Bài 7: Cấu Trúc So Sánh Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Bài 7: Cấu Trúc So Sánh Trong Tiếng Trung
Cấu Trúc So Sánh Trong Tiếng Trung gồm cấu trúc so sánh sự giống nhau khác nhau hơn kém của 2 sự vật. Cùng Trung Tâm HSK tìm hiểu chi tiết về chủ đề này nhé!
- CẤU TRÚC SO SÁNH GIỐNG NHAU
Cấu trúc so sánh giống nhau thể hiện sự giống nhau, tương tự của hai sự vật
跟。。。一样 | gēn ………… yí yàng |
和 。。。一样 | hé…………….. yí yàng |
像。。。一样 | Xiàng………… yí yàng |
Ví dụ
她的衬衫跟我的一样
Tā de chènshān gēn wǒ de yíyàng
Áo sơ mi của cô ấy giống áo của tôi
现在他和他爸爸一样高了。
xiànzài tā hé tā bàba yīyàng gāole.
Bây giờ anh ấy đã cao bằng cha mình.
你的头发太长了,像草一样。
Nǐ de tóufa tài chángle, xiàng cǎo yīyàng.
Tóc của bạn quá dài, giống như cỏ vậy
-
PHỦ ĐỊNH _ Cấu trúc so sánh không giống nhau
跟。。。不一样 | gēn ………… bù yí yàng |
和 。。。不一样 | hé…………….. Bù yí yàng |
像。。。不一样 | Xiàng………… bù yí yàng |
Ví dụ
你这张照片是什么时候照的,看上去跟现在不太一样。
Nǐ zhè zhāng zhàopiàn shì shénme shíhòu zhào de, kàn shàngqù gēn xiànzài bù tài yīyàng.
Bạn chụp bức ảnh này khi nào? Nó trông khác với bây giờ.
她的习惯和我们不一样。
Tā de xíguàn hé wǒmen bù yīyàng
Thói quen của cô ấy khác với chúng tôi
你的计算机跟我的不一样。
Nǐ de jìsuànjī gēn wǒ de bù yíyàng.
Máy tính của bạn khác với máy tính của tôi.
北京的秋天跟河内的秋天不一样。
Běijīng de qiūtiān gēn hénèi de qiūtiān bù yíyàng.
Mùa thu ở Bắc Kinh khác với mùa thu ở Hà Nội.
-
SO SÁNH HƠN 比
Cấu trúc so sánh hơn “比“ bǐ” dùng để so sánh sự hai sự vật.
A | 比 | B | Adj (P) /V得 adj/N + Adj | |
哥哥 | 比 | 我 | 大三岁 | |
Gēgē | bǐ | wǒ | dà sān suì | Anh tôi hơn tôi ba tuổi. |
他 | 比 | 我 | 跑得快 | |
tā | bǐ | wǒ | pǎo de kuài | Anh ấy chạy nhanh hơn tôi |
打针 | 比 | 吃药 | 效果好 | |
dǎzhēn | bǐ | chī yào | xiàoguǒ hǎo | Tiêm hiệu quả tốt hơn uống thuốc |
今天 | 比 | 昨天 | 冷。 | |
Jīntiān | bǐ | zuótiān | lěng | hôm nay lạnh hơn hôm qua. |
-
PHỦ ĐINH CỦA 比- SO SÁNH KHÔNG HƠN
A | 没有 | B | Adj | |
大卫 | 没有 | 他哥哥 | 高 | |
Dà wèi | méiyǒu | tā gēge | gāo | David không cao hơn anh trai |
这个菜 | 没有 | 那个菜 | 好吃。 | |
Zhège cài | méiyǒu | nàgè cài | hǎo chī. | Món này không ngon bằng món kia. |
胡志明市的夏天 | 没有 | 河内的夏天 | 热 | |
Húzhìmíng shì de xiàtiān | méiyǒu | Hénèi de xiàtiān | rè. | |
Mùa hè ở Thành phố Hồ Chí Minh không nóng như mùa hè ở Hà Nội. |
-
SO SÁNH HƠN MỘT CHÚT, HƠN NHIỀU
A | 比 | B | Adj | 一点儿 /一些 /多了/ 很多 |
坐飞机 | 比 | 坐火车 | 方便 | 很多。 |
Zuò fēijī bǐ | zuò | huǒchē | fāngbiàn | hěnduō |
Đi máy bay thuận tiện hơn nhiều so với tàu hỏa. | ||||
这辆车 | 比 | 那辆车 | 贵 | 一些。 |
Zhè liàng chē | bǐ | nà liàng chē | guì | yīxiē. |
Chiếc xe này đắt hơn chiếc kia một ít. |
-
A+有(没有)B+ 那么(这么)+ adj/verb
Câu so sánh này cũng so sánh sự giống nhau hoặc khác nhau của hai sự vật. Nhưng điểm khác với câu trên là: câu này so sánh A với B; B là tiêu chuẩn hoặc quy chiếu; nó nhằm mục đích xem liệu A đã đạt đến trạng thái hoặc mức độ của B. Trong câu này, “那么” “这么”nhấn mạnh cho từ phía sau.
你有她那么漂亮吗?
Nǐ yǒu tā nàme piàoliang ma?
Bạn có xinh đẹp như cô ấy không?
伦敦的夏天没有北京那么热。
Lúndūn de xiàtiān méiyǒu běijīng nàme rè.
Mùa hè ở London không nóng như Bắc Kinh.
Tham gia nhóm Tự Học Tiếng Trung HSK để học những kiến thức bổ ích như Bài 7: Cấu Trúc So Sánh Trong Tiếng Trung
https://www.facebook.com/groups/673859389698384/
PAGE: https://www.facebook.com/tuhochsktiengtrung/
Kênh youtobe giải đề thi HSK:
https://www.youtube.com/channel/UCMDAvuiHKBbn1bo0rfHd_yw?view_as=subscriber
Thông Tin Liên Hệ
- Kênh Youtube
- Fanpage Facebok
- 090 307 1279
- info@trungtamhsk.com
Từ khóa » Cách Dùng Yi Yang
-
Cấu Trúc 跟/gēn...一样/yīyàng Trong Tiếng Hoa
-
NGỮ PHÁP SO SÁNH GIỐNG NHAU
-
Cách Sử Dụng Gen Yi Yang Và Gen Bu Yi Yang Dương Bảo Điệp
-
NGỮ PHÁP 26: SO SÁNH 1 " 跟gēn... - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Bài 41: " 跟gēn ……(不bù)一样yí Yàng" 句式
-
3 Loại Câu So Sánh 有 像 一样 Trong Tiếng Trung
-
Các Cách Nói So Sánh Trong Tiếng Trung
-
Cấu Trúc 跟gēn ……(不bù)一样yí Yàng - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Ngữ Pháp So Sánh - Tiếng Trung Hà Nội
-
一样、一般 、 似的 Và Cách Sử Dụng Không Thể Không Biết
-
Câu SO SÁNH Trong Tiếng Trung: Cấu Trúc, Mẫu Câu Và Cách Dùng ...
-
So Sánh Cách Dùng Của Từ 一样 Và 同样trong Tiếng Hán Hiện đại
-
3 Loại Câu So Sánh 有 像 一样 Trong Tiếng Trung
-
Đại Từ Nghi Vấn Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Chính Xác Nhất