Tra Từ: Tái - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

僌 tái僿 tái儎 tái再 tái塞 tái柴 tái簺 tái賽 tái赛 tái載 tái载 tái

1/11

tái [tải]

U+50CC, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tái” 載.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tái 載.

Tự hình 1

Bình luận 0

tái

U+50FF, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không trung thành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thiển bạc, không thành thật. 2. (Tính) Bế tắc, không thông. 3. (Tính) Chất phác, thô lậu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lờ vờ, không có lòng trung thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lờ vờ, không trung thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được thành thật.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

𤀕

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tái [tải]

U+510E, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “tái” 載.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tái 載.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tái

U+518D, tổng 6 nét, bộ quynh 冂 (+4 nét)phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. lại, lần nữa 2. làm lại

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hai, lại, nhiều lần. ◎Như: “tái tam” 再三 luôn mãi, “tái phạm” 再犯 lại phạm lần nữa, “tái tiếu” 再醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai. 2. (Phó) Hãy, sẽ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả trụ kỉ thì, khước tái thương lượng” 且住幾時, 卻再商量 (Đệ thập nhất hồi) Tạm ở lại ít lâu, rồi sẽ tính toán sau. 3. (Phó) Hơn. ◎Như: “tái hảo một hữu liễu” 再好沒有了 không còn gì tốt hơn. ◇Tây du kí 西遊記: “Thắc thô thắc trường ta, tái đoản tế ta phương khả dụng” 忒粗忒長些, 再短細些方可用 (Đệ tam hồi) Hơi thô hơi dài, ngắn hơn nhỏ hơn một chút mới dùng được.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai, lại, như tái tam 再三 luôn mãi, tái phạm 再犯 lại phạm lần nữa, tái tiếu 再醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều lần, lại, nữa: 一再表示 Bày tỏ nhiều lần; 再考慮 Suy nghĩ lại; 再說一遍 Nhắc lại lần nữa; ② Hãy, sẽ: 吃完飯再回去 Ăn cơm xong hãy về; 以後再說 Sau này sẽ hay; ③ Hơn: 再小一點就好了 Bé hơn tí nữa thì càng hay; 再好沒有了 Không còn gì tốt hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại một lần nữa. Thành ngữ: Tái tam tái tứ ( làm đi làm lại ba bốn lần ).

Tự hình 5

Dị thể 2

𠕂𠕅

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

再

Không hiện chữ?

Từ ghép 33

bất tái 不再 • kiền khôn tái tạo 乾坤再造 • nhất tái 一再 • tái bản 再版 • tái bút 再筆 • tái cử 再舉 • tái dã 再也 • tái dã bất 再也不 • tái độ 再度 • tái giá 再嫁 • tái giá 再稼 • tái hiện 再現 • tái hoàn 再還 • tái hồi 再囘 • tái hồi 再回 • tái khởi 再起 • tái kiến 再見 • tái kiến 再见 • tái lai 再來 • tái ngu 再虞 • tái phạm 再犯 • tái phát 再發 • tái sanh 再生 • tái sinh 再生 • tái tam 再三 • tái tạo 再造 • tái thẩm 再審 • tái thế 再世 • tái thí 再試 • tái thứ 再次 • tái tiếu 再笑 • tái tiếu 再醮 • tái tòng huynh đệ 再從兄弟

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Lý Lăng)• Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm - 陪李金吾花下飲 (Đỗ Phủ)• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)• Du Triệu thôn hạnh hoa - 遊趙村杏花 (Bạch Cư Dị)• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)• Tạp ngâm (Bạch vân sơ khởi Lệ Giang thành) - 雜吟(白雲初起麗江城) (Nguyễn Du)• Thanh bình nhạc - Tưởng Quế chiến tranh - 清平樂-蔣桂戰爭 (Mao Trạch Đông)• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)

Bình luận 0

tái [tắc]

U+585E, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chỗ canh phòng ngoài biên ải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông. 2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao. 3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe. 4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn. 5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong. 6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này? 7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong. 8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá. 9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u. 10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp kín. ② Ðầy dẫy. ③ Ðất hiểm yếu. ④ Bế tắc, vận bĩ tắc. ⑤ Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ hiểm yếu (ở biên giới), chỗ canh phòng ngoài biên giới, biên ải: 要塞 Cửa ải hiểm yếu, yếu địa, nơi xung yếu; 塞上 Ngoài biên ải. Xem 塞 [sai], [sè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa, ngoài biên giới. Td: Biên tái — Một âm là Tắc. Xem Tắc — Họ người.

