AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 - Từ Điển Hóa Học

Phản ứng của bạc nitrat (I) và hydro clorua

Phương trình: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Xem video

Đây là phản ứng axit-bazơ ( trung hòa ): Ag 3 là bazơ , Cl là axit .

Đây là một phản ứng kết tủa : Ag Cl là kết tủa được hình thành.

Chất phản ứng:

  • Ag 3 –Bạc (I) nitrat, Bạc nitrat
    • Tên gọi khác: Bạc nitrat , muối bạc axit nitric (1+) , Lapis infernalis Axit nitric bạc (I)  , AgNO3  , Bạc (I) nitrat
    • Ngoại hình: Chất rắn không màu ; Tinh thể không màu hoặc không màu
  • Cl –Clorua ,hydro clorua
    • Tên khác: Axit clohydric , {{Danh sách không phân loại | Axit Muriatic , Hydronium clorua
    • Ngoại hình: Không màu, chất lỏng trong suốt, bốc khói trong không khí nếu cô đặc ; Khí không màu ; Khí hóa lỏng nén không màu có mùi hăng ; Khí không màu đến hơi vàng với mùi hăng, khó chịu. [Lưu ý: Được vận chuyển dưới dạng khí nén hóa lỏng.]

Các sản phẩm:

  • Ag Cl –Bạc clorua
    • Các tên khác: Cerargyrite  , Chlorargyrite  , Horn bạc [AgCl]  , AgCl  , Bạc (I) clorua
    • Ngoại hình: Trắng rắn
  • 3 –Axit nitric
    • Tên khác: Aqua fortis , Spirit of niter , Eau forte Hydrogen nitrate , Acidum nitricum , Axit Nitric (> 70% trong nước) , Axit nitric bốc khói , Axit khắc , HONO2 , Axit nitric bốc khói đỏ , RFNA , Axit nitric bốc khói trắng (WFNA)
    • Ngoại hình: Chất lỏng bốc khói không màu, vàng hoặc đỏ ; Chất lỏng không màu đến màu vàng với mùi hăng ; Chất lỏng không màu, màu vàng hoặc đỏ, bốc khói có mùi chát, ngột ngạt. [Lưu ý: Thường được sử dụng trong dung dịch nước. Axit nitric bốc khói là axit nitric đậm đặc có chứa nitơ dioxide hòa tan.]
Đánh giá bài viết

Từ khóa » Viết Phương Trình Agno3 Hcl