Bài Giảng Toán 10 - HH_C1_Truc Toa Do Va He Truc Toa ml
Có thể bạn quan tâm
VECTO CHUYÊN ĐỀ 5
TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
§4TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
A. TÓM TẮT Lý THUYẾT :
I.TRỤC TỌA ĐỘ:
1. Định nghĩa: Trục tọa độ (Trục , hay trục số ) là một đường thẳng trên đó ta đã xác định một điểm O và một vectơ đơn vị
( tức là
)
Điểm O được gọi là gốc tọa độ , vec tơ
được gọi là vectơ đơn vị của trục tọa độ. Kí hiệu (O ;
) hay
hoặc đơn giản là
2. Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục:
+ Cho vec tơ
nằm trên trục (O ;
) thì có số thực a sao cho
với
. Số a như thế được gọi là tọa độ của vectơ
đối với trục (O ;
)
+ Cho điểm M nằm trên (O ;
) thì có số m sao cho
. Số m như thế được gọi là tọa độ của điểm M đối với trục (O ;
)
Như vậy tọa độ điểm M là trọa độ vectơ
3. Độ dài đại số của vec tơ trên trục :
Cho hai điểm A, B nằm trên trục
thì tọa độ của vectơ
kí hiệu là
và gọi là độ dài đại số của vectơ
trên trục
Như vậy
Tính chất :
+
+
+
II. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
1. Định nghĩa: Hệ trục tọa độ gồm hai trục vuông góc
và
với hai vectơ đơn vị lần lượt là
. Điểm O gọi là gốc tọa độ,
gọi là trục hoành và
gọi là trục tung.
Kí hiệu
hay
2. Tọa độ điểm, tọa độ vec tơ .
+ Trong hệ trục tọa độ
nếu
thì cặp số
được gọi là tọa độ của vectơ
, kí hiệu là
hay
.
x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của vectơ
+ Trong hệ trục tọa độ
, tọa độ của vectơ
gọi là tọa độ của điểm M, kí hiệu là
hay
. x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của điểm M.
Nhận xét: (hình 1.31) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên
và
thì
Như vậy
hay
3. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác.
+ Cho
và M là trung điểm AB. Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là
+ Cho tam giác
có
. Tọa độ trọng tâm
của tam giác
là
và
4. Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ.
Cho
;
và số thực k. Khi đó ta có :
1)
2)
3)
4)
cùng phương
(
) khi và chỉ khi có số k sao cho
5) Cho
thì
Câu 1: Trong mặt phẳng
, cho
. Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là:
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
là trung điểm của đoạn thẳng
Vậy
.
Câu 2: Cho các vectơ
. Điều kiện để vectơ
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
, cho
. Tọa độ của vectơ
là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tọa độ vectơ
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
, cho
. Tọa độ trọng tâm
của tam giác
là:
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
là trọng tâm của tam giác
với
là điểm bất kì.
Chọn
chính là gốc tọa độ
. Khi đó, ta có:
.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
đối nhau.
B. Hai vectơ
đối nhau.
C. Hai vectơ
đối nhau.
D. Hai vectơ
đối nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
và
đối nhau.
Câu 6: Trong hệ trục
, tọa độ của vec tơ
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
cho
. Tọa độ của vec tơ
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 8: Cho hai điểm
và
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là:
.
Câu 9: Cho tam giác
có trọng tâm là gốc tọa độ
, hai đỉnh
và
có tọa độ là
;
. Tọa độ của đỉnh
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 10: Vectơ
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 11: Cho hai điểm
và
.Tọa độ điểm
sao cho
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 12: Cho
. Haivec tơ
và
cùng phương nếu số
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
và
cùng phương khi
.
Câu 13: Cho
. Tọa độ của vec tơ
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 14: Cho hình chữ nhật
có
. Độ dài của vec tơ
là:
A. 9.B. 5.C. 6.D. 7.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 15: Cho hai điểm
và
. Vec tơ đối của vectơ
có tọa độ là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có vectơ đối của
là
.
Câu 16: Cho
. Tọa độ của vec tơ
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 17: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ
và
cùng phương.
B. Hai vec tơ
và
cùng hướng.
C. Hai vec tơ
và
ngượchướng.
D. Vec tơ
là vec tơ đối của
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
suy ra
cùng hướng với
.
Câu 18: Cho
. Vec tơ
nếu:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 19: Cho
,
,
.Tọa độ của
:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 20: Cho
. Điểm
thỏa
, tọa độ
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 21: Tam giác
có
, trọng tâm
, trung điểm cạnh
là
. Tọa độ
và
là:
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
là trung điểm
nên
là trọng tâm tam giác
nên
.
Câu 22: Cho
và
. Tìm phát biểu sai:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
,
.
