Từ Trọng Tâm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trọng tâm dt. Trung tâm trọng-lực, chỗ tập-hợp toàn thể sức nặng của một vật nào: Đổ chì dưới đáy con lật-đật là làm trọng-tâm cho nó đứng. // Mối quan-trọng nhất: Trọng-tâm vấn-đề.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
trọng tâm - (lý) d. 1. Điểm đặt của trọng lực tác dụng vào một vật. 2. (toán). Giao điểm của ba trung tuyến trong một tam giác. 3. Điểm quan trọng nhất: Trọng tâm công tác.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trọng tâm dt. 1. Điểm đặt của trọng lượng tác dụng lên vật. 2. Cái chủ yếu, quan trọng nhất cần phải chú ý: Lương thực là trọng tâm của sản xuất nông nghiệp o trọng tâm của bài giảng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
trọng tâm dt (H. trọng: quan trọng; tâm: giữa) 1. Giao điểm ba trung tuyến của một tam giác: Kẻ một đường thẳng góc từ trọng tâm O xuống cạnh AB 2. Điểm đặt của trọng lực tác động vào một vật: Vì lệch trọng tâm nên đổ 3. Điểm quan trọng nhất của một công tác hoặc của một vấn đề: Trọng tâm công tác này là giáo dục đạo đức cho các em (Trg-chinh). tt Trọng yếu nhất: ở miền núi, giao thông vận tải là nhiệm vụ trọng tâm (NgVLinh); Lựa chọn đúng những khâu trọng tâm, bức xúc để tập trung chỉ đạo dứt điểm (PhVKhải).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
trọng tâm dt. Chỗ mà trọng-lực toàn-thể của một vật gì chú vào.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
trọng tâm (lý) .- d . 1. Điểm đặt của trọng lực tác dụng vào một vật. 2. (toán). Giao điểm của ba trung tuyến trong một tam giác. 3. Điểm quan trọng nhất: Trọng tâm công tác.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
trọng tâm Chỗ mà trọng-lực toàn thể một vật gì chú cả vào: Tìm cái trọng-tâm của một vật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- trọng thầy mới được làm thầy
- trọng thể
- trọng thị
- trọng thu
- trọng thương
- trọng thương

* Tham khảo ngữ cảnh

Bên cạnh đó , Triều Tiên cũng tiến hành hiện đại hóa các lực lượng bọc thép nhưng lực lượng cơ khí hóa không phải là ttrọng tâmchính phát triển của chính quyền Bình Nhưỡng.
Các cơ quan chức năng coi đây là nhiệm vụ ttrọng tâmđể thực hiện ; lực lượng Quân khu 5 dừng việc huấn luyện để tập trung khắc phục giúp nhân dân ; nêu cao tinh thần tự lực tự cường của các địa phương trong vùng bão lũ... Lê Hoàng (tổng hợp).
Đồng thời bố trí 400 tỷ đồng để khắc phục các công trình hạ tầng... Tỉnh Yên Bái cũng đề ra 7 nhiệm vụ ttrọng tâmtrong thời gian tới , đồng thời đề xuất , kiến nghị Thủ tướng Chính phủ quan tâm hỗ trợ cấp bách để tỉnh có nguồn lực khắc phục hậu quả các công trình sau thiên tai và hỗ trợ tỉnh xây dựng các dự án tái định cư cho người dân vùng lũ.
Ngày 31/1 , Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên tổ chức hội nghị sơ kết học kỳ I năm học 2017 2018 nhằm đánh giá tình hình thực hiện 9 nhóm nhiệm vụ ttrọng tâmtheo Chỉ thị năm học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
Với vai trò đó , công tác hỗ trợ DNNVV được xem như một trong những nhiệm vụ ttrọng tâmtrong chính sách phát triển của các quốc gia , trong đó có Việt Nam.
Sáng 15/12 , Ủy viên Bộ Chính trị , Bí thư Thành ủy Hà Nội Hoàng Trung Hải đã chủ trì Hội nghị lần thứ 12 Ban chấp hành Đảng bộ TP , trong đó ttrọng tâmlà tổng kết công tác xây dựng Đảng năm 2017 , triển khai các nhiệm vụ năm 2018.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trọng tâm

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Trọng Tâm Là Gì Từ điển Tiếng Việt