Bài Giảng đại Số Tuyến Tính Chương 5 (không Gian Euclide) Lê Xuân đại
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Khoa Học Tự Nhiên >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.34 KB, 73 trang )
KHÔNG GIAN EUCLIDETS. Lê Xuân ĐạiTrường Đại học Bách Khoa TP HCMKhoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụngTP. HCM — 2011.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.1 / 56Không gian EuclideĐịnh nghĩaCho R−kgv E . Khi đó E được gọi là không gianEuclide (thực) nếu< ·, · >: E × E → R(x, y ) −→< x, y > − gọi là tích vôhướng của 2 véctơ.Tích vô hướng < x, y > thỏa mãn 4 tiên đề< x, y >=< y , x >, ∀x, y ∈ E< x + y , z >=< x, z > + < y , z >,∀x, y , z ∈ E< αx, y >= α < x, y >, ∀x, y ∈ E , ∀α ∈ R.< x, x >> 0, x = 0 và < x, x >= 0 ⇔ x = 01234TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.2 / 56Không gian EuclideVí dụVí dụR−kgv Rn là không gian Euclide nếu đã cho tíchvô hướng< ·, · >: Rn × Rn → Rn(x, y ) −→< x, y >=xi yii=1với x = (x1, x2, . . . , xn ), y = (y1, y2, . . . , yn ).TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.3 / 56Không gian EuclideVí dụVí dụKhông gian véctơ C[a,b] các hàm số liên tục trênđoạn [a, b] là không gian Euclide nếu đã cho tíchvô hướng< ·, · >: C[a,b] × C[a,b] → Rb(f , g ) −→< f , g >=f (x)g (x)dxaTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.4 / 56Không gian EuclideVí dụChứng minh.b< f , g >=bf (x)g (x)dx =a< g , f >, ∀f , g ∈ C[a,b]g (x)f (x)dx =ab< f + g , h >= (f (x) + g (x))h(x)dx =abbf (x)h(x)dx +ag (x)h(x)dx =a< f , h > + < g , h >, ∀f , g , h ∈ C[a,b]TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.5 / 56Không gian EuclideVí dụb< αf , g >= (αf (x))g (x)dx =abαf (x)g (x)dx = α < f , g >,a∀f , g ∈ C[a,b], ∀α ∈ R.b< f , f >= (f (x))2dx > 0, f (x) = 0 vàab< f , f >= (f (x))2dx = 0 ⇔ f (x) ≡ 0aTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.6 / 56Không gian EuclideVí dụVí dụTrong R2 cho quy tắc∀x = (x1, x2), y = (y1, y2) ∈ R2< x, y >= x1y1 + x1y2 + x2y1 + mx2y2.Tìm m để < x, y > là tích vô hướng.< x, y >= x1y1 + x1y2 + x2y1 + mx2y2 = y1x1 +y1x2 + y2x1 + my2x2 =< y , x >, ∀x, y ∈ R2TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.7 / 56Không gian EuclideVí dụ< x + y , z >= (x1 + y1)z1 + (x1 + y1)z2 +(x2 + y2)z1 + m(x2 + y2)z2 = (x1z1 + x1z2 +x2z1 + mx2z2) + (y1z1 + y1z2 + y2z1 + my2z2) =< x, z > + < y , z >, ∀x, y , z ∈ R2< αx, y >= (αx1)y1 + (αx1)y2 + (αx2)y1 +m(αx2)y2 = α(x1y1 + x1y2 + x2y1 + mx2y2) =α < x, y >, ∀x, y ∈ R2, ∀α ∈ R.< x, x >= x12 + x1x2 + x2x1 + mx22 =(x1 + x2)2 + (m − 1)x22 > 0, (x = 0) ⇒ m > 1.< x, x >= 0 ⇔ (x1 + x2)2 + (m − 1)x22 = 0 ⇔x1 = x2 = 0 hay x = 0 thì m = 1. Vậy m > 1.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.8 / 56Không gian EuclideVí dụVí dụTrong không gian P2(x) cho tích vô hướng1< p, q >=p(x)q(x)dx,0∀p(x) = a1x 2 + b1x + c1, q(x) = a2x 2 + b2x + c2.Tính tích vô hướng củap(x) = x 2 − 4x + 5, q(x) = x + 1TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.9 / 56Ví dụKhông gian EuclideTích vô hướng của p(x) và q(x) là1< p, q >=p(x)q(x)dx =01(x 2 − 4x + 5)(x + 1)dx ==0TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDE194TP. HCM — 2011.10 / 56Không