Ba Sinh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ sïŋ˧˧ɓaː˧˥ ʂïn˧˥ɓaː˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ ʂïŋ˧˥ɓaː˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Ba sinh

Danh từ

[sửa]

ba sinh

  1. Ba kiếp người. Kiếp trước, kiếp này và kiếp sau, theo thuyết luân hồi của. Phật giáo. Ví chăng duyên nợ ba sinh (Truyện Kiều) Tình nghĩa vợ chồng Cái nợ ba sinh đã trả rồi (HXHương).
  2. (Từ cũ, Văn chương) đời đời kiếp kiếp (thường nói về tình duyên gắn bó với nhau), theo quan niệm của đạo Phật. duyên nợ ba sinh "Mừng thầm chốn ấy chữ bài, Ba sinh âu hẳn duyên trời chi đây!" (TKiều)

Tham khảo

[sửa]
  • "ba sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Ba sinh, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ba_sinh&oldid=2093078” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Cõi Luân Hồi Hay Duyên Nợ Ba Sinh