Phép Tịnh Tiến Depuis Thành Tiếng Việt, Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh, Phát âm

Tiếng Pháp Tiếng Việt Tiếng Pháp Tiếng Việt Phép dịch "depuis" thành Tiếng Việt

từ, tự, từ đấy là các bản dịch hàng đầu của "depuis" thành Tiếng Việt.

depuis adposition

À partir du moment où. ''(Sens général).'' [..]

+ Thêm bản dịch Thêm

Từ điển Tiếng Pháp-Tiếng Việt

  • từ

    conjunction

    Ma femme m'en veut depuis que j'ai oublié son anniversaire.

    Vợ tôi thù tôi từ khi tôi quên ngày sinh của bà ấy.

    plwiktionary.org
  • tự

    pronoun noun adposition

    Je n'ai pas baisé depuis 6 mois. Avec quelqu'un, en tout cas.

    Sáu tháng rồi tôi chỉ biết tự sướng mà không quan hệ tình dục với ai.

    FVDP-Vietnamese-French-Dictionary
  • từ đấy

    Et on essaie de supprimer cela depuis.

    và họ cố gắng phủ định nó từ đấy.

    FVDP-Vietnamese-French-Dictionary
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " depuis " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Glosbe Translate
  • Google Google Translate

Hình ảnh có "depuis"

depuis Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "depuis" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ Thử lại Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Từ khóa » Depuis Có Nghĩa