Hoàn Thành PTHH AgNO3 + HCl - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
- ÔN TẬP HÓA 11
Câu hỏi: Hoàn thành phương trình hóa học AgNO3 + HCl
Trả lời:
AgNO3 | + | HCl | → | AgCl | + | HNO3 |
bạc nitrat | axit clohidric | bạc clorua | axit nitric | |||
Silver nitrate | Axit nitric | |||||
(dd) | (dd) | (kt) | (dd) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) |
- Điều kiện phản ứng: không
- Hiện tượng nhận biết: Kết tủa trắng (AgCl)
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về HCl nhé.
I. Axit Clohidric (HCl) là gì?
- Axit clohidric hay còn gọi là Acid Hydrocloric có công thức hóa học là HCl, là một axit vô cơ mạnh được tạo thành từ 1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử clo, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua trong nước.
II. Tính chất vật lý của HCl
- Đối với dạng khí, HCl tồn tại không màu, mùi xốc, tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh HCl; Nặng hơn không khí.
- Đối với Dung dịch, axit HCl loãng không màu, dung dịch HCl đậm đặc nhất có nồng độ tối đa là 40% và mang màu vàng ngả xanh lá. Ở dạng đậm đặc axit này có thể tạo thành các sương mù axit.
- Độ hòa tan trong nước: 725g / L ở 20°C.
- Trọng lượng phân tử: 36,5g / mol.
- HCl là dung dịch không dễ bốc cháy nhưng dễ bay hơi.
III. Các chất tác dụng với HCl
- Axit clohiđric (HCl) là axit một nấc, tức nó có thể phân ly cho ra một ion H+ và một ion Cl−. Khi hòa tan trong nước, H+ liên kết với phân tử nước tạo thành ion hydronium, H3O+
HCl + H2O → H3O + Cl
- Chính vì khả năng phân ly hoàn toàn trong nước nên nó được xếp vào nhóm axit mạnh và tác dụng được với những chất dưới đây:
1. Tác dụng với kim loại
Khi tác dụng với kim loại sẽ giải phóng khí H2 đồng thời tạo muối clorua. Lưu ý axit này không tác dụng với những kim loại đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học:
Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
2. Tác dụng với bazo tạo muối clorua và nước
NaOH + HCl → NaCl + H2O
3. Tác dụng với muối có gốc anion hoạt động yếu hơn để tạo ra muối mới và axit mới
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
4. Tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa
Ngoài khả năng tác dụng với một số kim loại, bazo, muối…axit này còn thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3…Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò là chất khử
6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2↑ + 3H2O
2HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + H2O
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
5. HCl làm quỳ tím chuyển màu
- Với bản chất là 1 axit mạnh, do đó HCl làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ khi tiếp xúc. Đây cũng là đặc điểm nhận dạng rõ ràng nhất của hầu toàn bộ các axit mạnh.
IV. Điều chế HCl
V. Ứng dụng của Axit Clohidric là gì?
- Axit Clohidric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất, bởi vậy mà sản lượng tiêu thụ chúng lên tới 20 triệu tấn/năm. Một vài ứng dụng nổi bật của hóa chất này phải kể đến như:
+ Tẩy gỉ thép: Để lâu trong môi trường thép sẽ dễ bị oxi hóa dẫn đến hiện tượng gỉ. Để khắc phục vấn đề này, người ta thường dùng HCl có nồng độ 18% để tẩy gỉ các loại thép Carbon, trở thành thép mới.
+ Sản xuất các hợp chất hữu cơ: Axit HCl dùng để sản xuất vinyl clorua và dicloetan để sản xuất ra nhựa PVC hoặc than hoạt tính.
+ Sản xuất các hợp chất vô cơ: HCl có thể sản xuất các hợp chất vô cơ như trợ lắng PAC, muối canxi clorua, niken (II) clorua để mạ điện, bằng phản ứng hóa học. Các chất này được ứng dụng làm chất keo tụ, dùng trong ngành xử lý nước thải, sản xuất giấy và nước uống.
+ Trong công nghiệp khai thác dầu: Axit HCl có thể được dùng để bơm vào trong tầng đá của giếng dầu nhằm hòa tan một phần đá và tạo các lỗ rỗng lớn hơn.
+ Kiểm soát và trung hòa pH: Một trong những ứng dụng quan trọng của axit clohydric đó là xử lý nước đặc biệt là nước bể bơi có nồng độ pH cao vượt ngưỡng 7,6. HCl 32 có tác dụng làm giảm độ pH trong nước một cách hiệu quả. Lưu ý: Không được thêm trực tiếp hóa chất HCl 32 khi mọi người vẫn còn ở trong hồ bơi.
+ Ứng dụng khác: Ngoài ra Axit HCl còn có ứng dụng khác như xử lý da, vệ sinh nhà cửa và xây dựng nhà.
Xuất bản : 14/01/2022 - Cập nhật : 16/01/2022 Tải vềCâu hỏi thường gặp
Đánh giá độ hữu ích của bài viết
😓 Thất vọng🙁 Không hữu ích😐 Bình thường🙂 Hữu ích🤩 Rất hữu ích- Bộ 100 Đề thi Giữa kì, Cuối kì các Môn học mới nhất.
- Tuyển tập các khóa học hay nhất tại Toploigiai.
Xem thêm các bài cùng chuyên mục
- Hoàn thành hệ số phản ứng của PTHH sau: C2H4 + KMnO4?
- Hoàn thành PTHH sau: FeS + HCl?
- Phân biệt 5 dung dịch HCl, NaOH, NaSO4, NaCl, NaNO3.
- Hoàn thành phương trình hóa học sau: C2H2 + H2O
- Phiếu Bài tập Hóa học 11
- NaHCO3 là chất điện li mạnh hay yếu?
Website khóa học, bài giảng, tài liệu hay nhất
Email: [email protected]
SĐT: 0902 062 026
Địa chỉ: Số 6 ngách 432/18, đường Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Hỏi đáp
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
CÔNG TY TNHH TOP EDU
Số giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: 0109850622, cấp ngày 09/11/2021, nơi cấp Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
Group Hỏi bài - Nhận thưởng Tham Gia Nhóm Đặt câu hỏiTừ khóa » Viết Phương Trình Agno3 Hcl
-
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 - Từ Điển Hóa Học
-
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 | , Phản ứng Trao đổi
-
AgNO3 HCl = AgCl HNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 - HCl Ra AgCl
-
AgNO3 + HCl | AgCl + HNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
AGNO3 + HCl = AGCl + H2O + NO2 + O2 - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
HCl + AgNO3 = AgCl + HNO3 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Cho Biết Hiện Tượng Xảy Ra Và Viết Phương Trình Hóa Học Khi Cho ...
-
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. Phương Trình Ion Rút Gọn Của
-
Viết Phương Trình Phân Tử Và Phương Trình Ion Rút Gọn Phản ứng Sau ...
-
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 - Chemical Equations Online!
-
AgNO3 HCl = AgCl HNO3 (và Cân Bằng Phương Trình Fe2O3 HCl)
-
Cân Bằng Phản ứng AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 (viết Phương ...
-
Cân Bằng Phản ứng AgNO3 = Ag + NO2 + O2 (và Phương ... - Taytou