Agony - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈæ.ɡə.ni/
Hoa Kỳ[ˈæ.ɡə.ni]

Danh từ[sửa]

agony /ˈæ.ɡə.ni/

  1. Sự đau đớn, sự khổ cực, sự thống khổ; sự quằn quại; sự đau đớn cực độ (về thể xác), nhục hình. to suffer agonies — chịu nỗi thống khổ
  2. Sự lo âu khắc khoải.
  3. Cơn hấp hối. agony of death; death agony — cơn hấp hối
  4. Sự vật lộn.
  5. Sự vui thích đến cực độ. to be in an agony of joy — vui sướng đến cực độ

Thành ngữ[sửa]

  • agony column:
    1. (Thông tục) Mục rao việc riêng (trên báo).
  • agony in red:
    1. (Đùa cợt) Bộ quần áo đỏ choé.

Tham khảo[sửa]

  • "agony", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=agony&oldid=1791448” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » Cách Dùng Agony