Câu 23: Cho
. Điểm
trên trục
sao cho ba điểm
thẳng hàng thì tọa độ điểm
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
trên trục
Ba điểm
thẳng hàng khi
cùng phương với
Ta có
. Do đó,
cùng phương với
. Vậy
.
Câu 24: Cho 4 điểm
. Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 điểm
thẳng hàng.
Câu 25: Trong mặt phẳng
, cho
. Tọa độ của điểm
đối xứng với
qua
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
đối xứng với
qua
là trung điểm đoạn thẳng
Do đó, ta có:
.
Câu 26: Trong mặt phẳng
, cho các điểm
. Tọa độ điểm
thỏa
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 27: Trong mặt phẳng
, cho các điểm
. Tọa độ điểm
thỏa mãn
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
cho bốn điểm
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
đối nhau.B.
cùng phương nhưng ngược hướng.
C.
cùng phương cùng hướng.D. A, B, C, D thẳng hàng.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 29: Trong mặt phẳng
, cho các điểm
. Tọa độ điểm
thỏa mãn
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
, cho
. Tọa độ điểm
để tứ giác
là hình bình hành là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: tứ giác
là hình bình hành khi
.
Câu 31: Trong mặt phẳng
, cho
. Tọa độ điểm
để tứ giác
là hình bình hành là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: tứ giác
là hình bình hành khi
.
Câu 32: Trong mặt phẳng
, gọi
và
lần lượt là điểm đối xứng của
qua trục
,
và qua gốc tọa độ
. Tọa độ của các điểm
và
là:
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
đối xứng với
qua trục
đối xứng với
qua trục
đối xứng với
qua gốc tọa độ
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
, cho hai điểm
. Tìm tọa độ điểm
thỏa mãn
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 34: Cho
và
. Tọa độ
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 35: Cho
. Hai vectơ
cùng phương nếu
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
cùng phương
.
Câu 36: Trong mặt phẳng
, Cho
. Khi đó
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 37: Trong mặt phẳng
, cho
. Nếu
thì
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
. Điểm
là điểm đối xứng của
qua trục hoành. Tọa độ điểm
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
là điểm đối xứng của
qua trục hoành
.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ
cho
. Cho biết
. Khi đó
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 40: Cho các vectơ
. Phân tích vectơ
theo hai vectơ
, ta được:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
. Vậy
.
Câu 41: Cho
. Vectơ
nếu
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 42: Trong mặt phẳng
, cho
. Tìm giá trị
để
là ba điểm thẳng hàng?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
,
Ba điểm
thẳng hàng khi và chỉ khi
cùng phương với
.
Câu 43: Cho hai điểm
. Nếu
là điểm đối xứng với điểm
qua điểm
thì
có tọa độ là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
là điểm đối xứng với điểm
qua điểm
nên
là trung điểm đoạn thẳng
Do đó, ta có:
.
Câu 44: Cho tam giác
với
. Tìm
để
là hình bình hành?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
là hình bình hành
.
Câu 45: Cho
. Điểm
sao cho
là trung điểm
. Tọa độ điểm
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
là trung điểm
.Vậy
.
Câu 46: Cho tam giác
với
. Tìm
để
là hình bình hành?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
là hình bình hành
.
Câu 47: Cho
lần lượt là trung điểm các cạnh
của
. Tọa độ
là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: BPNM là hình bình hành nên
.
Câu 48: Các điểm
,
,
lần lượt là trung điểm các cạnh
,
,
của tam giác
. Tọa độ đỉnh
của tam giác là:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
là hình bình hành nên
.
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
có
và
thuộc trục
,trọng tâm
của tam giác nằm trên trục
.Toạ độ của điểm
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
thuộc trục
,
nằm trên trục
là trọng tâm tam giác
nên ta có:
Vậy
.
Câu 50: Cho các điểm
. Tìm điểm
biết rằng
A.
.B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Từ khóa » Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ - Chuyên đề Hình Học 10
-
Bài 5. Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Lý Thuyết Hệ Trục Tọa độ | SGK Toán Lớp 10
-
Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ: Tổng Hợp Lý Thuyết Và Các Dạng Bài Tập
-
Bài 4. Hệ Trục Tọa độ - Củng Cố Kiến Thức
-
Bài 5. Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Soạn Hình Học 10 Bài 4: Hệ Trục Tọa độ
-
Công Thức Tính Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ - Môn Toán Lớp 10
-
Chuyên đề Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Lý Thuyết Hệ Trục Tọa độ - Chương Trình Toán Lớp 10
-
TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ ...
-
Giải Bài Tập Toán 10 Bài 4. Hệ Trục Tọa độ
-
Lý Thuyết Hệ Trục Tọa độ Trong Mặt Phẳng Toán 10