Sự Khôn Ngoan Của Người Già Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ sự khôn ngoan của người già tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | sự khôn ngoan của người già (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự khôn ngoan của người già | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
sự khôn ngoan của người già tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự khôn ngoan của người già trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự khôn ngoan của người già tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - としのこう - 「年の功」 - [NIÊN CÔNG]Xem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "sự khôn ngoan của người già" trong tiếng Nhật
- - Gừng càng già càng cay./ Năm tháng mang lại cho ta sự thông thái:亀の甲より年の功。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự khôn ngoan của người già trong tiếng Nhật
* exp - としのこう - 「年の功」 - [NIÊN CÔNG]Ví dụ cách sử dụng từ "sự khôn ngoan của người già" trong tiếng Nhật- Gừng càng già càng cay./ Năm tháng mang lại cho ta sự thông thái:亀の甲より年の功。,
Đây là cách dùng sự khôn ngoan của người già tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự khôn ngoan của người già trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới sự khôn ngoan của người già
- sự thoăn thoắt tiếng Nhật là gì?
- phóng khoáng tiếng Nhật là gì?
- xác nhận chỗ tiếng Nhật là gì?
- bỏ liền tiếng Nhật là gì?
- đánh bẫy tiếng Nhật là gì?
- quay mặt về phía tiếng Nhật là gì?
- sự cong queo tiếng Nhật là gì?
- căng mắt nhìn tiếng Nhật là gì?
- người hạnh phúc tiếng Nhật là gì?
- treo giải tiếng Nhật là gì?
- đạo luật nghiêm khắc tiếng Nhật là gì?
- mùa thu tiếng Nhật là gì?
- chất TNT tiếng Nhật là gì?
- sự lao tâm tiếng Nhật là gì?
- vẻ đẹp của đức tính khiêm nhường tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Nhật
-
Có Ai Biết Câu Gừng Càng Già Càng Cay Trong Tiếng Nhật Là Jk ạ
-
Cần Nhớ 10 Quán Dụng Ngữ Tiếng Nhật Phổ Biến Hàng Ka
-
Nozomi - TỤC NGỮ TIẾNG NHẬT Khi Mới Học Tiếng Nhật điều...
-
Tiếng Nhật 好きだよ - Gừng Càng Già Càng Cay. | Facebook| By ...
-
Gừng Càng Già Càng Cay #SALE Càng... - Tiếng Nhật Hoàng Long
-
99 Câu Thành Ngữ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất “ai Cũng Nên Biết”
-
亀の甲より年の功 Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ, Tiếng Nhật - Glosbe
-
Tục Ngữ “Gừng Càng Già Càng Cay” - Gõ Tiếng Việt
-
Gừng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gừng Càng Già Càng Cay | Comedy 2022 - YouTube
-
Không Có Tiêu đề
-
Không Có Tiêu đề
-
60 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)