一样、一般 、 似的 Và Cách Sử Dụng Không Thể Không Biết
Có thể bạn quan tâm
Trợ từ so sánh trong tiếng Hán hiện đại thường đứng sau cụm danh từ, cụm động từ và đoản ngữ chủ vị. Hôm nay chúng ta sẽ học tiếng Trung Quốc với 3 từ so sánh thường đụng chạm nhất trong tiếng Trung đó là 一样、一般 、似的 nhé!.
- Cách dùng cấu trúc 既 (jì)…又 (yòu)… trong ngữ pháp tiếng Trung
- Phân biệt 3 từ 特别 特殊 独特 trong ngữ pháp tiếng Trung
- Phân biệt 秩序 (zhìxù) và 次序 (cìxù)
- Phân biệt 合适 (héshì) và 适合 (shìhé)
- Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)
Cách dùng 一样、一般 、似的 trong tiếng Trung
1. 一样、一般 có thể đứng sau cụm vị ngữ cũng có thể đứng sau cụm danh từ. Trợ từ so sánh 样、般 thường chỉ có thể đứng sau danh từ.
Ví dụ 1:
石头一般。 shí tóu yì bān ( giống như đá ) => 石头般
波浪一样。 bō làng yí yàng ( giống như những gợn sóng) => 波浪样。
一样、一般 cũng có thể đứng sau cụm danh từ đơn âm tiết. 样、般 thì không thể.
Ví dụ 2:
死一样寂静。 sǐ yí yàng jì jìng: im lặng như chết
2. 似的 /shì de/: tựa; như; tựa như; dường như; giống như
Khi đóng vai trò làm trạng từ cũng có thể viết thành 似地
似的 đóng vai trò làm định ngữ và trạng ngữ
Ví dụ 3:
墨似的头发。 mò shì de tóu fā : tóc đen như mực
水似的柔情。 shuǐ shì de róu qíng : dịu dàng như nước
飞似的/似地奔腾起来。 fēi shì de bēn téng qǐ lái : chạy như bay
Khi trợ từ so sánh đứng sau cụm danh từ, cụm động từ và cụm chủ vị thì sẽ cấu thành 1 cụm so sánh và thường kết hợp với các từ sau: 像 (xiàng )、好像 ( hǎo xiàng )、如 ( rú )、彷佛 ( fàng fó ) và cấu thành cụm像 …. 似的 /一样/ 一般. Và cấu trúc này có thể làm vị ngữ, trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
Ví dụ 4:
脚冷得像冰似的。 jiǎo lěng de xiàng bīng sì de : chân lạnh như băng
他俩好像很熟悉似的。tā liǎ hǎo xiàng hěn shú xī sì de : chúng nó làm như thân nhau lắm ý.
Với những ví dụ trên hy vọng đã giúp bạn hiểu về trợ từ so sánh và cách dùng của 一样、一般 、似的 trong tiếng Trung. Các bạn cùng đón đọc các bài viết mới nữa nhé!
Xem thêm:
- Cách sử dụng 出来 trong ngữ pháp tiếng Trung
- Cách diễn đạt “Nếu” với 的话 (Dehuà) trong ngữ pháp
- Cách sử dụng 倍 (bèi) trong ngữ pháp tiếng Trung
Từ khóa » Cách Dùng Yi Yang
-
Cấu Trúc 跟/gēn...一样/yīyàng Trong Tiếng Hoa
-
NGỮ PHÁP SO SÁNH GIỐNG NHAU
-
Cách Sử Dụng Gen Yi Yang Và Gen Bu Yi Yang Dương Bảo Điệp
-
Bài 7: Cấu Trúc So Sánh Trong Tiếng Trung
-
NGỮ PHÁP 26: SO SÁNH 1 " 跟gēn... - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Bài 41: " 跟gēn ……(不bù)一样yí Yàng" 句式
-
3 Loại Câu So Sánh 有 像 一样 Trong Tiếng Trung
-
Các Cách Nói So Sánh Trong Tiếng Trung
-
Cấu Trúc 跟gēn ……(不bù)一样yí Yàng - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Ngữ Pháp So Sánh - Tiếng Trung Hà Nội
-
Câu SO SÁNH Trong Tiếng Trung: Cấu Trúc, Mẫu Câu Và Cách Dùng ...
-
So Sánh Cách Dùng Của Từ 一样 Và 同样trong Tiếng Hán Hiện đại
-
3 Loại Câu So Sánh 有 像 一样 Trong Tiếng Trung
-
Đại Từ Nghi Vấn Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Chính Xác Nhất