Từ điển Tiếng Việt "trọng Tâm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trọng tâm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
trọng tâm
- (lý) d. 1. Điểm đặt của trọng lực tác dụng vào một vật. 2. (toán). Giao điểm của ba trung tuyến trong một tam giác. 3. Điểm quan trọng nhất: Trọng tâm công tác.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtrọng tâm
barycenter, barycentre |
barycentric |
carry center |
center (of gravity) |
center (of mass) |
center of mass |
Centre of Gravity (CG) |
centre, center of gravity |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Trọng Tâm Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trọng Tâm - Từ điển Việt
-
Trọng Tâm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trọng Tâm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Trọng Tâm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'trọng Tâm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trọng Tâm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trọng Tâm Là Gì? Cách Xác định Trọng Tâm Chính Xác | Lafactoria Web
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'trọng Tâm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
TRỌNG TÂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bách Khoa Toàn Thư Về Các Tâm Của Tam Giác - Wikipedia
-
Từ điển Việt–Bồ–La – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trọng Tâm Là Gì? Cách Xác định Trọng Tâm Chính Xác - Ghế Văn Phòng
-
Trợ Giúp - Cambridge Dictionary
-
điểm Trọng Tâm Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe