Anh Tài - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ ta̤ːj˨˩ | an˧˥ taːj˧˧ | an˧˧ taːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ taːj˧˧ | ajŋ˧˥˧ taːj˧˧ |
Danh từ[sửa]
anh tài
- (Cũ) . Người tài giỏi xuất sắc. Đủ mặt anh tài.
Tham khảo[sửa]
- "anh tài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn
Từ khóa » Tái Anh Là Gì
-
"anh Tài" Là Gì? Nghĩa Của Từ Anh Tài Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tra Từ: Tái - Từ điển Hán Nôm
-
Anh Tài Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Anh Tài - Từ điển Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Hai Chữ 'đăng Cơ' Có Tồn Tại Không?
-
Sự Khác Biệt Giữa Bằng Danh Dự (Honours) Và Bình Thường (Ordinary)
-
Cách Tải ảnh Chất Lượng Cao Vô Cùng đơn Giản Và Nhanh Chóng
-
[Video] Cách Tải ảnh Trên Instagram Về điện Thoại Chưa đầy 30 Giây
-
Phổ Tai Là Gì? Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Món Ngon Từ Phổ Tai
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt