Âm Xát đôi Môi Vô Thanh – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc điểm
  • 2 Xem thêm
  • 3 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Âm xát đôi môi vô thanh)
Âm xát môi-môi vô thanh
ɸ
Số IPA126
Mã hóa
Entity (thập phân)ɸ
Unicode (hex)U+0278
X-SAMPAp\
Braille⠨ (braille pattern dots-46)
Ảnh
Âm thanh
noicon
nguồn · trợ giúp

Âm xát đôi môi vô thanh là một phụ âm, dùng trong một số ngôn ngữ nói. Kí tự thể hiện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɸ⟩, còn kí tự X-SAMPA tương ứng là p\.

Âm xát đôi môi là một âm thiếu ổn định, có xu hướng trở thành [f].[1]

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc điểm của âm xát đôi môi vô thanh:

  • Cách phát âm là xát, nghĩa là nó được tạo ra bằng cách ép dòng khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm.
  • Vị trí cấu âm là môi-môi, nghĩa là phải vận dụng cả môi trên và môi dưới để phát âm.
  • Đây là âm vô thanh, nghĩa là dây thanh không rung khi phát âm.
  • Vì âm này không được phát ra nhờ sự tác động của dòng khí lên lưỡi, không cần để tâm đến sự phân biệt âm giữa lưỡi-âm cạnh lưỡi.
  • Đây là âm phổi, nghĩa là nó được tạo ra bởi khí chỉ do phổi và cơ hoành đẩy ra.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thuật ngữ ngữ âm học

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Picard (1987:364)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPicard1987 (trợ giúp), citing Pope (1966:92)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPope1966 (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Chủ đề IPA
IPA
  • Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế
  • Lịch sử bảng mẫu tự
  • Bản mở rộng (extIPA)
  • Mẫu tự chất giọng (VoQS)
  • Journal of the IPA (JIPA)
Chủ đề đặc biệt
  • Dạng chữ hoa
  • Dạng chữ in
  • Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời
  • Quy chuẩn định danh
  • Bản mở rộng Hán ngữ
  • Chính tả Thế giới
  • Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh
Mã hóa
  • Mã hóa ASCII
    • SAMPA
    • X-SAMPA
    • Kirshenbaum
  • TIPA
  • Mẫu tự ngữ âm Unicode
  • Số IPA
  • Braille IPA
Phụ âm
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Vị trí → Môi Vành lưỡi Mặt lưỡi Họng
Phương thức ↓ Môi – môi Môi – răng Lưỡi – môi Răng Lợi Sau lợi Quặt lưỡi Ngạc cứng Ngạc mềm Tiểu thiệt Yết hầu/nắp họng Thanh hầu
Mũi m ɱ̊ ɱ n ɳ̊ ɳ ɲ̊ ɲ ŋ̊ ŋ ɴ̥ ɴ
Tắc p b t d ʈ ɖ c ɟ k ɡ q ɢ ʡ ʔ
Tắc-xát xuýt ts dz t̠ʃ d̠ʒ
Tắc-xát không xuýt p̪f b̪v t̪θ d̪ð tɹ̝̊ dɹ̝ t̠ɹ̠̊˔ d̠ɹ̠˔ ɟʝ kx ɡɣ ɢʁ ʡʜ ʡʢ ʔh
Xát xuýt s z ʃ ʒ ʂ ʐ ɕ ʑ
Xát không xuýt ɸ β f v θ̼ ð̼ θ ð θ̠ ð̠ ɹ̠̊˔ ɹ̠˔ ɻ̊˔ ɻ˔ ç ʝ x ɣ χ ʁ ħ ʕ h ɦ
Tiếp cận ʋ ɹ ɻ j ɰ ʔ̞
Vỗ ⱱ̟ ɾ̼ ɾ̥ ɾ ɽ̊ ɽ ɢ̆ ʡ̆
Rung ʙ̥ ʙ r ɽ̊r̥ ɽr ʀ̥ ʀ ʜ ʢ
Tắc-xát bên tꞎ d𝼅 c𝼆 ɟʎ̝ k𝼄 ɡʟ̝
Xát bên ɬ ɮ 𝼅 𝼆 ʎ̝ 𝼄 ʟ̝
Tiếp cận bên l ɭ ʎ ʟ ʟ̠
Vỗ bên ɺ̥ ɺ 𝼈̥ 𝼈 ʎ̆ ʟ̆
  • Trợ giúp IPA
  •  audio
  • bảng đầy đủ
  • bản mẫu

Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là cách thức cấu âm mà người bình thường bất khả thực hiện.

Phụ âm không có luồng hơi từ phổi
MM MR R L SL QL NC NM TT NH
Phụt Tắc ʈʼ ʡʼ
Tắc-xát t̪θʼ tsʼ t̠ʃʼ tʂʼ kxʼ qχʼ
Xát ɸʼ θʼ ʃʼ ʂʼ ɕʼ χʼ
Tắc-xát bên tɬʼ c𝼆ʼ k𝼄ʼ
Xát bên ɬʼ
Chắt(trên: ngạc mềm;dưới: tiểu thiệt) Mảnh kʘqʘ kǀqǀ kǃqǃ k𝼊q𝼊 kǂqǂ
Hữu thanh ɡʘɢʘ ɡǀɢǀ ɡǃɢǃ ɡ𝼊ɢ𝼊 ɡǂɢǂ
Mũi ŋʘɴʘ ŋǀɴǀ ŋǃɴǃ ŋ𝼊ɴ𝼊 ŋǂɴǂ ʞ 
Bên mảnh kǁqǁ
Bên hữu thanh ɡǁɢǁ
Bên mũi ŋǁɴǁ
Hút vào Hữu thanh ɓ ɗ ʄ ɠ ʛ
Vô thanh ɓ̥ ɗ̥ ᶑ̊ ʄ̊ ɠ̊ ʛ̥
  • Trợ giúp IPA
  •  audio
  • bảng đầy đủ
  • bản mẫu
Phụ âm đồng cấu âm
Mũi n͡m Môi – lợi ŋ͡m Môi – ngạc mềm Bật t͡pd͡b Môi – lợi k͡pɡ͡b Môi – ngạc mềm q͡ʡ Tiểu thiệt – nắp họng Xát/Tiếp cận ɥ̊ɥ Môi – ngạc cứng ʍw Môi – ngạc mềm ɧ âm Sj (biến thiên) Tiếp cận bên ɫ Lợi ngạc mềm hóa
  • Trợ giúp IPA
  • bảng đầy đủ
  • bản mẫu
Khác
  • Âm tiếp cận môi-ngạc mềm mũi [w̃]
  • Âm tiếp cận ngạc cứng mũi [j̃]
  • Âm xát răng-răng vô thanh [h̪͆]
  • Âm bật răng hậu-rung môi-môi vô thanh [t̪ʙ̥]
  • Âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh [h̃]
Nguyên âm
Hàng trước Hàng giữa Hàng sau
Đóng i • y ɨ • ʉ ɯ • u
Gần đóng ɪ • ʏ • ʊ
Nửa đóng e • ø ɘ • ɵ ɤ • o
Vừa • ø̞ ə ɤ̞ •
Nửa mở ɛ • œ ɜ • ɞ ʌ • ɔ
Gần mở æ • ɐ
Mở a • ɶ ä • ɑ • ɒ
  • Trợ giúp IPA
  •  audio
  • bảng đầy đủ
  • bản mẫu

Đi theo cặp trái phải: không tròn môi  tròn môi

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Âm_xát_môi-môi_vô_thanh&oldid=71018731” Thể loại:
  • Âm xát
  • Âm môi-môi
Thể loại ẩn:
  • Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn
  • Trang dùng bản mẫu hộp thông tin IPA với thông số không xác định
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Các âm Vô Thanh Trong Tiếng Việt