gian EuclideĐộ dài véctơ (chuẩn của véctơ)Định nghĩaCho x ∈ E , trong đó E là không gian Euclide, tagọi độ dài hay chuẩn của véctơ x là√||x|| = < x, x >TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.11 / 56Không gian EuclideĐộ dài véctơ (chuẩn của véctơ)Định nghĩaCho x ∈ E , trong đó E là không gian Euclide, tagọi độ dài hay chuẩn của véctơ x là√||x|| = < x, x >Ví dụTrong R2 cho tích vô hướng< x, y >= 3x1y1 + x1y2 + x2y1 + x2y2với x = (x1, x2), y = (y1, y2), và u = (1, 2). Tìmđộ dài của véctơ u.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.11 / 56Không gian EuclideVí dụĐộ dài của véctơ u là ||u|| =√< u, u >.< u, u >= 3.1.1 + 1.2 + 2.1 + 2.2 = 11√⇒ ||u|| = 11TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.12 / 56Không gian EuclideVí dụVí dụTrong P2(x) cho tích vô hướng1p(x)q(x)dx, ∀p, q ∈ P2(x) và< p, q >=0f (x) = x + 2. Tìm ||f (x)||TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.13 / 56Ví dụKhông gian EuclideVí dụTrong P2(x) cho tích vô hướng1p(x)q(x)dx, ∀p, q ∈ P2(x) và< p, q >=0f (x) = x + 2. Tìm ||f (x)||√Ta có ||f (x)|| = < f , f > trong đó112f (x)dx = (x + 2)2dx =< f , f >=0đó ||f (x)|| =TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)019. Do3193KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.13 / 56Không gian EuclideKhoảng cách giữa hai véctơĐịnh nghĩaTrong không gian Euclide E , khoảng cách giữa 2véctơ u, v là độ dài của véctơ u − v . Kí hiệud (u, v ). Vậy d (u, v ) = ||u − v ||.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.14 / 56Không gian EuclideKhoảng cách giữa hai véctơĐịnh nghĩaTrong không gian Euclide E , khoảng cách giữa 2véctơ u, v là độ dài của véctơ u − v . Kí hiệud (u, v ). Vậy d (u, v ) = ||u − v ||.Ví dụTrong R2 cho tích vô hướng< x, y >= x1y1 − 2x1y2 − 2x2y1 + 5x2y2với x = (x1, x2), y = (y1, y2), và u = (1, −1),v = (0, 2). Tìm khoảng cách giữa 2 véctơ u, v .TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.14 / 56Không gian EuclideVí dụKhoảng cách giữa 2 véctơ u, v là√d (u, v ) = ||u − v || = < u − v , u − v >. Ta cóu − v = (1, −3) ⇒< u − v , u − v >== 1.1 − 2.1.(−3) − 2.(−3).1 + 5(−3)(−3) = 58.√√Vậy d (u, v ) = < u − v , u − v > = 58TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.15 / 56Không gian EuclideVí dụVí dụTrong P2(x) cho tích vô hướng1p(x)q(x)dx, ∀p, q ∈ P2(x) và< p, q >=0f (x) = x + 1, g (x) = 2x + m. Tìm m để khoảngcách giữa f (x), g (x) bằng 31TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.16 / 56Không gian EuclideTa có d (f , g ) =√Ví dụ< f − g , f − g > trong đó1< f − g , f − g >= (f (x) − g (x))2dx =010(−x + 1 − m)2dx = m2 − m + 31 . Để d (f , g ) =thìm2 − m + 31 =TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)1313⇔ m = 13 ∨ m = 32 .KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.17 / 56Không gian EuclideGóc giữa 2 véctơĐịnh lý(Bất đẳng thức Cauchy-Bunhiacovski) Trongkhông gian Euclide E , ta có| < x, y > |||x||.||y ||, ∀x, y ∈ E .Dấu = ” xảy ra ⇔ x và y là phụ thuộc tuyếntính.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.18 / 56Không gian EuclideGóc giữa 2 véctơĐịnh lý(Bất đẳng thức Cauchy-Bunhiacovski) Trongkhông gian Euclide E , ta có| < x, y > |||x||.