Approximate - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə.ˈprɑːk.sə.mət/
Tính từ
[sửa]approximate /ə.ˈprɑːk.sə.mət/
- Approximate to giống với, giống hệt với.
- Xấp xỉ, gần đúng. approximate calculation — phép tính xấp xỉ approximate value — giá trị xấp xỉ
- Rất gần nhau.
Động từ
[sửa]approximate /ə.ˈprɑːk.sə.mət/
- Gắn với; làm cho gắn với.
- Xấp xỉ với, gần đúng với; làm cho xấp xỉ với, làm cho gần đúng với.
Chia động từ
[sửa] approximateDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to approximate | |||||
Phân từ hiện tại | approximating | |||||
Phân từ quá khứ | approximated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | approximate | approximate hoặc approximatest¹ | approximates hoặc approximateth¹ | approximate | approximate | approximate |
Quá khứ | approximated | approximated hoặc approximatedst¹ | approximated | approximated | approximated | approximated |
Tương lai | will/shall² approximate | will/shall approximate hoặc wilt/shalt¹ approximate | will/shall approximate | will/shall approximate | will/shall approximate | will/shall approximate |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | approximate | approximate hoặc approximatest¹ | approximate | approximate | approximate | approximate |
Quá khứ | approximated | approximated | approximated | approximated | approximated | approximated |
Tương lai | were to approximate hoặc should approximate | were to approximate hoặc should approximate | were to approximate hoặc should approximate | were to approximate hoặc should approximate | were to approximate hoặc should approximate | were to approximate hoặc should approximate |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | approximate | — | let’s approximate | approximate | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Từ liên hệ
[sửa]- approximation
Tham khảo
[sửa]- "approximate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
Từ khóa » Gần đúng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Gần đúng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ - Từ điển Glosbe
-
Gần đúng In English - Glosbe Dictionary
-
GẦN ĐÚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
GẦN ĐÚNG In English Translation - Tr-ex
-
GẦN ĐÚNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'gần đúng' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Gần đúng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "gần đúng" - Là Gì?
-
"gần đúng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Approximate | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gần đúng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Làm Sao để Xác định Trọng âm Của Từ