Aka Có Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
![Một tấm vải màu đỏ](https://www.thoughtco.com/thmb/B4OiydvO1raEmeHhMv6Ql9kcKDU=/768x0/filters:no_upscale():max_bytes(150000):strip_icc()/GettyImages-457212153-5924f8893df78cbe7e2b7d2d.jpg)
![Học và dạy tiếng Nhật](https://www.thoughtco.com/thmb/xJEN3fwBMz1IE7QVISnd8_RdSF4=/150x0/filters:no_upscale():max_bytes(150000):strip_icc()/left_rail_image_languages-58a22da068a0972917bfb5ba.png)
- Từ vựng tiếng Nhật cần thiết
- Lịch sử & Văn hóa
- Ngữ pháp tiếng Nhật
Từ tiếng Nhật thông dụng hay còn gọi là " AH-kah ", là danh từ chỉ từ "đỏ", hoặc "đỏ thẫm". Người Nhật quan niệm màu sắc là một màu năng động, và màu đỏ đặc biệt quan trọng .
Nhân vật Nhật Bản
aka (赤)
Thí dụ
Ani wa mae kara hoshigatteita akai kuruma o katta .兄 は 前 か ら 欲 し が っ て い た 赤 い 車 を 買 っ た。
Dịch: Anh trai tôi đã mua một chiếc ô tô màu đỏ mà anh ấy luôn mong muốn.
Trích dẫn Điều này Định dạng mla apa chi Chicago Trích dẫn của bạn Abe, Namiko. "Aka." Greelane, ngày 27 tháng 8 năm 2020, thinkco.com/aka-metering-and-characters-2028634. Abe, Namiko. (2020, ngày 27 tháng 8). Aka. Lấy từ https://www.thoughtco.com/aka-metering-and-characters-2028634 Abe, Namiko. "Aka." Greelane. https://www.thoughtco.com/aka-metering-and-characters-2028634 (truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022). sao chép trích dẫn-
Ngữ pháp tiếng Nhật Cách nói "Muốn" hoặc "Mong muốn" bằng tiếng Nhật
- Ngữ pháp tiếng Nhật Hạt (Bakari)
-
Lịch sử & Văn hóa Hướng dẫn về ngôn ngữ tiếng Nhật trong phim hoạt hình "Spirited Away"
-
tiếng Nhật Umi no mizu wa naze karai - Học từ một câu chuyện
-
Lịch sử & Văn hóa Viết thiệp chúc mừng năm mới của người Nhật
-
Ngữ pháp tiếng Nhật Các thành phần kết thúc câu phổ biến nhất trong câu tiếng Nhật (2)
-
Ngữ pháp tiếng Nhật Sử dụng động từ "Te" trong tiếng Nhật
-
Lịch sử & Văn hóa Quan niệm của người Nhật về màu đỏ: Màu đỏ có phải là màu của tình yêu?
-
Ngữ pháp tiếng Nhật Bài học tiếng Nhật: Các hạt "O" và "Không"
-
Ngữ pháp tiếng Nhật Tiếng Nhật dành cho khách du lịch: Đi vòng quanh
-
Lịch sử & Văn hóa Christmas Carol "Rudolph the Red-Nosed Reindeer" bằng tiếng Nhật
-
Lịch sử & Văn hóa Lễ hội Tanabata ở Nhật Bản và Câu chuyện Tanabata
-
tiếng Nhật Bài hát Giáng sinh tiếng Nhật "Awatenbou no Santakuroosu"
-
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Học từ tiếng Nhật Aku
-
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Bản dịch và các ký tự của từ tiếng Nhật "Atari"
-
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Ý nghĩa của Mazui bằng tiếng Nhật
Đọc thêm
Cách sử dụng tiếng Nhật để nói "Muốn" hoặc "Mong muốn"
21 Sep, 2018Thông tin về hạt của Nhật Bản (Bakari)
20 May, 2022Umi no mizu wa naze karai - Học từ một câu chuyện
04 Nov, 2019Từ Isshoukenmei trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?
11 Mar, 2019Người Nhật đón năm mới như thế nào?
07 Dec, 2018Làm thế nào để bạn sử dụng động từ tiếng Nhật "Te"
25 Jul, 2019Người Nhật có phải màu đỏ là màu tình yêu không?
09 Apr, 2018Các thành phần kết thúc câu phổ biến nhất trong câu tiếng Nhật (2)
14 Jun, 2017Bạn có biết nhiều cách sử dụng "O" và "No" trong tiếng Nhật không?
03 Feb, 2019Tiếng Nhật dành cho khách du lịch: Đi vòng quanh
10 Apr, 2019Hát "Rudolph the Red-Nosed Reindeer" bằng tiếng Nhật
04 Nov, 2019Một bài hát Giáng sinh Nhật Bản về ông già Noel
20 Nov, 2017Từ Aku trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?
04 Feb, 2019Lễ hội các vì sao Tanabata của Nhật Bản
08 May, 2019Từ Atari trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?
04 Apr, 2019- tiếng việt
- Svenska Deutsch Español Italiano Français 한국어 român Українська Türkçe ελληνικά 日本語 dansk العربية čeština magyar polski português हिन्दी tiếng việt български Nederlands Русский язык Bahasa Indonesia ภาษาไทย Bahasa Melayu slovenčina Suomi српски Wikang Tagalog қазақша Shqip ქართული Oʻzbekcha зәрбајҹан дили Afrikaans кыргыз тили монгол хэл বাংলা Bāŋlā македонски јазик Kiswahili සිංහල bosanski Հայերէն اُردُو slovenski jezik አማርኛ Amârıñâ lietuvių kalba தமிழ் ភាសាខ្មែរ ಕನ್ನಡ فارسی မြန်မာစာ Mrãmācā नेपाली भाषा
Từ khóa » Karai Tiếng Nhật Là Gì
-
Karai Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Tsurai/karai Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
小さい 辛い 八 Nghĩa Là Gì ?ちいさい Chiisai からい Karai はち Hachi
-
10 Từ Vựng Tiếng Nhật Mỗi Ngày 31
-
Tsurai (辛 い) Hoặc Karai (辛 い) - “Cay” Trong Tiếng Nhật - Bite My Bun
-
Từ điển Mùi Vị Tiếng Nhật
-
Các Câu Hỏi Thường Gặp Bằng Tiếng Nhật Giới Thiệu
-
Đáng Thương Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Bế Tắc Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Mì Ramen Là Gì? Các Loại Mì Ramen Nhật Bản Nổi Tiếng
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Mùi Vị
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật | NHK WORLD RADIO JAPAN
-
"Sanka Getsu Gurai/karai" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Nhật ...