Adjective Of Attitude (tính Từ Chỉ Thái độ) - HOCMAI Forum
Có thể bạn quan tâm
- Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
- Đăng bài nhanh
- Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
- Thư viện ảnh New media New comments Search media
- Story
- Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Tìm kiếm
Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…- Bài viết mới
- Tìm kiếm trên diễn đàn
- Thread starter Phạm Dương
- Ngày gửi 30 Tháng mười một 2019
- Replies 0
- Views 4,445
- Tags tính từ chỉ thái độ từ vựng tiếng anh
- Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
- Diễn đàn
- NGOẠI NGỮ
- TIẾNG ANH
- Tiếng Anh THCS
- Tài liệu tiếng Anh THCS
Phạm Dương
Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên 24 Tháng mười 2018 1,599 2,859 371 Hà Nội Đại học Thương Mại [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. *Adjective of attitude (tính từ chỉ thái độ) Tính từ chỉ thái độ là các tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xúc của một người (đối với người , vật , hoặc sự việc nào đó). - Tính từ chỉ thái độ được thành lập bằng cách lấy verb + ed hoặc verb + ing. Present participle (verb + ing) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa chủ động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ vật. Past participle (verb + ed) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa bị động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ người. * Cách sử dụng: - Nếu phía sau có danh từ thì dùng ing. Ex: This is an interesting book. => phía sau có danh từ book => dùng ing. - Nếu phía sau không có danh từ , ta nhìn lên phía trước. Nếu là danh từ chỉ người thì dùng ed ; nếu là danh từ chỉ vật thì dùng ing. - Nếu phía sau không có danh từ thì nhìn phía trước , nếu là người thì dùng ed ; nếu là vật thì dùng ing. Ex: It is an amusing story. My job is boring. I am bored with my job. We are interested in playing soccer. * Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ : Amuse------Amused--------Amusing Amaze------- Amazed------- Amazing Annoy-------- Annoyed-------- Annoying Bore ------ Bored -------Boring Depress-------Depressed-------- Depressing Disappoint -------- Disappointed--------- Disappointing Embarrass-------- Embarrassed --------- Embarrassing Excite-------- Excited--------- Exciting Exhaust-------- Exhausted--------- Exhausting Fascinate------- Fascinated-------- Fascinating Horrify--------- Horrified--------- Horrifying Interest-------- Interested--------- Interesting Please -------- Pleased-------- Pleasing Satisfy ------- Satisfied------- Satisfying Worry ------- Worried-------- Worrying You must log in or register to reply here. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link- Diễn đàn
- NGOẠI NGỮ
- TIẾNG ANH
- Tiếng Anh THCS
- Tài liệu tiếng Anh THCS
- Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.
Từ khóa » Tính Từ Thái độ Là Gì
-
Tổng Hợp 2021: Tính Từ Chỉ Thái độ - Adjectives Of Attitude
-
Tính Từ Chỉ Thái độ - Adjectives Of Attitude | SGK Tiếng Anh Lớp 10
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh : Adjective Of Attitude (tính Từ Chỉ Thái độ)
-
NGỮ PHÁP: *Adjective Of Attitude... - Cẩm Nang Tiếng Anh | Facebook
-
Tính Từ Chỉ Thái Độ
-
Thái độ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tính Từ Thái độ Trong Tiếng Anh - Ôn Thi HSG
-
"thái độ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Thái độ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tính Từ Chỉ Thái độ - Adjectives Of Attitude - Tiếng Anh - Tìm đáp án,
-
Từ điển Tiếng Việt - Thái độ Là Gì?
-
Tính Từ Chỉ Thái độ - American-.vn
-
Tính Từ Chỉ Thái độ - Adjectives Of Attitude - Tiếng Anh
-
Thái độ Là Gì? Khái Niệm, Bản Chất, Tầm Quan Trọng
-
Thái Độ Là Gì - Ý Nghĩa, Thành Phần, Ví Dụ Về Thái Độ