(Phuơng ngữ) Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.
(Văn chuơng; kết hợp hạn chế) Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng.Một áng văn kiệt tác.
Từ liên hệ
(Nghĩa 1) nạ
Động từ
áng
Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi.Áng theo đó mà làm.
Dịch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “áng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Lashi
sửaÁng.
Cách phát âm
IPA: /ʔaŋ/
Danh từ
áng
Mù tạc (gia vị).
Tham khảo
Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Đại học Payap (luận án thạc sĩ), trang 14.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˧˥]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˦]
Danh từ
áng
chậu đựng nước bằng sành.
bát to.
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=áng&oldid=2112002”