Bài Tập 2 Trang 11 SGK Tiếng Anh Lớp 10 - Listening - Sách Mới

VDict quick lookup Tiếng Anh 123
  • Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
  • Đăng nhập Đăng ký thành viên
Hoặc đăng nhập bằng:
  • Tiếng Anh trẻ em
    • Tiếng Anh Mầm Non
    • Học từ vựng qua Flashcard
    • Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 1
    • Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 2
    • Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 3 - mới
    • Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 4 - mới
    • Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 5 - mới
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
    • Rocket to English 1 (Lớp 1)
    • Rocket to English 2 (Lớp 2)
    • Rocket to English 3
    • Fun Fact Zone
    • The Big Caption
    • What Happens Next?
    • Dictation
    • Repetition
    • ScienKids
    • I Can Sing
    • Funny Q & A
    • Tongue Twister
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
    • Write Me
    • Word Bag
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
    • Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
    • GoldenKids Practice
    • Giáo Viên GoldenKids Online
  • Tiếng Anh phổ thông
    • Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
    • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 8
    • Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 12
    • Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 9
    • Đề thi tiếng Anh vào 10
    • Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 11
    • Ôn thi đại học
  • Tiếng Anh người lớn
    • Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
    • Tiếng Anh Cơ Bản 1
    • Tiếng Anh Cơ Bản 2
    • Tiếng Anh nâng cao
    • Giao tiếp cơ bản
    • Luyện Thi TOEIC
    • Luyện thi B1
    • Luyện Thi IELTS
    • Học qua Dịch
    • Lớp phát âm thực tế
    • Kiểm tra trình độ
    • Tham khảo
      • Communication English
      • Everyday English
      • Business English
      • Tourism English
      • Luyện thi IELTS
      • Streamline A
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
    • Nghe
    • Nói
    • Đọc
    • Viết
  • Học qua Video
    • Luyện nghe tiếng Anh
      • Arts
      • Business
      • Interview
      • Travel
      • Opinion
      • Technology
      • Entertainment
      • Environment
      • Health
      • Living
      • Sports
      • Weather
      • Animals
      • Finance
      • News
      • Science
    • VOA: English in a Minute
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Học tiếng Anh qua BBC
    • Học tiếng Anh qua Video VOA
    • Học tiếng Anh với người nổi tiếng
    • Học tiếng Anh qua Youtube
    • Học tiếng Anh qua Video TED
  • Học & chơi
    • Luyện nói qua Video Chat
    • Học tiếng Anh qua bài hát
    • Học tiếng Anh qua phim Trailer
    • Học tiếng Anh qua truyện cười
    • Thi Hát tiếng Anh Online
    • Danh ngôn tiếng Anh
    • Olympic Tiếng Anh Online
  • Chấm điểm
    • Viết qua tranh (dễ)
    • Nghe và Viết lại (dễ)
    • Nghe và Viết lại (inter)
  • Thi Đấu
  • Đại lý
  • VinaPhone
Phần 3: Skills (Unit 1 - Lớp 10 - Skills - trang 9-12 SGK Tiếng Anh lớp 10 sách mới - sách thí điểm) Listening - Family life - Changing roles (Nghe - Đời sống gia đình - Thay đổi vai trò) Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 10 Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 10: Family Life Getting started Bài tập 1 trang 6 SGK tiếng Anh lớp 10 Bài tập 2 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 Bài tập 3 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 Bài tập 4 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 UNIT 1 LỚP 10 GETTING STARTED Language Bài tập 1 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 - Vocabulary Bài tập 2 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 - Vocabulary Bài tập 3 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 - Vocabulary Bài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 10 - Pronunciation Bài tập 2 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 10 - Pronunciation Bài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 10 - Grammar Bài tập 2 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 10 - Grammar UNIT 1 LỚP 10 LANGUAGE - VOCABULARY UNIT 1 LỚP 10 LANGUAGE - PRONUNCIATION