||y ||, ∀x, y ∈ E .Dấu = ” xảy ra ⇔ x và y là phụ thuộc tuyếntính.Chứng minh. ∀x, y ∈ E , ∀λ ∈ R ta có< x − λy , x − λy >TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDE0TP. HCM — 2011.18 / 56Không gian EuclideGóc giữa 2 véctơ⇔< x, x > −2λ < x, y > +λ2 < y , y >⇔ ||x||2 − 2λ < x, y > +λ2||y ||20.0.Bất đẳng thức đúng với mọi λ ∈ R nên∆ = (< x, y >)2 − ||x||2.||y ||2 0⇔ (< x, y >)2⇔ | < x, y > |TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)||x||2.||y ||2||x||.||y ||KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.19 / 56Không gian EuclideGóc giữa 2 véctơNếu | < x, y > | = ||x||.||y || thì ∆ = 0 khi đó||x||2 − 2λ < x, y > +λ2||y ||2 = (λ − λ0)2.Do đó nếu λ = λ0 thì < x − λ0y , x − λ0y >= 0hay x − λ0y = 0 ⇔ x = λ0y ⇒ x, y phụ thuộctuyến tính.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)KHÔNG GIAN EUCLIDETP. HCM — 2011.20 / 56Không gian EuclideGóc giữa 2 véctơĐịnh nghĩaTa gọi góc giữa 2 véctơ x, y ∈ E là gócθ(0 θ π) sao cho< x, y >cos θ =||x||.||y ||Hệ quảNếu x, y ∈ E , E là không gian Euclide thì|||x|| − ||y |||TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)||x + y ||KHÔNG GIAN EUCLIDE||x|| + ||y ||TP. HCM — 2011.21 / 56
Tài liệu liên quan
- Tài liệu Đại số tuyến tính - Chương 3 Không gian tuyến tính và ánh xạ tuyến tính ppt
- 66
- 1
- 17
- Bài giảng Kiến trúc máy tính-Chương 5 ppt
- 23
- 1
- 3
- bài giảng cơ sở dữ liệu chương 5: ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - ths. nguyễn thị khiêm hòa
- 28
- 631
- 0
- BÀI GIẢNG QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH CHƯƠNG 3 ppsx
- 39
- 5
- 3
- Bài giảng kiến trúc máy tính chương 5 phan trung kiên
- 97
- 819
- 0
- Bài giảng kiến trúc dân dụng chương IV không gian kiến trúc
- 55
- 346
- 2
- Bài giảng kiến trúc máy tính chương 5 hệ thống bộ nhớ
- 76
- 403
- 1
- Bài giảng cơ sở dữ liệu chương 5 SQL (structured query language)
- 24
- 235
- 0
- Bài giảng cơ sở dữ liệu chương 5 ths lê ngọc lãm
- 58
- 274
- 0
- Bài giảng cơ sở dữ liệu chương 5 ths lương thị ngọc khánh
- 62
- 313
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(630.34 KB - 73 trang) - Bài giảng đại số tuyến tính chương 5 (không gian euclide) lê xuân đại Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tích Vô Hướng Euclid
-
Tích Vô Hướng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Không Gian Vectơ Euclide (Euclidean Vector Spaces)
-
[C5] Tích Vô Hướng Không Gian Euclide || Đại Số Tuyến Tính
-
Đại Số Tuyến Tính -B17: Không Gian Euclide - YouTube
-
Bài Giảng Số 2: Không Gian Vecto Euclide Và Các Dạng Bài Tập
-
[PDF] Không Gian Vec-tơ Với Tích Vô Hướng
-
đại Số Tuyến Tính 2 ( Không Gian Eculid ) - SlideShare
-
Đại Số Cơ Bản - Bài 18: Không Gian Vectơ Euclide - Đề Thi Mẫu
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Chương Không Gian Euclide - Quê Hương
-
Không Gian Vectơ Euclide (Euclidean Vector Spaces) | Toán Cho Vật Lý
-
Đại Số Tuyến Tính - Chương 5: Không Gian Euclid - Tài Liệu, Ebook
-
Chương 4: Không Gian Euclid | CTCT - Chúng Ta Cùng Tiến
-
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính (ĐH Bách Khoa Tp.HCM) - Chương 5 ...
-
Chương 7 Không Gian Euclid - Tài Liệu, Ebook, Giáo Trình, Hướng Dẫn