ANH BỊ ÁM ẢNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
ANH BỊ ÁM ẢNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch anh bị ám ảnh
he was hauntedyou're obsessed
{-}
Phong cách/chủ đề:
It's you who are obsessed.Anh bị ám ảnh về cái chết?
Are you obsessed with death?Họ nghĩ rằng anh bị ám ảnh?
You think you're obsessed?Anh bị ám ảnh bởi công việc!
You are obsessed with work!Mọi người nghĩ anh bị ám ảnh.
People think I'm obsessed. Mọi người cũng dịch anhtabịámảnh
Hoá ra anh bị ám ảnh với xà phòng.
He is obsessed with soap.Em không muốn anh bị ám ảnh.”.
I don't want you to obsesss.”.Anh bị ám ảnh về những ý nghĩ này.
I obsessed over these thoughts.Em có thể cho rằng anh bị ám ảnh.
You can tell I am obsessed.Anh bị ám ảnh về những ý nghĩ này.
I'm obsessed with these thoughts of you.Em biết vì sao anh bị ám ảnh.
I can see why you have obsessed.Anh bị ám ảnh bởi những con số trên bàn cân.
He was obsessed with the numbers on the scale.Em không muốn anh bị ám ảnh.”.
I don't think you're obsessed.”.Cô ta nghĩ anh bị ám ảnh bởi ký ức phục vụ trong quân đội.
She thinks you're haunted by memories of your military service.Mọi người nghĩ anh bị ám ảnh.
Other people thought I was obsessed.Giống như Chloe, anh bị ám ảnh bởi một đoạn video đâm chém.
Like Chloe, he had been traumatized by a video of a stabbing.Không, nó cho thấy anh bị ám ảnh.
No, it shows me that you're obsessed.Nếu anh bị ám ảnh bởi sợ hãi, trong thực tế anh sẽ mạnh dạn và dứt khoát hướng tới mục tiêu của mình.
If he was haunted by fear, in reality he would go boldly and decisively towards his goal.Tôi từng thấy anh bị ám ảnh trước đây.
I have seen you obsessed before.Nội dung phim kể về Haimura Kiri là một cậu bé cóvẻ bình thường với một chút vấn đề: anh bị ám ảnh bởi việc cắt tóc người khác.
Haimura Kiri is aseemingly ordinary boy with one slight problem: he is obsessed with cutting other people's hair.Kể từ giây phút đó, anh bị ám ảnh bởi ngoại hình của mình.
Since that moment, he has been obsessed with his appearance.Mặc dù anh bị ám ảnh với thế giới 2- D, anh đang hẹn hò với cô nàng cosplayer đáng yêu Yuki Amane, người anh đã gặp ở Comiket.
Although he is obsessed with the 2-D world,he is currently dating the lovely cosplayer Yuki Amane, who he met at Comic Market.Mất ngủ, bối rối, kinh hoàng, và giờ anh bị ám ảnh bởi những âm thanh tưởng tượng.
Sleepless, confused, terrified, and now he's haunted by imaginary sounds.Mặc dù, kể từ khi anh bị ám ảnh về hình dáng bên ngoài của mình, anh sẽ không cho phép mình được ở vị trí của họ.
Though, since he was obsessed about his outer appearance, he wouldn't allow himself to be in their position.Anh đã có thể giết một đứa trẻ sáu tuổi bởi anh bị ám ảnh bởi một người phụ nữ đã chết được 12 năm.
You may have killed a six-year-old because you're obsessed with a woman who's been dead for 12 years.Trong cùng một mạch với câu hỏi tôi hỏi khi trước về hồn ma, anhnói trong một cuộc phỏng vấn rằng khi viết cuốn sách này, anh bị ám ảnh bởi ác mộng.
In the same vein as the question I asked earlier about ghosts,you mentioned in an interview that in writing this novel, you were haunted by nightmares.Tuy anh có một lý do chính đáng để tới đây, anh bị ám ảnh mỗi bước bởi mối lo sợ một tên lính canh mặc y phục đen thình lình xuất hiện từ một góc lối, đòi xét giấy anh và ra lệnh cho anh cút đi.
Although he had a good pretext for coming here, he was haunted at every step by the fear that a black-uniformed guard would suddenlyappear from round the corner, demand his papers, and order him to get out.Dựa trên nhân vật truyện tranh được tạo ra vào năm 1985, Constantine xoay quanh nhân vật mang tên John Constantine- một người đàn ông phảiđấu tranh với niềm tin của mình khi anh bị ám ảnh bởi tội lỗi của quá khứ và đột nhiên bị đẩy vào vai trò của việc bảo vệ nhân loại khỏi các các thế lực của bóng tối.
Based on the DC character created in 1985, Constantine centers on John Constantine,a man who struggles with his faith as he is haunted by the sins of his past and suddenly is thrust into the role of defending humanity from the gathering forces of darkness.Có vẻ như một người mà các căn hộđã sẵn sàng xuất hiện bất cứ lúc nào, anh bị ám ảnh bởi sự sợ hãi liên tục rằng ký sinh trùng có thể rơi ra khỏi quần áo vàanh phải liên tục kiểm tra bản thân và nơi làm việc xung quanh.
It seems to a person that apartmentbugs are ready to appear at any moment, he is haunted by the constant fear that the parasite may fall out of his clothes and he has to constantly inspect himself and the surrounding workplace. Kết quả: 29, Thời gian: 0.0224 ![]()
![]()
anh bịanh bị bắn

Tiếng việt-Tiếng anh
anh bị ám ảnh English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Anh bị ám ảnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
anh ta bị ám ảnhhe's obsessedTừng chữ dịch
anhtính từbritishbritainanhdanh từenglandenglishbrotherbịđộng từbeámđộng từpossessedhauntedrendersrefersámtính từdarkảnhdanh từphotoimagepicturephotographshotTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Dịch Từ ám ảnh
-
ám ảnh Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Bị ám ảnh - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ : ám ảnh | Vietnamese Translation
-
ám ảnh - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Nghĩa Của "nỗi ám ảnh" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
ám ảnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Ám Ảnh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Rối Loạn ám ảnh Nghi Thức (OCD) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'ám ảnh' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Virus: Nỗi ám ảnh Của Nhân Loại Cả Quá Khứ, Hiện Tại Và Tương Lai
-
Rối Loạn ám ảnh Cưỡng Chế (OCD) Và Các Rối Loạn Liên Quan ở Trẻ ...
-
Nỗi ám ảnh Của Người Trung Quốc Về Những Con Số - BBC
-
Ám ảnh Sợ Hãi: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị