Từ điển Tiếng Việt"thái độ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
thái độ
- d. 1. Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động : Có thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí ; Thái độ hoài nghi ; Thái độ hung hăng. 2. ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên : Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.
tâm trạng bên trong được biểu lộ qua hành động, hành vi, cử chỉ ứng xử đối với người khác, đối với các sự kiện, quan điểm, với bản thân. Là giai đoạn trung gian giữa giai đoạn tiềm ẩn với giai đoạn thực hiện đầy đủ một ý nghĩa, ý định nào đó trong thực tế. TĐ biểu thị nhân cách.
hd. Cử chỉ, cách thức tỏ ra đối với việc gì. Thái độ của dân chúng. Thái độ học tập đứng đắn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
thái độ
thái độ behavior |
behaviour |
apopathetic |
|
trạng thái độ ẩm-nhiệt độ |
psychrometric condition |
|
attitude |
các mô hình thái độ: attitude models |
sự thay đổi thái độ (của người tiêu dùng): attitude change |
thái độ người tiêu dùng: consumer attitude |
thái độ tích cực: active attitude |
thái độ trọng thương: mercenary attitude |
việc nghiện cứu thái độ: attitude survey |
behaviour |
thái độ chiến lược (của công ty hay cá nhân): strategic behaviour |
thái độ mua của người tiêu dùng: consumer buying behaviour |
thái độ thỏa hiệp: satisfying behaviour |
sự phân tích thái độ (của lực lượng bán hàng) |
behavioural analysis |
|
thái độ cư xử trên thị trường |
market conduct |
|
performance evaluation report |
|
dysfunctional behavior |
|
poor service |
|
thái độ thù địch công đoàn |
union bashing |
|