UNIT 1 LỚP 10 LANGUAGE - GRAMMAR Skills Bài tập 1 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - Reading Bài tập 2 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - Reading Bài tập 3 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - Reading Bài tập 4 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - Reading Bài tập 5 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - Reading Bài tập 6 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - Reading Bài tập 1 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 10 - Speaking Bài tập 2 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 10 - Speaking Bài tập 3 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 10 - Speaking Bài tập 1 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - Listening Bài tập 2 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - Listening Bài tập 3 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - Listening Bài tập 4 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - Listening Bài tập 1 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - Writing Bài tập 2 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - Writing Bài tập 3 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - Writing Bài tập 4 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - Writing UNIT 1 LỚP 10 SKILLS - READING UNIT 1 LỚP 10 SKILLS - SPEAKING UNIT 1 LỚP 10 SKILLS - WRITING Communication & culture Bài tập 1 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 10 - Communication Bài tập 2 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 10 - Communication Bài tập 3 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 10 - Communication UNIT 1 LỚP 10 CULTURE UNIT 1 LỚP 10 COMMUNICATION Looking back UNIT 1 LỚP 10 LOOKING BACK - PRONUNCIATION Bài tập 1 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 10 - Vocabulary Bài tập 2 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 10 - Vocabulary Bài tập 1 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 10 - Grammar Bài tập 2 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 10 - Grammar UNIT 1 LỚP 10 LOOKING BACK - VOCABULARY UNIT 1 LỚP 10 LOOKING BACK - GRAMMAR Project UNIT 1 LỚP 10 PROJECT Hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - Listening - sách mới 2. Listen to a family expert talking about how the roles of men and women in families have changed and decide whether the following statements are true (T) or false (F).(Lắng nghe một chuyên gia gia đình nói về việc vai trò của đàn ông và phụ nữ trong gia đình đã thay đổi như thế nào và quyết định xem những nhận định dưới đây là đúng (T) hay sai (F).)1.Men's and woman's roles in the family have become similar.(Vai trò của đàn ông và phụ nữ trong gia đình đã trở nên tương tự nhau.)Đáp án: T Giải thích: Changes in family life have made men's and women's roles more alike than ever... (Những thay đổi trong cuộc sống gia đình đã làm cho vai trò của nam giới và phụ nữ giống nhau hơn bao giờ hết).2.Both men and women now work to contribute to the family finances.(Hiện nay cả đàn ông và phụ nữ đều làm việc để đóng góp vào tài chính gia đình.)Đáp án: T Giải thích: Changes in family life have made men's and women's roles more alike than ever as the wives are also responsible for the family finances. (Những thay đổi trong cuộc sống gia đình đã làm cho vai trò của nam giới và phụ nữ giống nhau hơn bao giờ hết vì những người vợ cũng chịu trách nhiệm về tài chính gia đình.)3.According to 'equally shared parenting', both men and women have equal chances for recreation.(Theo quy tắc “chia sẻ đều công việc chăm sóc con cái”, cả nam và nữ đều có cơ hội công bằng trong hoạt động giải trí.)Đáp án: T Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.According to 'equally shared parenting', the husband's career is less important than the wife's.(Theo quy tắc “chia sẻ đều công việc chăm sóc con cái” thì sự nghiệp của người chồng ít quan trọng hơn sự nghiệp của người vợ.)Đáp án: F Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.Families following 'equally shared parenting' are happier.(Gia đình hướng theo tiêu chí “chia sẻ đều công việc chăm sóc con cái” thì hạnh phúc hơn.)Đáp án: T Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. Audio script:Today we'll discuss the changes in roles performed by men and women in the family.(Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về sự thay đổi trong vai trò của phụ nữ và đàn ông trong gia đình.)Changes in family life have made men's and women's roles more alike than ever as the wives are also responsible for the family finances.(Những thay đổi trong cuộc sống gia đình đã làm cho vai trò của nam giới và nữ giới giống nhau hơn bao giờ hết vì những người vợ cũng chịu trách nhiệm về tài chính gia đình.)Family experts say the notions of who does what in families may be more and more unclear.(Các chuyên gia gia đình nói rằng ý niệm về việc ai làm việc gì trong gia đình có lẽ ngày càng trở nên mơ hồ.)Men are not the sole breadwinners for the family like they used to be and they are becoming much more involved in housework and parenting.(Đàn ông không còn là trụ cột duy nhất nuôi gia đình như đã từng và họ đang tham gia tích cực hơn nhiều vào việc nhà và nuôi dạy con cái.)Because men's and women's roles in families have become more alike, for couples to balance their work and family life, perhaps, 'equally shared parenting' is the best solution.(Vì vai trò của đàn ông và phụ nữ trở nên giống nhau hơn, nên với những cặp vợ chồng muốn cân bằng cuộc sống gia đình và công việc thì có lẽ quy tắc 'chia sẻ đồng đều việc nuôi dạy con cái' là giải pháp tốt nhất.)'Equally shared parenting' means the 'conscious and purposeful sharing' in four domains of life:('Chia sẻ đồng đều việc nuôi dạy con cái' đồng nghĩa với việc chia sẻ có chủ đích và chủ động trong 4 lĩnh vực của cuộc sống:)1. Child-raising: Both parents have equal responsibility to nuture and to take care of the children.(1. Nuôi dạy con cái: Cả bố lẫn mẹ đều có trách nhiệm như nhau trong việc nuôi nấng và chăm sóc con cái.)2. Breadwinning: Husband's and wife's careers are equally important.(2. Trụ cột: Sự nghiệp của cả vợ và chồng đều quan trọng như nhau.)3. Housework: The household chores should be equally divided between the wife and the husband.(3. Công việc nhà: Công việc vặt trong nhà cần được phân chia bình đẳng giữa vợ và chồng.)4. Recreation: Both partners have an equal chance and time for their own interests, and of course, to be with each other.(4. Giải trí: Cả hai người bạn đời đều có cơ hội và thời gian như nhau cho sở thích, quan tâm của bản thân, và dĩ nhiên, cho cả việc ở cùng với nhau.)Experts have found out that families that can keep to those four principles of 'equally shared parenting' become happier and the divorce rate is the lowest amongst them.(Các chuyên gia đã phát hiện ra rằng các gia đình có thể giữ được bốn nguyên tắc 'chia sẻ việc nuôi dạy con cái' trở nên hạnh phúc hơn và tỉ lệ ly dị là thấp nhất trong số họ.) Trước: Bài tập 1 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - Listening Tiếp:Bài tập 3 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - Listening Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý Cách đặt thẻ VIP trên TiếngAnh123.com Học Toán, tiếng việt thú vị hiệu quả tại luyenthi123.com
  • Tin tức
  • Tin tức từ TiếngAnh123
  • Kinh nghiệm học tập
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Nhận xét mới nhất
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Rocket to English 1 - 2 - 3
  • Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
  • Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
  • Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
  • Toán lớp 1 - Toán lớp 2
  • Toán lớp 3 - Toán lớp 4
  • Toán lớp 5
  • Tiếng Anh phổ thông
  • Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
  • Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
  • Ôn thi đại học
  • Toán lớp 6 - Toán lớp 7
  • Toán lớp 8 - Toán lớp 9
  • Toán lớp 10 - Toán lớp 11
  • Toán lớp 12
  • Tiếng Anh người lớn
  • Luyện thi TOEIC
  • Học tiếng Anh qua CNN - BBC
  • Luyện nghe video theo chủ đề
  • Học qua dịch
  • Dịch Tiếng Anh
  • Chấm điểm online
  • Viết qua tranh (dễ)
  • Viết bài luận
  • Luyện đọc đoạn văn
  • Nghe và viết lại

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13,23, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet

PARTNERS: AWARDS: Giải NhấtAICTA 2015 Nhân TàiĐất Việt 2015 & 2013 Danh HiệuSao Khuê 2015 & 2013 Top 50sản phẩm 2012

Từ khóa » đặt Câu Với Equally Shared Parenting