Bách Khoa Toàn Thư Về Các Tâm Của Tam Giác - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bách khoa toàn thư về các tâm của tam giác (Tiếng Anh: Encyclopedia of Triangle Centers (ETC)) là một từ điển trực tuyến về các điểm đặc biệt trong tam giác. Từ điển này do Clark Kimberling, một giáo sư toán học của trường đại học Evansville chủ biên.
Các điểm có tính chất đặc biệt trong tam giác, còn gọi là các tâm tam giác. Tính đến ngày 3 tháng 7 năm 2024[cập nhật], đã có 64295 tâm tam giác được liệt kê. [1]
Mỗi tâm tam giác được ký hiệu bởi X(n)—ví dụ, X(1) là tâm đường tròn nội tiếp. Các thông tin về mỗi điểm bao gồm trilinear và tọa độ tỉ cự và những thông tin liên quan như nằm trên đường thẳng nối với các điểm nào, liên hệ như thế nào với các điểm khác. Một trong số các điểm kèm theo hình vẽ dựa trên phần mềm The Geometer's Sketchpad hoặc GeoGebra.
Mỗi tâm tam giác trong từ điển được gán một tên duy nhất. Trong một số trường hợp đặc biệt tên của các điểm này được gán theo tên của người phát hiện hoặc đặt theo tên của một ngôi sao trên bầu trời ví dụ điểm X(770).
Mười điểm đầu tiên trong từ điển bách khoa toàn thư về các tâm của tam giác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên trong ETC | Tên | Mô tả |
---|---|---|
X(1) | Tâm đường tròn nội tiếp | Giao điểm của ba đường phân giác |
X(2) | Trọng tâm | Giao điểm của ba đường trung tuyến |
X(3) | Tâm đường tròn ngoại tiếp | Giao điểm ba đường trung trực |
X(4) | Trực tâm | Giao điểm của ba đường cao |
X(5) | Tâm đường tròn Euler | Tâm của đường tròn Euler |
X(6) | Điểm đối trung | Giao điểm ba đường đối trung |
X(7) | Điểm Gergonne | |
X(8) | Điểm Nagel | |
X(9) | Điểm Mittenpunkt | |
X(10) | Điểm Spieker |
Các điểm đặc biệt khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên trong ETC | Tên |
---|---|
X(11) | Điểm Feuerbach |
X(13) | Điểm Fermat |
X(15), X(16) | Điểm isodynamic thứ nhất và thứ hai |
X(20) | Điểm de Longchamps |
X(21) | Điểm Schiffler |
X(39) | Trung điểm Brocard |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Các tâm của tam giác
- Các chủ đề trong hình học
- Clark Kimberling
- Điểm Schiffler
- Điểm Exeter
- Điểm Parry (hình học)
- Điểm Congruent Isoscelizers
- Điểm Yff Center of Congruence
- Điểm Isoperimetric Point and Equal Detour
- Điểm Ajima-Malfatti
- Điểm Apollonius
- Điểm Morley
- Điểm Hofstadter
- Điểm Equal Parallelians
- Điểm Bailey
- Điểm Zeeman-Gossard
- Trọng tâm
- Tâm nội tiếp
- Tâm ngoại tiếp
- Trực tâm
- Điểm Fermat
- Tâm đường tròn chín điểm
- Điểm đối trung
- Điểm Gergonne
- Điểm Nagel
- Điểm Mittenpunkt
- Điểm Spieker
- Điểm Feuerbach
- Điểm Isodynamic
- Điểm Napoleon
- Điểm Steiner
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ This is PART 32: Centers X(62001) - X(64000)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Encyclopedia of Triangle Centers
- Weisstein, Eric W., "Kimberling Center" từ MathWorld.
- Implementation of ETC points as Perl subroutines Lưu trữ 2007-09-14 tại Wayback Machine by Jason Cantarella
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Tâm tam giác
- Cơ sở dữ liệu toán học
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Trọng Tâm Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trọng Tâm - Từ điển Việt
-
Trọng Tâm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trọng Tâm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trọng Tâm" - Là Gì?
-
Từ Trọng Tâm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'trọng Tâm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trọng Tâm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trọng Tâm Là Gì? Cách Xác định Trọng Tâm Chính Xác | Lafactoria Web
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'trọng Tâm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
TRỌNG TÂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt–Bồ–La – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trọng Tâm Là Gì? Cách Xác định Trọng Tâm Chính Xác - Ghế Văn Phòng
-
Trợ Giúp - Cambridge Dictionary
-
điểm Trọng Tâm Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe