08/2023 16:26Những câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Nhật hay gặp nhất06/03/2023 10:1511 phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết06/03/2023 10:1550 câu chửi bằng tiếng Nhật thâm thúy và thông dụng nhất06/03/2023 10:14Những câu status siêu hay bằng tiếng Nhật về tình yêu17/10/2022 10:35 Từ khoá2 Bình luận
- Kiên viết July 26, 2018 09:29:22
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Reply 0 0sắp thi JLPT ròi. cần lắm tài liệu. ad gửi cho mình nhe phamkien.1242@gmail.com
- Trang viết July 26, 2018 09:28:35
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Reply 0 0thành ngữ ơ nhât cũng đa dạng thật
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline: 0979.171.312Hoạt Động Trong Ngày
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...
Video
Xí nghiệp Nhật Bản hướng dẫn về an toàn thực phẩm cho thực tập sinh
Học tiếng Nhật qua bài hát em gái mưa phiên bản tiếng Nhật
Tin mới nhất
Đăng ký xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thừa Thiên Huế ở đâu?
Không có chứng chỉ tiếng Nhật đăng ký đi Nhật đơn hàng kỹ năng đặc định được không?
JAPAN.NET.VN chiêu mộ gấp "HIỀN TÀI" tuyển dụng vị trí phát triển thị trường Nhật Bản
MỚI NHẤT- 40 Tỉnh của Nhật đồng loạt tăng lương cơ bản trong tháng 11/2023
Mức lương đi XKLĐ Nhật năm 2023 sẽ tăng ở mức bao nhiêu?
Hiểu rõ hơn về đơn hàng kỹ sư may mặc đi Nhật Bản 2023
Đi XKLĐ Nhật Bản có thời hạn là bao lâu? BẠN ĐÃ BIẾT?
Cần Tuyển 36 Nam đơn hàng đặc định lắp đặt đường ống tại Nagano Nhật Bản
Chat Facebook Gọi Tư Vấn Gọi Lại Tôi Chat Facebook- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA Hotline: 0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung) Email : info@japan.net.vn | Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024 |
Từ khóa » Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Nhật
-
Có Ai Biết Câu Gừng Càng Già Càng Cay Trong Tiếng Nhật Là Jk ạ
-
Cần Nhớ 10 Quán Dụng Ngữ Tiếng Nhật Phổ Biến Hàng Ka
-
Sự Khôn Ngoan Của Người Già Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Nozomi - TỤC NGỮ TIẾNG NHẬT Khi Mới Học Tiếng Nhật điều...
-
Tiếng Nhật 好きだよ - Gừng Càng Già Càng Cay. | Facebook| By ...
-
Gừng Càng Già Càng Cay #SALE Càng... - Tiếng Nhật Hoàng Long
-
亀の甲より年の功 Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ, Tiếng Nhật - Glosbe
-
Tục Ngữ “Gừng Càng Già Càng Cay” - Gõ Tiếng Việt
-
Gừng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gừng Càng Già Càng Cay | Comedy 2022 - YouTube
-
Không Có Tiêu đề
-
Không Có Tiêu đề
-
60 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)