Đáng Thương Trong Tiếng Nhật Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Đáng thương trong tiếng Nhật là kawaisō (可哀想). Đáng thương là từ vựng chỉ trạng thái cảm xúc tiêu cực của con người.
Một số từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật.
楽しいtanoshī: Vui vẻ.
可哀想kawaisō: Đáng thương.
嬉しいureshī: Vui sướng, hạnh phúc.
寂しいsabishī: Cô đơn.
がっかりgakkari: Thất vọng.
怖いkowai: Sợ hãi.
悲しいkanashī: Buồn.
幸せshiawase: Hạnh phúc.
辛いkarai: Đau đớn, cay đắng.
心が痛むkokoro ga itamu: Tổn thương.
苦しいkurushī: Đau khổ.
心配shinpai: Lo lắng.
不安fuan: Bất an.
恥ずかしいhazukashī: Xấu hổ.
下らないkudaranai: Tuyệt vọng.
満足manzoku: Hài lòng.
混乱konran: Bối rối, hoảng loạn.
腹が立つharagatatsu: Tức giận.
羨ましいurayamashī: Ghen tỵ.
懐かしい natsukashī: Hoài niệm.
びっくり bikkuri: Giật mình, bất ngờ.
ドキドキdokidoki: Hồi hộp, run.
安心anshin: Yên tâm.
悔しい kuyashī: Hối tiếc, tiếc nuối.
退屈taikutsu: Buồn chán.
Bài viết đáng thương trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Karai Tiếng Nhật Là Gì
-
Karai Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Tsurai/karai Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
小さい 辛い 八 Nghĩa Là Gì ?ちいさい Chiisai からい Karai はち Hachi
-
10 Từ Vựng Tiếng Nhật Mỗi Ngày 31
-
Tsurai (辛 い) Hoặc Karai (辛 い) - “Cay” Trong Tiếng Nhật - Bite My Bun
-
Từ điển Mùi Vị Tiếng Nhật
-
Các Câu Hỏi Thường Gặp Bằng Tiếng Nhật Giới Thiệu
-
Aka Có Nghĩa Là Gì?
-
Bế Tắc Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Mì Ramen Là Gì? Các Loại Mì Ramen Nhật Bản Nổi Tiếng
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Mùi Vị
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật | NHK WORLD RADIO JAPAN
-
"Sanka Getsu Gurai/karai" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Nhật ...