Tự hình 5

Dị thể 16

𡔂𡨄𡩿𡫟𡫩𡫳𡫼𡺶𥤧𦦍

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𪧔

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

a tái bái cương 阿塞拜疆 • biên tái 邊塞 • quan tái 關塞 • tái ngoại 塞外 • tái ông thất mã 塞翁失馬 • tái thượng 塞上 • yếu tái 要塞

Một số bài thơ có sử dụng

• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Nguyễn Hàm Ninh)• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 1 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其一 (Đỗ Phủ)• Khiên Dương huyện các - 汧陽縣閣 (Vi Trang)• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其二 (Đỗ Phủ)• Nhạn Môn Hồ nhân ca - 雁門胡人歌 (Thôi Hiệu)• Nhạn Môn thái thú hành - 雁門太守行 (Lý Hạ)• Tặng hoạ sư - 贈畫師 (Lỗ Tấn)• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)

Bình luận 0

tái [si, sài, trại, tý, tứ]

U+67F4, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tái 塞 — Cái trại — Các âm khác là Sài, Si, Tứ. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𦙼

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)• Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2 - 訪隱者不遇成二絕其二 (Lý Thương Ẩn)• Sơn cư bách vịnh kỳ 009 - 山居百詠其九 (Tông Bản thiền sư)• Thôn cư thư hỉ - 村居書喜 (Lục Du)• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)• Thu nhiệt - 秋熱 (Nguyễn Khuyến)• Thư trai xuân mộ - 書齋春暮 (Nguyễn Như Đổ)• Tức sự kỳ 1 - 即事其一 (Nguyễn Trung Ngạn)• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)

Bình luận 0

tái

U+7C3A, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật đan bằng tre để bắt cá. Cái đơm, cái đó.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𤀕

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tái [trại]

U+8CFD, tổng 17 nét, bộ bối 貝 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đền ơn, báo ơn 2. thi tài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thi, đua. ◎Như: “cạnh tái” 競賽 thi đua, “tái bào” 賽跑 chạy đua. 2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “tái Tây Thi” 賽西施 vượt hơn Tây Thi. ◇Tây du kí 西遊記: “Kì hoa thụy thảo, tứ thì bất tạ tái Bồng Doanh” 奇花瑞草, 四時不謝賽蓬瀛 (Đệ nhất hồi) Hoa thơm cỏ lạ, bốn mùa tươi tốt hơn cả chốn Bồng Lai. 3. (Động) Hết, xong, kết thúc. ◇Triệu Trường Khanh 趙長卿: “Hà nhật lợi danh câu tái, Vị dư tiếu hạ sầu thành” 何日利名俱賽, 為予笑下愁城 (Thanh bình nhạc 清平樂, Hồng lai yến khứ từ 鴻來燕去詞) Ngày nào lợi danh xong hết, Vì ta cười phá thành sầu. 4. (Động) Báo đền thần minh. ◎Như: “tái thần” 賽神 rước thần báo ơn. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Giá thị Vị trang tái thần đích vãn thượng” 這是未莊賽神的晚上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) 這是未莊賽神的晚上 Đó là đêm hội rước thần của làng Vị. 5. (Danh) Cuộc thi đua tranh tài. ◎Như: “điền kinh tái” 田徑賽 cuộc thi tài về điền kinh. 6. (Danh) Họ “Tái”. 7. § Ghi chú: Cũng đọc là “trại”.

Từ điển Thiều Chửu

① Báo đền, giả ơn, tái thần 賽神 báo ơn thần. ② Thi, so sánh hơn kém, như tái mã 賽馬 thi ngựa. ③ Cũng đọc là trại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thi, đua: 田徑賽 Thi điền kinh; ② (văn) Trả ơn, báo đền: 賽神 Tế báo ơn thần; ③ Hơn: 一個賽一個 Người này hơn người kia; ④ Ngang với: 賽眞的 Như thật vậy, giống như thật, rất giống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo đáp lại — Khoe khoang với nhau.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

liên tái 聯賽 • tát đạt mỗ hầu tái nhân 薩達姆•侯賽因 • tỉ tái 比賽

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 04 - 碧玉簫其四 (Quan Hán Khanh)• Giang Nam khúc - 江南曲 (Vu Hộc)• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)• Hoán khê sa (Tuyền mạt hồng trang khan sứ quân) - 浣溪沙(旋抹紅妝看使君) (Tô Thức)• Lương Châu tái thần - 涼州賽神 (Vương Duy)• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)

Bình luận 0

tái [trại]

U+8D5B, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đền ơn, báo ơn 2. thi tài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賽

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thi, đua: 田徑賽 Thi điền kinh; ② (văn) Trả ơn, báo đền: 賽神 Tế báo ơn thần; ③ Hơn: 一個賽一個 Người này hơn người kia; ④ Ngang với: 賽眞的 Như thật vậy, giống như thật, rất giống.

