Admin, Author At Học Tiếng Pháp - Trang 8 Trên 79
Các giai đoạn và dấu mốc quan trọng trong đời
Les étapes et les moments de la vie
A. Les étapes de la vie : các giai đoạn trong đời
1. La naissance : mới ra đời
Chào đời:
- Naître
- Venir au monde
- Voir le jour
Sinh con:
- Mettre au monde
- Donner naissance à
- Accoucher Accouchement (m)
2. L’enfance : tuổi thơ
- Grandir : lớn lên
- Élever : nuôi nấng
- Être élevé(e) par… : được nuôi nấng bởi…
- Avoir une éducation (stricte, libérale, religieuse…) : có một nền giáo dục (nghiêm khắc, khai phóng, theo tôn giáo…)
3. L’adolescence : tuổi thanh thiếu niên
- La crise d’adolescence : khủng hoảng tuổi dậy thì
- Se rebeller : nổi loạn
- Découvrir : khám phá
- Tomber amoureux/euse de : yêu ai
- Faire des expériences = expérimenter : trải nghiệm
4. L’âge adulte : tuổi trưởng thành
- Devenir adulte : trở thành người lớn
- Travailler : lao động
- Avoir des responsabilités / avoir le sens de responsabilité / être responsable : có trách nhiệm
- Vivre en couple : sống chung
- Le mariage – Se marier avec qq’un / épouser qq’un : kết hôn
- Le PACS – Se pacser : kết hôn hợp đồng
- Fonder une famille : lập gia đình
- Avoir des enfants : có con
- La séparation – Se séparer : chia tay, ly thân
- Le divorce – Divorcer : ly hôn
5. La vieillesse : tuổi già
- Vieillir : già
- Avoir des rides : có nếp nhăn
- Avoir des cheveux blancs/ gris : có tóc bạc
- Partir à la retraite = prendre sa retraite = se retraiter : nghỉ hưu
- Être à la retraite : đang nghỉ hưu
- Le troisième âge : lứa tuổi thứ 3
6. La mort : cái chết
- La mort – Mourir : chết
- Le décès – Décéder : qua đời
- L’enterrement (m) – Être enterré(e) : được chôn cất
- L’incinération (f) – Être incinéré(e) : được hỏa táng
- Le cimetière : nghĩa địa
- La tombe : mộ
B. Des moments importants de la vie : những dấu mốc quan trọng trong đời
- Le baptême – se baptiser : lễ rửa tội
- Le premier jour d’école/ de lycée/ d’université : ngày đầu đến trường, trường trung học, trường đại học
- L’obtention d’un diplôme – obtenir un diplôme : nhận bằng tốt nghiệp
- L’obtention du permis de conduire – obtenir le permis de conduire : đạt được bằng lái xe
- La participation à un concours – Participer à/ passer un concours … : tham gia cuộc thi …
- La rencontre avec qq’un – Rencontrer qq’un/ faire/avoir une rencontre avec qq’un : gặp gỡ ai đó
- Les fiançailles – se fiancer : đính hôn
- La grossesse – tomber enceinte : mang thai
- Le divorce – divorcer : ly hôn
- La promotion – Avoir des promotions : thăng chức
- Le déménagement – Déménager : chuyển nhà
- Avoir un accident : gặp tai nạn
- L’opération chirurgicale – Subir une opération : trải qua một cuộc phẫu thuật
- La perte de qq’un – perdre quelqu’un : mất đi ai đó
- Devenir grand-père/grand-mère : trở thành ông, thành bà
– Ánh Tuyết –
Từ khóa » Depuis Có Nghĩa
-
Depuis Là Gì, Nghĩa Của Từ Depuis | Từ điển Pháp - Việt
-
Nghĩa Của Từ Depuis - Từ điển Pháp - Việt
-
Định Nghĩa Của Từ 'Depuis' Trong Từ điển Từ điển Pháp - Việt
-
Phép Tịnh Tiến Depuis Thành Tiếng Việt, Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh, Phát âm
-
Depuis Là Gì, Nghĩa Của Từ Depuis | Từ điển Pháp ... - MarvelVietnam
-
Top 15 Depuis Có Nghĩa
-
Depuis, Pendant, Pour - Giới Từ Tiếng Pháp - EFERRIT.COM
-
Depuis Vs Il Ya - Vì, Cho, Ago - EFERRIT.COM
-
"depuis" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Pháp (Pháp) - HiNative
-
Giới Từ Và Trạng Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Pháp
-
'Depuis,' 'Mặt Dây Chuyền,' Và 'Đổ': Giới Từ Tiếng Pháp
-
""Depuis"" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Pháp (Pháp) | HiNative
-
ALL ALONG | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Vietnamien | Phrases - Académique | Ouverture
-
Toujours Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Pháp-Việt
-
Dénivelé Trong Tiếng Pháp Nghĩa Là Gì?