Bài 2.6 Trang 163 SBT Đại Số Và Giải Tích 11: Tính Các Giới Hạn Sau
Có thể bạn quan tâm
Tính các giới hạn sau :
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} {{x + 3} \over {{x^2} + 2x - 3}}\) ; b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{{\left( {1 + x} \right)}^3} - 1} \over x}\) ;
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {{x^2} - 1}}\) ; d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} {{x - 5} \over {\sqrt x - \sqrt 5 }}\) ;
e) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } = {{x - 5} \over {\sqrt x + \sqrt 5 }}\) ; f) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{\sqrt {{x^2} + 5} - 3} \over {x + 2}}\) ;
g) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\sqrt x - 1} \over {\sqrt {x + 3} - 2}}\) ; h) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - 2x + 3{x^3}} \over {{x^3} - 9}}\) ;
i) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {1 \over {{x^2}}}\left( {{1 \over {{x^2} + 1}} - 1} \right)\) ; j) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{\left( {{x^2} - 1} \right){{\left( {1 - 2x} \right)}^5}} \over {{x^7} + x + 3}}\) ;
Giải:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} {{x + 3} \over {{x^2} + 2x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} {{x + 3} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} {1 \over {x - 1}} = {{ - 1} \over 4}\)
b)
\(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{{\left( {1 + x} \right)}^3} - 1} \over x} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\left( {1 + x - 1} \right)\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^2} + \left( {1 + x} \right) + 1} \right]} \over x} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{x\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^2} + \left( {1 + x} \right) + 1} \right]} \over x} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^2} + \left( {1 + x} \right) + 1} \right] = 3 \cr} \)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {{x^2} - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{1 \over x} - {1 \over {{x^2}}}} \over {1 - {1 \over {{x^2}}}}} = 0\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} {{x - 5} \over {\sqrt x - \sqrt 5 }}\)
\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to 5} {{\left( {\sqrt x - \sqrt 5 } \right)\left( {\sqrt x + \sqrt 5 } \right)} \over {\sqrt x - \sqrt 5 }}\)
Advertisements (Quảng cáo)
\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \left( {\sqrt x + \sqrt 5 } \right) = 2\sqrt 5 \)
e)
\(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 5} \over {\sqrt x + \sqrt 5 }} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {5 \over x}} \over {{1 \over {\sqrt x }} + {{\sqrt 5 } \over x}}} = + \infty \cr} \)
(Vì \({1 \over {\sqrt x }} + {{\sqrt 5 } \over x} > 0\) với mọi \(x > 0\) ).
f)
\(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{\sqrt {{x^2} + 5} - 3} \over {x + 2}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{{x^2} + 5 - 9} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {\sqrt {{x^2} + 5} + 3} \right)}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {\sqrt {{x^2} + 5} + 3} \right)}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{x - 2} \over {\sqrt {{x^2} + 5} + 3}} = {{ - 2} \over 3} \cr} \)
g)
\(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\sqrt x - 1} \over {\sqrt {x + 3} - 2}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt {x + 3} + 2} \right)} \over {x + 3 - 4}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\left( {\sqrt {x - 1} } \right)\left( {\sqrt {x + 3} + 2} \right)} \over {x - 1}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt {x + 3} + 2} \right)} \over {\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\sqrt {x + 3} + 2} \over {\sqrt x + 1}} = 2 \cr} \)
h) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - 2x + 3{x^3}} \over {{x^3} - 9}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{1 \over {{x^3}}} - {2 \over {{x^2}}} + 3} \over {1 - {9 \over {{x^3}}}}} = 3\)
i)
\(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {1 \over {{x^2}}}\left( {{1 \over {{x^2} + 1}} - 1} \right) \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {1 \over {{x^2}}}.\left( {{{ - {x^2}} \over {{x^2} + 1}}} \right) \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - 1} \over {{x^2} + 1}} = - 1 \cr} \)
j)
\(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{\left( {{x^2} - 1} \right){{\left( {1 - 2x} \right)}^5}} \over {{x^7} + x + 3}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2}\left( {1 - {1 \over {{x^2}}}} \right).{x^5}{{\left( {{1 \over x} - 2} \right)}^5}} \over {{x^7} + x + 3}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{\left( {1 - {1 \over {{x^2}}}} \right){{\left( {{1 \over x} - 2} \right)}^5}} \over {1 + {1 \over {{x^6}}} + {3 \over {{x^7}}}}} \cr & = {\left( { - 2} \right)^5} = - 32 \cr}\)
Từ khóa » Giới Hạn Dãy Số Sbt
-
Giải SBT Toán đại Số Và Giải Tích 11 Bài 1: Giới Hạn Của Dãy Số
-
Giải Sbt Đại Số 11 Bài 1: Giới Hạn Của Dãy Số
-
Giải Bài Tập SBT Toán 11 Bài 1: Giới Hạn Của Dãy Số
-
Bài 1. Giới Hạn Của Dãy Số
-
Giải Sách Bài Tập Toán 11 Bài 1: Giới Hạn Của Dãy Số
-
Giải SBT Toán 11 Bài 1: Giới Hạn Của Dãy Số
-
Bài 1.5 Trang 153 Sách Bài Tập Đại Số Và Giải Tích 11
-
Giải SBT Toán 11 Bài 1: Giới Hạn Của Dãy Số - Haylamdo
-
Bài 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 Trang 153, 154 SBT Đại Số Và Giải Tích 11
-
Giải SBT Bài 1. Giới Hạn Của Dãy Số – Chương 4 Giải Tích 11 - Sách ...
-
Giải Bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 Trang 153 Sách Bài Tập Đại Số Và Giải Tích 11
-
Bài 4.4 Trang 156 SBT đại Số Và Giải Tích 11 - Tìm Đáp Án
-
Bài Tập 1.6 Trang 148 Sách Bài Tập (SBT) Đại Số 11 (Bài 1 - YouTube
-
SBT Bài 1. Giới Hạn Của Dãy Số | Giải Bài Tập Hay