Âm Hữu Thanh Và âm Vô Thanh - つたえる はつおん
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Kiểm tra phát âm bằng hội thoại
- Âm hữu thanh và âm vô thanh
Âm hữu thanh (voiced sound) là âm làm rung dây thanh khi phát âm. Vừa phát âm “ggg...” vừa chạm vào cổ họng, chúng ta sẽ cảm nhận được nó đang rung. Âm vô thanh (unvoiced sound) là âm không làm rung dây thanh khi phát âm. Cổ họng sẽ không rung dù có chạm vào khi chúng ta phát âm “kkk...”. Trong tiếng Nhật, như giữa hàng か và hàng が, hàng さ và hàng ざ, hàng た và hàng だ, hàng ぱ và hàng ば, có sự phân biệt giữa âm vô thanh và âm hữu thanh, dẫn đến sự khác biệt về ý nghĩa. Chẳng hạn có các từ như “がっこう” (trường học) / “かっこう” (vẻ bề ngoài), “てんき” (thời tiết) / “でんき” (điện) v.v.
ときどき / どきどき だいがく / たいがく きんいろ / ぎんいろ ピザ / ビザHọc phát âm qua video
Cùng luyện tập phát âm kết hợp với chuyển động cơ thể nào! – Luyện tập「か・が」và「た・だ」–Từ khóa » Các âm Vô Thanh Trong Tiếng Việt
-
Cơ Cấu Ngữ âm Tiếng Việt (1998) Về Phụ âm - Trịnh Nhật Tuân
-
Âm Vô Thanh Và âm Hữu Thanh - Phân Biệt Khái Niệm, Cách đọc
-
Từ điển Tiếng Việt "âm Vô Thanh" - Là Gì?
-
Phụ âm Vô Thanh, Phụ âm Hữu Thanh Là Gì Và Hai Quy Tắc Phát âm ...
-
Phân Biệt âm Hữu Thanh Và âm Vô Thanh Trong Tiếng Anh - EMAS
-
Âm Xát đôi Môi Vô Thanh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hữu Thanh Hay Vô Thanh? - Chuyện Học Vinglish.
-
ÂM VÔ THANH & ÂM HỮU THANH TRONG TIẾNG ANH - Pronunciat...
-
Âm Và Phân Biệt âm Trong Ngôn Ngữ Tiếng Việt
-
Phân Biệt âm Hữu Thanh Và âm Vô Thanh Trong Tiếng Anh
-
Khái Niệm âm Vị Học (phần Hai)
-
Mẹo Phát âm Phụ âm Vô Thanh (voiceless) Và Hữu Thanh (voiced)
-
TIE - Phân Biệt âm VÔ THANH Và âm HỮU THANH Trong Tiếng Anh