Nghĩa Của Từ Anh Tài - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
![Close](/images/close.gif)
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Từ cũ) người có tài năng và trí tuệ xuất chúng
"Thề không dung kẻ quyền gian, Vì dân trừ hại mới nên anh tài." (NĐM) Đồng nghĩa: hào kiệt, nhân kiệt, nhân tài, thiên tài, tuấn kiệt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Anh_t%C3%A0i »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Tái Anh Là Gì
-
Anh Tài - Wiktionary Tiếng Việt
-
"anh Tài" Là Gì? Nghĩa Của Từ Anh Tài Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tra Từ: Tái - Từ điển Hán Nôm
-
Anh Tài Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Hai Chữ 'đăng Cơ' Có Tồn Tại Không?
-
Sự Khác Biệt Giữa Bằng Danh Dự (Honours) Và Bình Thường (Ordinary)
-
Cách Tải ảnh Chất Lượng Cao Vô Cùng đơn Giản Và Nhanh Chóng
-
[Video] Cách Tải ảnh Trên Instagram Về điện Thoại Chưa đầy 30 Giây
-
Phổ Tai Là Gì? Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Món Ngon Từ Phổ Tai
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt