áng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Từ liên hệ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Lashi Hiện/ẩn mục Tiếng Lashi
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “ang”

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːŋ˧˥a̰ːŋ˩˧aːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːŋ˩˩a̰ːŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “áng”
  • 醠: ưởng, áng
  • 盎: áng, ang
  • 泱: ương, ưởng, áng
  • 㼜: áng
  • 𤭹: áng
  • 㦼: áng, sóng

Phồn thể

  • 泱: ương, áng
  • 盎: áng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 盎: án, ăng, áng, ang, đám

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ang

Danh từ

áng

  1. () Ba, bố.
  2. (Phuơng ngữ) Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.
  3. (Văn chuơng; kết hợp hạn chế) Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác.

Từ liên hệ

  • (Nghĩa 1) nạ

Động từ

áng

  1. Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi. Áng theo đó mà làm.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “áng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Lashi

[sửa]
Áng.

Cách phát âm

  • IPA: /ʔaŋ/

Danh từ

áng

  1. Mù tạc (gia vị).

Tham khảo

  • Hkaw Luk (2017) ‎A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Đại học Payap (luận án thạc sĩ), trang 14.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˦]

Danh từ

áng

  1. chậu đựng nước bằng sành.
  2. bát to.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=áng&oldid=2112002” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Lashi
  • Danh từ tiếng Lashi
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục áng 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ ăng