Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Âm xát đôi môi vô thanh)
Âm xát môi-môi vô thanh
ɸ
Số IPA
126
Mã hóa
Entity (thập phân)
ɸ
Unicode (hex)
U+0278
X-SAMPA
p\
Braille
Ảnh
Âm thanh
nguồn · trợ giúp
Âm xát đôi môi vô thanh là một phụ âm, dùng trong một số ngôn ngữ nói. Kí tự thể hiện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɸ⟩, còn kí tự X-SAMPA tương ứng là p\.
Âm xát đôi môi là một âm thiếu ổn định, có xu hướng trở thành [f].[1]
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc điểm của âm xát đôi môi vô thanh:
Cách phát âm là xát, nghĩa là nó được tạo ra bằng cách ép dòng khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm.
Vị trí cấu âm là môi-môi, nghĩa là phải vận dụng cả môi trên và môi dưới để phát âm.
Đây là âm vô thanh, nghĩa là dây thanh không rung khi phát âm.
Vì âm này không được phát ra nhờ sự tác động của dòng khí lên lưỡi, không cần để tâm đến sự phân biệt âm giữa lưỡi-âm cạnh lưỡi.
Đây là âm phổi, nghĩa là nó được tạo ra bởi khí chỉ do phổi và cơ hoành đẩy ra.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Thuật ngữ ngữ âm học
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Picard (1987:364)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPicard1987 (trợ giúp), citing Pope (1966:92)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPope1966 (trợ giúp)
x
t
s
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Chủ đề IPA
IPA
Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế
Lịch sử bảng mẫu tự
Bản mở rộng (extIPA)
Mẫu tự chất giọng (VoQS)
Journal of the IPA (JIPA)
Chủ đề đặc biệt
Dạng chữ hoa
Dạng chữ in
Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời
Quy chuẩn định danh
Bản mở rộng Hán ngữ
Chính tả Thế giới
Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh
Mã hóa
Mã hóa ASCII
SAMPA
X-SAMPA
Kirshenbaum
TIPA
Mẫu tự ngữ âm Unicode
Số IPA
Braille IPA
Phụ âm
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Vị trí →
Môi
Vành lưỡi
Mặt lưỡi
Họng
Phương thức ↓
Môi – môi
Môi – răng
Lưỡi – môi
Răng
Lợi
Sau lợi
Quặt lưỡi
Ngạc cứng
Ngạc mềm
Tiểu thiệt
Yết hầu/nắp họng
Thanh hầu
Mũi
m̥
m
ɱ̊
ɱ
n̼
n̥
n
ɳ̊
ɳ
ɲ̊
ɲ
ŋ̊
ŋ
ɴ̥
ɴ
Tắc
p
b
p̪
b̪
t̼
d̼
t
d
ʈ
ɖ
c
ɟ
k
ɡ
q
ɢ
ʡ
ʔ
Tắc-xát xuýt
ts
dz
t̠ʃ
d̠ʒ
tʂ
dʐ
tɕ
dʑ
Tắc-xát không xuýt
pɸ
bβ
p̪f
b̪v
t̪θ
d̪ð
tɹ̝̊
dɹ̝
t̠ɹ̠̊˔
d̠ɹ̠˔
cç
ɟʝ
kx
ɡɣ
qχ
ɢʁ
ʡʜ
ʡʢ
ʔh
Xát xuýt
s
z
ʃ
ʒ
ʂ
ʐ
ɕ
ʑ
Xát không xuýt
ɸ
β
f
v
θ̼
ð̼
θ
ð
θ̠
ð̠
ɹ̠̊˔
ɹ̠˔
ɻ̊˔
ɻ˔
ç
ʝ
x
ɣ
χ
ʁ
ħ
ʕ
h
ɦ
Tiếp cận
ʋ
ɹ
ɻ
j
ɰ
ʔ̞
Vỗ
ⱱ̟
ⱱ
ɾ̼
ɾ̥
ɾ
ɽ̊
ɽ
ɢ̆
ʡ̆
Rung
ʙ̥
ʙ
r̥
r
ɽ̊r̥
ɽr
ʀ̥
ʀ
ʜ
ʢ
Tắc-xát bên
tɬ
dɮ
tꞎ
d𝼅
c𝼆
ɟʎ̝
k𝼄
ɡʟ̝
Xát bên
ɬ
ɮ
ꞎ
𝼅
𝼆
ʎ̝
𝼄
ʟ̝
Tiếp cận bên
l
ɭ
ʎ
ʟ
ʟ̠
Vỗ bên
ɺ̥
ɺ
𝼈̥
𝼈
ʎ̆
ʟ̆
Trợ giúp IPA
audio
bảng đầy đủ
bản mẫu
Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là cách thức cấu âm mà người bình thường bất khả thực hiện.