Abyssal Fauna: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch abyssal fauna EN VI abyssal faunađộng vật vực thẳmTranslate GB
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghe: abyssal fauna
abyssal faunaCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: abyssal fauna
- abyssal – vực thẳm
- abyssal deeps - vực sâu
- abyssal facies - tướng thăm thẳm
- abyssal hill - đồi vực thẳm
- fauna – hệ động vật
- bathypelagic fauna - động vật tắm
- native fauna - động vật bản địa
- the diversity of flora and fauna - sự đa dạng của động thực vật
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt worthy- 1taliparamba
- 2lorus
- 3acuna
- 4mantecadas
- 5xứng đáng
Ví dụ sử dụng: abyssal fauna | |
---|---|
Research shows that polymetallic nodule fields are hotspots of abundance and diversity for a highly vulnerable abyssal fauna. | Nghiên cứu cho thấy rằng các trường nốt sần đa kim là điểm nóng về sự phong phú và đa dạng cho một hệ động vật đáy sâu rất dễ bị tổn thương. |
After the disaster, scientists expected the worst for the fauna and flora of the region. | Sau thảm họa, các nhà khoa học dự đoán điều tồi tệ nhất đối với hệ động và thực vật trong khu vực. |
During that entire period flora and fauna capable of thriving in a southern region migrated to this land. | Trong suốt thời kỳ đó, hệ thực vật và động vật có khả năng phát triển mạnh ở một khu vực phía Nam đã di cư đến vùng đất này. |
Perhaps they were only weird fauna of the coal-seams. | Có lẽ chúng chỉ là loài động vật kỳ lạ của vỉa than. |
There were originally five inshore bioregions defined over the continental shelf and four offshore bioregions covering the continental slope and abyssal regions. | Ban đầu, có năm khu sinh học ven bờ được xác định trên thềm lục địa và bốn khu vực ngoài khơi bao gồm sườn lục địa và các vùng vực thẳm. |
The park's fauna includes notably several endemic bird species, such as Barau's petrel, the Réunion harrier, and the Réunion cuckooshrike. | Hệ động vật của công viên đáng chú ý bao gồm một số loài chim đặc hữu, chẳng hạn như thú cưng Barau, chó săn Réunion, và cuckooshrike Réunion. |
At present, several countries have already imported so many exotic species, particularly agricultural and ornamental plants, that their indigenous fauna/flora may be outnumbered. | Hiện tại, một số quốc gia đã nhập khẩu rất nhiều loài ngoại lai, đặc biệt là cây nông nghiệp và cây cảnh, đến nỗi hệ động / thực vật bản địa của họ có thể đông hơn. |
Franz von Paula Schrank was the first author to use the genus name Triops, coining it in his 1803 work on the fauna of Bavaria. | Franz von Paula Schrank là tác giả đầu tiên sử dụng tên chi Triops, đặt nó trong tác phẩm năm 1803 của ông về hệ động vật của Bavaria. |
Most Early Silurian families constitute a subgroup of the Late Ordovician fauna. | Hầu hết các họ Silur sớm tạo thành một phân nhóm của hệ động vật Ordovic muộn. |
The Parque Histórico, a botanical garden and zoo of the local fauna and flora with reconstructions of historical buildings, is one of the main tourist attractions of Guayaquil. | Parque Histórico, một vườn bách thảo và vườn thú gồm các loài động thực vật địa phương với việc tái tạo các tòa nhà lịch sử, là một trong những điểm thu hút khách du lịch chính của Guayaquil. |
The flora and fauna of Mount Rushmore are similar to those of the rest of the Black Hills region of South Dakota. | Hệ thực vật và động vật của Núi Rushmore tương tự như những vùng còn lại của vùng Black Hills của Nam Dakota. |
Many local everyday words have been borrowed from the Māori language, including words for local flora, fauna, place names and the natural environment. | Nhiều từ địa phương hàng ngày đã được vay mượn từ ngôn ngữ Māori, bao gồm các từ chỉ hệ thực vật, động vật, địa danh và môi trường tự nhiên của địa phương. |
Montana is home to diverse fauna including 14 amphibian, 90 fish, 117 mammal, 20 reptile, and 427 bird species. | Montana là nơi có hệ động vật đa dạng bao gồm 14 loài lưỡng cư, 90 loài cá, 117 loài động vật có vú, 20 loài bò sát và 427 loài chim. |
Among the fauna, the Arabian leopard, which would inhabit the mountains, is considered rare here. | Trong số các loài động vật, loài báo Ả Rập, sống trên núi, được coi là hiếm ở đây. |
Also, there are a number of words widely used in Mexico which have Nahuatl, Mayan or other native origins, in particular names for flora, fauna and toponyms. | Ngoài ra, có một số từ được sử dụng rộng rãi ở Mexico có Nahuatl, Maya hoặc các nguồn gốc bản địa khác, đặc biệt là các tên gọi cho hệ thực vật, động vật và các từ ghép. |
Ecoregions are not only established to protect the forests themselves but also because they are habitats for an incomparably rich and often endemic fauna. | Các khu rừng không chỉ được thành lập để bảo vệ bản thân các khu rừng mà còn vì chúng là môi trường sống của một loài động vật đặc hữu phong phú không gì sánh được. |
