Tìm Các Từ Ngữ Chứa Tiếng Có Vần ăn Hoặc ăng - ân:-âng - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Ha_000
tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng
-ăn:
-ăng:
-ân:
-âng :
Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 4 0
Gửi Hủy
Hoàng Long Thiên 16 tháng 1 2019 lúc 13:53 ăn : cái chăn , con trăn , ăn lăn , khó khăn ,......
ăng : vầng trăng , lăng nhăng, chăng tơ,........
ân : ân nhân , hối hận , bận rộn ,.........
âng : nhâng nháo , vâng lời, nâng đỡ
k m nha!!!!
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nick đã bj hack bởi tao... 16 tháng 1 2019 lúc 14:42 - ăn : cái chăn, con trăn, khó khăn, căn nhà, gắn bó, thợ lặn, sẵn sàng, dặn dò, cắn câu, muối mặn, săn bắn, ...
- ăng : vầng trăng, lăng nhăng, lặng thinh, găng tay, cố gắng, vắng mặt, tặng quà, phẳng lặng, căng tin,....
- ân : ân nhân, hối hận, bận rộn, ân oán, đôi chân, phân bón, duyên phận, khẩn trương, thần đồng, cận thị, học vấn, cần cù, cái sân,..
- âng ; vâng lời, nâng niu, hụt hẫng, tầng trệt, buâng khuâng, nhà tầng, măng tre, nâng cao, nước dâng, ...
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Kim Thảo Anh 20 tháng 1 2019 lúc 16:25 ăn no
mặt trăng
ân cần
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Minh Anh 22 tháng 1 2019 lúc 17:30 Trả lời :
- ăn : cái chăn,con trăn,trăn trâu,ăn năn,khó khăn, cái khăn,...
-ăng: vằng vặc,công bằng,bằng nhau,lăng nhăng,vầng trăng,...
-ân:gân,vân tay,phép nhân,nhân,phu nhân,nạn nhân,bệnh nhân,ân nhân,....
-âng:nâng đỡ,nầng nậc,vâng lời,......
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Hải Vân
Tìm 5 từ láy có chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 3 0
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm tiếng có nghĩa:
a) Các âm đầu tr, ch có thể ghép với những vần nào đã cho (ai, am, an, âu, ăng, ân) để tạo thành những tiếng có nghĩa. Đặt câu với những tiếng vừa tìm được.
b) Các vần êt, êch có thể ghép sao để thành tiếng có nghĩa?
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm tiếng có nghĩa:
a) Các âm đầu tr, ch có thể ghép với những vần nào đã cho (ai, am, an, âu, ăng, ân) để tạo thành những tiếng có nghĩa. Đặt câu với những tiếng vừa tìm được.
b) Các vần êt, êch có thể ghép sao để thành tiếng có nghĩa?
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0
- Linh
Tìm 3 từ láy :
A)láy vần an hoặc ang
B)Trong đó có
+)Vần ''âp" ở tiếng đứng trước
+)Vần "ân" ở tiếng đứng sau
Giúp mk ik mk sẽ cho m.ng tick nek
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 3 0
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a) Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với các vần ở hàng dọc tạo thành :
| tr | ch | |
| ai | M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) | M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu) |
| am | ||
| an | ||
| âu | ||
| ăng | ||
| ân |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
b) Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành :
| êt | êch | |
| b | M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) | M: bệch (trắng bệch) |
| ch | ||
| d | ||
| h | ||
| k | ||
| l |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0
- Nguyễn Thùy Dương
tìm tiếng chứa vần ât hoặc âc để hoàn chỉnh câu sau : Ăn mày đòi xôi .......
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 6 0
- Đinh Hoàng Yến Nhi
a) Tìm các từ chứa tiếng "chí hoặc trí" có nghĩa đa cho (SGK TV4 tập 1 trang 68)
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0
- Đinh Hoàng Yến Nhi
a) Tìm các từ chứa tiếng "chí hoặc trí" có nghĩa đa cho (SGK TV4 tập 1 trang 68)
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm các tính từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.M: sung sướng, xấu,.............
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât.M: lấc láo, chân thật,...................
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 4 (Cánh Diều)
- Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Việt lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tiếng Việt lớp 4 (Cánh Diều)
- Tiếng Việt lớp 4 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 4 (i-Learn Smart Start)
- Tiếng Anh lớp 4 (Global Success)
- Khoa học lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 4 (Cánh Diều)
- Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Việt lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tiếng Việt lớp 4 (Cánh Diều)
- Tiếng Việt lớp 4 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 4 (i-Learn Smart Start)
- Tiếng Anh lớp 4 (Global Success)
- Khoa học lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Từ ăng
-
Những Gì Vần Với ăng? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Tìm 5 Từ Láy Có Chứa Tiếng Có Vần ăn Hoặc ăng - Hoc24
-
Tìm Ba Từ Láy Có Vần ăng? - TopLoigiai
-
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Vần ăng- âng (Tiết 1)
-
Tra Từ: ăng - Từ điển Hán Nôm
-
áng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ ăng-kết Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ ăng ắng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Có Tiếng Chứa Vần ăn / ăng - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
-
Đặt Câu Với Từ "ăng ẳng" - Dictionary ()
-
ĂNG KẾT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ăng ẳng - NAVER Từ điển Hàn-Việt