Tìm Ba Từ Láy Có Vần ăng? - TopLoigiai
Câu hỏi: Tìm ba từ láy có vần ăng?
Trả lời:
Hăng hái, lằng nhằng, hung hăng
Ngoài ra, các em cùng Top lời giải tham khảo thêm các kiến thức hữu ích dưới đây:
1. Từ láy
- Khái niệm: Tương tự như từ ghép, từ láy cũng là một bộ phận của từ phức. Đồng thời cấu tạo từ 2 tiếng có mối quan hệ về âm thanh tạo thành.
- Cụ thể mục đích của từ láy giúp câu chữ văn hoa uyển chuyển hơn, đồng thời thêm sự nhấn nhá thích hợp.
- Từ láy được nhiều nhà thơ nhà văn sử dụng để nâng cao chất lượng tác phẩm của họ.
- Loại từ này có một vẻ đẹp rất riêng. Từ láy thường là tính từ biểu thị một tính chất nào đó của sự vật sự việc. Cũng có từ láy 2 âm tiết và từ láy nhiều hơn 2 âm tiết tạo thành.
Ví dụ về từ láy: Rầm rầm, khanh khách, lung linh…
-Phân loại:
Láy âm, láy vần, láy tiếng và lấy cả âm lẫn vần. Ngoài ra người ta còn gọi là láy đôi, láy ba, láy từ…
Nghĩa của từ láy được hình thành từ nghĩa của hình vị gốc. Theo hướng mở rộng hay thu hẹp. Tăng cường hoặc giảm nhẹ.
Ví dụ:
Láy âm đầu: săn sóc, ngay ngắn ...
Láy vần: khéo léo, mảnh khảnh ...
Láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn, luôn luôn…
2. Bài tập hay về từ láy
Bài 1: Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Gợi ý đáp án
Từ ghép: chung quanh, hung dữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai
Bài 2:
a. Những từ nào là từ láy
Ngay ngắn, Ngay thẳng, Ngay đơ
Thẳng thắn, Thẳng tuột, Thẳng tắp
b. Những từ nào không phải từ ghép?
Chân thành, Chân thật, Chân tình
Thật thà, Thật sự, Thật tình
Gợi ý đáp án
a) Từ là từ láy là: Ngay ngắn, Thẳng thắn,
b) Những từ không phải từ ghép: Thật thà,
Bài 3: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng:
a. da người
b. lá cây còn non
c. lá cây đã già
d. trời.
Đáp án a
Bài 4: Xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn vào 2 cột: từ ghép và từ láy.
Gợi ý trả lời
Từ láy | Từ ghép |
| chậm chạp, mê mẩn, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn | châm chọc, mong ngóng, phương hướng |
Bài 5:
a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
Từ khóa » Từ ăng
-
Những Gì Vần Với ăng? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Tìm Các Từ Ngữ Chứa Tiếng Có Vần ăn Hoặc ăng - ân:-âng - Hoc24
-
Tìm 5 Từ Láy Có Chứa Tiếng Có Vần ăn Hoặc ăng - Hoc24
-
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Vần ăng- âng (Tiết 1)
-
Tra Từ: ăng - Từ điển Hán Nôm
-
áng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ ăng-kết Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ ăng ắng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Có Tiếng Chứa Vần ăn / ăng - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
-
Đặt Câu Với Từ "ăng ẳng" - Dictionary ()
-
ĂNG KẾT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ăng ẳng - NAVER Từ điển Hàn-Việt