A number of words widely used in Nicaragua which have Nahuatl, Mayan or other native origins, in particular names for flora, fauna and toponyms. | Một số từ được sử dụng rộng rãi ở Nicaragua có Nahuatl, Maya hoặc các nguồn gốc bản địa khác, đặc biệt là các tên gọi dành cho thực vật, động vật và các từ ghép. |
Inventory of the island's rich arthropod fauna remains incomplete, but the success of the current effort has brought us closer to achieving this goal. | Việc kiểm kê hệ động vật chân đốt phong phú của hòn đảo vẫn chưa hoàn thành, nhưng thành công của nỗ lực hiện tại đã đưa chúng tôi đến gần hơn với việc đạt được mục tiêu này. |
Crete's long isolation from the mainland made its fauna distinct. | Sự cách biệt lâu dài của Crete với đất liền khiến hệ động vật của nó trở nên khác biệt. |
The climate of the abyssal plain during the drought is unknown. | Khí hậu của đồng bằng sâu thẳm trong thời kỳ hạn hán vẫn chưa được biết đến. |
Geographically and genetically isolated, Tasmania is known for its unique flora and fauna. | Cách biệt về mặt địa lý và di truyền, Tasmania được biết đến với hệ động thực vật độc đáo. |
North America and South America began to develop a shared population of flora and fauna around 2.5 million years ago, when continental drift brought the two continents into contact via the Isthmus of Panama. | Bắc Mỹ và Nam Mỹ bắt đầu phát triển một quần thể động thực vật chung vào khoảng 2,5 triệu năm trước, khi sự trôi dạt lục địa đưa hai lục địa tiếp xúc qua eo đất Panama. |
These creatures live in very demanding environments, such as the abyssal or hadal zones, which, being thousands of meters below the surface, are almost completely devoid of light. | Những sinh vật này sống trong những môi trường rất khắt khe, chẳng hạn như vực thẳm hoặc vùng núi đá vôi, ở độ sâu hàng nghìn mét dưới bề mặt, hầu như hoàn toàn không có ánh sáng. |
Efforts to protect fauna and flora in the region are made by creating ecoregions and nature reserves. | Các nỗ lực bảo vệ động và thực vật trong khu vực được thực hiện bằng cách tạo ra các vùng sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên. |
A limited fauna is known from the upper section of the Oldman Formation, and Corythosaurus casuarius as well as C. intermedius are among the taxa. | Một loài động vật hạn chế được biết đến từ phần trên của Hệ tầng Oldman, và Corythosaurus casuarius cũng như C. trung gian nằm trong số các đơn vị phân loại. |
There are variety of fauna and flora in this oblast. | Có nhiều loại động vật và thực vật trong tháp này. |
As with many other components of the African large mammal fauna, black rhinos probably had a wider range in the northern part of the continent in prehistoric times than today. | Cũng như nhiều thành phần khác của khu hệ động vật có vú lớn ở châu Phi, tê giác đen có thể có phạm vi rộng hơn ở phần phía bắc của lục địa vào thời tiền sử so với ngày nay. |
Although Uruguay has exuberant flora and fauna, with the exception of yerba mate, the rest of it is mostly still unused. | Mặc dù Uruguay có hệ động thực vật phong phú, ngoại trừ loài yerba mate, phần lớn còn lại vẫn chưa được sử dụng. |
Apart from Kong, Skull Island is inhabited by dinosaurs and other large fauna. | Ngoài Kong, Skull Island là nơi sinh sống của khủng long và các loài động vật lớn khác. |
An aquarium in the basement of the museum presents a wide array of flora and fauna. | Một bể cá ở tầng hầm của bảo tàng trưng bày một loạt các loài động thực vật. |
Around 14,000 sacred groves have been reported from all over India, which act as reservoirs of rare fauna, and more often rare flora, amid rural and even urban settings. | Khoảng 14.000 khu rừng thiêng đã được báo cáo từ khắp Ấn Độ, chúng hoạt động như những hồ chứa động vật quý hiếm và thường xuyên hơn là thực vật quý hiếm, trong bối cảnh nông thôn và thậm chí cả thành thị. |
Từ khóa » Flora And Fauna đồng Nghĩa
-
Đồng Nghĩa Của Flora And Fauna - Idioms Proverbs
-
Ý Nghĩa Của Flora And Fauna Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Đồng Nghĩa Của Flora And Fauna
-
Trái Nghĩa Của Flora And Fauna - Từ đồng Nghĩa
-
đông Nghia Flora And Fauna - Synonym Of Animating - Alien Dictionary
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'flora And Fauna' Trong Từ điển Lạc ...
-
Thảo Luận:Flora And Fauna - Từ điển Anh - Việt
-
"Flora And Fauna" Nghĩa Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ được Gạch Chân Trong Câu
-
Fauna
-
“Tài Chính 2022” Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa " Flora And Fauna Là ...
-
FAUNA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
As Tourism Is More Developed, People Worry About The Damage To ...