Tự hình 2

Dị thể 2

𡧳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tái [tại, tải]

U+8F09, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm 2. tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi trên, đi bằng. ◎Như: “tái dĩ hậu xa” 載以後車 lấy xe sau chở về. ◇Sử Kí 史記: “Lục hành tái xa, thủy hành tái chu” 陸行載車, 水行載舟 (Hà cừ thư 河渠書) Đi đường bộ ngồi xe, đi đường thủy ngồi thuyền. 2. (Động) Chở, chuyên chở, chuyển vận. ◎Như: “tái nhân” 載人 chở người, “tái hóa” 載貨 chở hàng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Tái tửu tùy khinh chu” 載酒隨輕舟 (Chu hành há Thanh Khê 舟行下清溪) Chở rượu theo thuyền nhẹ. 3. (Động) Ghi chép. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Nhiên sử khuyết nhi bất tái” 然史闕而不載 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Nhưng (quốc) sử bỏ qua không chép. 4. (Động) Đầy dẫy. ◎Như: “oán thanh tái đạo” 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường. 5. (Động) Nâng đỡ. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ hậu đức tái vật” 君子以厚德載物 (Khôn quái 坤卦) Người quân tử lấy đức dày nâng đỡ mọi vật. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thần văn cổ nhân dĩ thủy dụ dân, viết: Thủy sở dĩ tái chu, diệc sở dĩ phúc chu” 臣聞古人以水喻民, 曰: 水所以載舟, 亦所以覆舟 (Vương Cơ truyện 王基傳) Thần nghe người xưa ví nước với dân, nói rằng: Nước để mà đỡ thuyền, cũng có thể làm lật thuyền. 6. (Phó) Trước. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thang thủy chinh, tự Cát tái” 湯始征, 自葛載 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước. 7. (Giới) Thành, nên. ◎Như: “nãi canh tái ca” 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát. 8. (Liên) Thời. ◎Như: “tái tập can qua” 載戢干戈 thời thu mộc mác. 9. (Trợ) Vừa, lại. ◎Như: “tái ca tái vũ” 載歌載舞 vừa hát vừa múa. 10. Một âm là “tại”. (Danh) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền. § Thông 儎. 11. Lại một âm là “tải”. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng một năm. ◎Như: “thiên tải nan phùng” 千載難逢 nghìn năm một thuở. § Ghi chú: Nhà Hạ gọi là “tuế” 歲. Nhà Thương gọi là “tự” 祀. Nhà Chu gọi là “niên” 年. Nhà Đường, nhà Ngô gọi là “tải” 載.

