Chuyên đề Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Home
- Giáo Án Lớp 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tiếng Anh 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Âm Nhạc 10
- Mĩ Thuật 10
- Giáo Dục Thể Chất 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- HĐTN Hướng Nghiệp 10
- GD QP-AN 10
- GDKT & PL 10
- Hoạt Động NGLL 10
- Giáo Án Khác
- Bài Giảng Lớp 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tiếng Anh 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Âm Nhạc 10
- Mĩ Thuật 10
- Giáo Dục Thể Chất 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- HĐTN Hướng Nghiệp 10
- GD QP-AN 10
- GDKT & PL 10
- Hoạt Động NGLL 10
- Giáo Án Khác
- Đề Thi Lớp 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tiếng Anh 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Âm Nhạc 10
- Mĩ Thuật 10
- Giáo Dục Thể Chất 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- HĐTN Hướng Nghiệp 10
- GD QP-AN 10
- GDKT & PL 10
- Hoạt Động NGLL 10
- Giáo Án Khác
- Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 10
CHUYÊN ĐỀ 5
TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
§4 TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
I.TRỤC TỌA ĐỘ:
1. Định nghĩa: Trục tọa độ (Trục , hay trục số ) là một đường thẳng trên đó ta đã xác định một điểm O và một vectơ đơn vị ( tức là )
Điểm O được gọi là gốc tọa độ , vec tơ được gọi là vectơ đơn vị của trục tọa độ. Kí hiệu (O ; ) hay hoặc đơn giản là
12 trang ngocvu90 15090 Download Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Trục tọa độ và hệ trục tọa độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên1 Chương VECTO CHUYÊN ĐỀ 5 TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ §4 TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT : I.TRỤC TỌA ĐỘ: Hình 1.30 1. Định nghĩa: Trục tọa độ (Trục , hay trục số ) là một đường thẳng trên đó ta đã xác định một điểm O và một vectơ đơn vị ( tức là ) Điểm O được gọi là gốc tọa độ , vec tơ được gọi là vectơ đơn vị của trục tọa độ. Kí hiệu (O ; ) hay hoặc đơn giản là 2. Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục: + Cho vec tơ nằm trên trục (O ; ) thì có số thực a sao cho với . Số a như thế được gọi là tọa độ của vectơđối với trục (O ; ) + Cho điểm M nằm trên (O ; ) thì có số m sao cho . Số m như thế được gọi là tọa độ của điểm M đối với trục (O ; ) Như vậy tọa độ điểm M là trọa độ vectơ 3. Độ dài đại số của vec tơ trên trục : Cho hai điểm A, B nằm trên trục thì tọa độ của vectơ kí hiệu là và gọi là độ dài đại số của vectơ trên trục Như vậy Tính chất : + + Hình 1.31 + II. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 1. Định nghĩa: Hệ trục tọa độ gồm hai trục vuông góc và với hai vectơ đơn vị lần lượt là . Điểm O gọi là gốc tọa độ, gọi là trục hoành và gọi là trục tung. Kí hiệu hay 2. Tọa độ điểm, tọa độ vec tơ . + Trong hệ trục tọa độ nếu thì cặp số được gọi là tọa độ của vectơ , kí hiệu là hay . x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của vectơ + Trong hệ trục tọa độ , tọa độ của vectơ gọi là tọa độ của điểm M, kí hiệu là hay . x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của điểm M. Nhận xét: (hình 1.31) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên và thì Như vậy hay 3. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác. + Cho và M là trung điểm AB. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là + Cho tam giác có . Tọa độ trọng tâm của tam giác là và 4. Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ. Cho ; và số thực k. Khi đó ta có : 1) 2) 3) 4) cùng phương () khi và chỉ khi có số k sao cho 5) Cho thì Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: là trung điểm của đoạn thẳng Vậy . Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của vectơ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Theo công thức tọa độ vectơ . Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trọng tâm của tam giác là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: là trọng tâm của tam giác với là điểm bất kì. Chọn chính là gốc tọa độ . Khi đó, ta có: . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ đối nhau. B. Hai vectơ đối nhau. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ đối nhau. Lời giải Chọn C Ta có: và đối nhau. Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là: . Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh và có tọa độ là ;. Tọa độ của đỉnh là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Cho hai điểm và .Tọa độ điểm sao cho là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Cho . Haivec tơ và cùng phương nếu số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: và cùng phương khi . Cho . Tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vec tơ là: A. 9. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn B Ta có: . Cho hai điểm và . Vec tơ đối của vectơ có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có vectơ đối của là . Cho . Tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. Hai vec tơ và cùng phương. B. Hai vec tơ và cùng hướng. C. Hai vec tơ và ngượchướng. D. Vec tơ là vec tơ đối của . Lời giải Chọn B Ta có: suy ra cùng hướng với . Cho . Vec tơ nếu: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Cho,,.Tọa độ của: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Cho. Điểm thỏa , tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Tam giác có , trọng tâm , trung điểm cạnh là . Tọa độ và là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: là trung điểm nên là trọng tâm tam giác nên . Cho và . Tìm phát biểu sai: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: , . Cho . Điểm trên trục sao cho ba điểm thẳng hàng thì tọa độ điểm là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: trên trục Ba điểm thẳng hàng khi cùng phương với Ta có . Do đó, cùng phương với . Vậy . Cho 4 điểm . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: 3 điểm thẳng hàng. Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của điểm đối xứng với qua là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: đối xứng với qua là trung điểm đoạn thẳng Do đó, ta có: . Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa mãn là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. đối nhau. B. cùng phương nhưng ngược hướng. C. cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng. Lời giải Chọn B Ta có: . Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: tứ giác là hình bình hành khi . Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: tứ giác là hình bình hành khi . Trong mặt phẳng , gọi và lần lượt là điểm đối xứng của qua trục ,và qua gốc tọa độ . Tọa độ của các điểm và là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: đối xứng với qua trục đối xứng với qua trục đối xứng với qua gốc tọa độ . Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm thỏa mãn là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: . Cho và. Tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Cho . Hai vectơ cùng phương nếu A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: cùng phương . Trong mặt phẳng , Cho . Khi đó A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: . Trong mặt phẳng , cho . Nếu thì A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Điểm là điểm đối xứng của qua trục hoành. Tọa độ điểm là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: là điểm đối xứng của qua trục hoành . Trong mặt phẳng tọa độ cho. Cho biết . Khi đó A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Giả sử . Vậy . Cho . Vectơ nếu A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Trong mặt phẳng , cho . Tìm giá trị để là ba điểm thẳng hàng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: , Ba điểm thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương với . Cho hai điểm . Nếu là điểm đối xứng với điểm qua điểm thì có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: là điểm đối xứng với điểm qua điểm nên là trung điểm đoạn thẳng Do đó, ta có: . Cho tam giác với . Tìm để là hình bình hành? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: là hình bình hành . Cho . Điểm sao cho là trung điểm . Tọa độ điểm là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: là trung điểm .Vậy . Cho tam giác với . Tìm để là hình bình hành? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: là hình bình hành . Cho lần lượt là trung điểm các cạnh của . Tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: BPNM là hình bình hành nên . Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh , , của tam giác . Tọa độ đỉnh của tam giác là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: là hình bình hành nên . Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và thuộc trục ,trọng tâm của tam giác nằm trên trục .Toạ độ của điểm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: thuộc trục , nằm trên trục là trọng tâm tam giác nên ta có: Vậy . Cho các điểm . Tìm điểm biết rằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có:
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_truc_toa_do_va_he_truc_toa_do.doc
- Đề ôn tập giữa kì 2 môn Toán 2
- Đề thi học kì I môn Toán 10 - Đề 8
- Kiểm tra giữa kỳ I Môn Toán 10 - Mã đề 001
- Một số đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10
- Các dạng Toán Lớp 10 thường gặp
- 310 Câu hỏi trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác (Có đáp án)
- Câu hỏi trắc nghiệm về hệ phương trình
- Đề kiểm tra, đánh giá giữa kỳ I môn Toán – Khối 10
- Ôn thi học kỳ 1 lớp 10 môn Toán cơ bản và nâng cao
- Chuyên đề Toán lớp 10
- Chuyên đề Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c
- Đề cương ôn thi Phương trình đường tròn
- Các dạng Toán Lớp 10 thường gặp
- Bộ đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 (Phần 1)
- Chuyên đề Toán lớp 10
- Chuyên đề Trục tọa độ và hệ trục tọa độ
- Đề kiểm tra chất lượng học kỳ i môn Toán lớp 10
- Bài tập Hàm số bậc hai
- Chuyên đề Tích vô hướng của hai vecto
- Đề kiểm tra Toán 10 – Phương trình đường thẳng
Copyright © 2024 Lop10.vn - Đồ án tham khảo, tài liệu các môn học cho sinh viên
Từ khóa » Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ - Chuyên đề Hình Học 10
-
Bài 5. Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Lý Thuyết Hệ Trục Tọa độ | SGK Toán Lớp 10
-
Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ: Tổng Hợp Lý Thuyết Và Các Dạng Bài Tập
-
Bài 4. Hệ Trục Tọa độ - Củng Cố Kiến Thức
-
Bài 5. Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ
-
Bài Giảng Toán 10 - HH_C1_Truc Toa Do Va He Truc Toa ml
-
Soạn Hình Học 10 Bài 4: Hệ Trục Tọa độ
-
Công Thức Tính Trục Tọa độ Và Hệ Trục Tọa độ - Môn Toán Lớp 10
-
Lý Thuyết Hệ Trục Tọa độ - Chương Trình Toán Lớp 10
-
TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ ...
-
Giải Bài Tập Toán 10 Bài 4. Hệ Trục Tọa độ
-
Lý Thuyết Hệ Trục Tọa độ Trong Mặt Phẳng Toán 10