Từ điển Thiều Chửu

① Chở. Nói về người thì gọi là thừa 乘, nói về xe thì gọi là tái 載. Như tái dĩ hậu xa 載以後車 lấy xe sau chở về. Phàm dùng thuyền hay xe để chở đồ đều gọi là tái cả. Như mãn tái nhi quy 滿載而歸 xếp đầy thuyền chở về. ② Nâng. Sức nâng nổi đồ gọi là tái. Như thiên phú địa tái 天覆地載 trời che đất chở (nâng), người nào có vẻ trọng hậu gọi là tái đức chi khí 載德之器. ③ Ðầy rẫy. Như oán thanh tái đạo 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường. ④ Trước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Thang thuỷ chinh, tự cát tái 湯始征自葛載 vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước. ⑤ Thành, nên. Như nãi canh tái ca 乃賡載歌 bèn nối thành bài hát. ⑥ Ghi chép, chép cả các việc các vật vào cả một cuốn như xe chở đủ các đồ. Như kí tái 記載 ghi chép. ⑦ Thời, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như tái tập can qua 載戢干戈 thời thu mộc mác. ⑧ Một âm là tại. Các đồ xe thuyền chở tới. Tục thông dụng chữ tải 儎. ⑨ Lại một âm là tải. Năm, nhà Hạ 夏 gọi là tuế 歲. Nhà Thương 商 gọi là tự 祀. Nhà Chu 周 gọi là niên 年. Nhà Ðường 唐, nhà Ngô 吳 gọi là tải 載.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chở, vận tải, tải: 載貨 Chở hàng; 載重汽車 Xe tải nặng; 天覆地載 Trời che đất chở; ② Đầy, đầy rẫy, ngập: 風雪載途 Gió tuyết ngập trời; 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường; ③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hoà cân xứng): 載歌載舞 Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng; 乃膽衡宇,載欣載奔 Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); ④ (văn) Trước, bắt đầu: 湯始征,自葛載 Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước; 春日載陽 Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh); ⑤ (văn) Thành: 乃賡載歌 Bèn nối thành bài hát; ⑥ (văn) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền (dùng như 載 bộ 亻); ⑦ (văn) Trang sức: 載以銀鍚 Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử); ⑧ (văn) Đội: 載弁俅俅 Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh); ⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm: 皆使人載其事而各得其官 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử); ⑩ (văn) (Thì) mới: 三輔告謐,關隴載寧 Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Nguỵ thư); ⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như 再, bộ 冂): 文王載拜稽首而辭 Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu); ⑫ (văn) Nếu: 或問曰:載使子草律? Có người hỏi: Nếu để cho ông soạn luật thì sao? (Dương tử Pháp ngôn: Tiên tri); ⑬ [Zài] (Họ) Tải. Xem 載 [zăi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở bằng xe hoặc thuyền — Ngồi xe, ngồi thuyền — Dựng nên. Đặt ra — Ghi chép. Td: Kí tái — Bắt đầu — Sự việc — Các âm khác là Tải, Tại. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 13

𠁘𠧋𡔬𡕀𡙚𡙺𢀃𤱱𨊦𨌏

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𨌏

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

kí tái 記載 • phú tái 覆載 • tái kí 載記 • tái lộ 載路 • tái tịch 載籍

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)• Loạn hậu cảm tác - 亂後感作 (Nguyễn Trãi)• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt thất nhật giai Bố Trạch huyện doãn Bùi Văn Ưu, kinh lịch Phạm Loan, thừa phái Tôn Thất Đãi chu vãng Phong Nha lãm Tiên tự động, đáo động khẩu thời nhập mộ, đình bạc ư giang thứ dĩ sĩ, đối cảnh thành ngâm - 壬戌夏五月七日偕布澤縣尹裴文優經歷范巒承派尊室逮舟往峰衙覽仙寺洞到洞口辰入暮停泊于江次以俟對景成吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Sinh nhật u cư - 生日幽居 (Phan Huy Ích)• Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận - 秋予入京,冬末始歸,因憶做如「一官奔走風塵末」之句纏成四韻 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Vịnh Vũ miếu - 詠武廟 (Trần Bá Lãm)• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

tái [tại, tải]

U+8F7D, tổng 10 nét, bộ qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm 2. tuổi

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 載.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chở, vận tải, tải: 載貨 Chở hàng; 載重汽車 Xe tải nặng; 天覆地載 Trời che đất chở; ② Đầy, đầy rẫy, ngập: 風雪載途 Gió tuyết ngập trời; 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường; ③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hoà cân xứng): 載歌載舞 Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng; 乃膽衡宇,載欣載奔 Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); ④ (văn) Trước, bắt đầu: 湯始征,自葛載 Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước; 春日載陽 Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh); ⑤ (văn) Thành: 乃賡載歌 Bèn nối thành bài hát; ⑥ (văn) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền (dùng như 載 bộ 亻); ⑦ (văn) Trang sức: 載以銀鍚 Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử); ⑧ (văn) Đội: 載弁俅俅 Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh); ⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm: 皆使人載其事而各得其官 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử); ⑩ (văn) (Thì) mới: 三輔告謐,關隴載寧 Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Nguỵ thư); ⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như 再, bộ 冂): 文王載拜稽首而辭 Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu); ⑫ (văn) Nếu: 或問曰:載使子草律? Có người hỏi: Nếu để cho ông soạn luật thì sao? (Dương tử Pháp ngôn: Tiên tri); ⑬ [Zài] (Họ) Tải. Xem 載 [zăi].

Tự hình 2

Dị thể 11

𠁘𠧋𡔬𡕀𡙚𤱱𨊦𨌏𩖘

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)

Bình luận 0

Từ khóa » Tái Anh Là Gì