BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1 CÓ ĐÁP ÁN - 123doc
Có thể bạn quan tâm
15 1.4.7 Dùng mối quan hệ giữa giới hạn riêng và giới hạn của dãy số để chứng minh dãy số phân kỳ... 2.3 Giới hạn hữu hạn của hàm số tại điểm vô cùng... 1.2.5 Mối quan hệ giữa giới hạn r
Trang 1BÀI TẬP GIẢI TÍCH A1
Ts Lê Xuân Đại
Ngày 7 tháng 7 năm 2011
Trang 2Mục lục
1.1 Khái niệm dãy số 3
1.1.1 Định nghĩa dãy số 3
1.1.2 Tính chất của dãy số 3
1.2 Giới hạn của dãy số 4
1.2.1 Những khái niệm cơ bản 4
1.2.2 Tính chất của giới hạn hữu hạn của dãy số 5
1.2.3 Giới hạn vô cùng của dãy số 5
1.2.4 Dãy con 6
1.2.5 Mối quan hệ giữa giới hạn riêng và giới hạn của dãy số hội tụ 6
1.3 Giới hạn của dãy đơn điệu Định lý Weierstrass 6
1.4 Các phương pháp tìm giới hạn của dãy số 7
1.4.1 Dùng biến đổi đại số để tìm giới hạn của dãy số 7
1.4.2 Dùng định lý kẹp giữa tìm giới hạn của dãy số 8
1.4.3 Sử dụng giới hạn cơ bản lim n→+∞qn= 0, |q| < 1 để tìm giới hạn của dãy 10 1.4.4 Sử dụng giới hạn cơ bản lim n→+∞ (−1) n n α = 0, α > 0 để tìm giới hạn của dãy 11 1.4.5 Dùng định lý Weierstrass về sự tồn tại giới hạn của dãy đơn điệu 11
1.4.6 Tìm giới hạn của dãy số dùng giới hạn cơ bản lim n→∞(1 + un)un1 = e, biết rằng khi n → ∞ thì un → 0 15
1.4.7 Dùng mối quan hệ giữa giới hạn riêng và giới hạn của dãy số để chứng minh dãy số phân kỳ 16
2 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 17 2.1 Giới hạn của hàm số tại một điểm 17
2.2 Giới hạn của hàm số từ một phía 17
Trang 32.3 Giới hạn hữu hạn của hàm số tại điểm vô cùng 18
2.4 Giới hạn vô cùng của hàm số tại một điểm 19
2.5 Giới hạn vô cùng của hàm số tại điểm vô cùng 19
2.6 Giới hạn vô cùng bé của hàm số 19
2.7 Giới hạn vô cùng lớn của hàm số 19
2.8 Tính chất của hàm vô cùng bé 20
2.9 Giới hạn của hàm hợp 20
2.10 Những giới hạn cơ bản 20
2.11 So sánh hàm vô cùng bé 21
2.12 Những hàm vô cùng bé tương đương 21
2.13 So sánh hàm vô cùng lớn 22
2.14 Bài tập 22
2.14.1 Tìm giới hạn của hàm một biến bằng cách thay vô cùng bé tương đương 22 2.14.2 So sánh những hàm vô cùng bé 24
2.14.3 Tìm giới hạn của hàm một biến bằng cách thay vô cùng lớn tương đương 24 2.14.4 So sánh những vô cùng lớn 24
2.14.5 Tìm giới hạn của hàm một biến dùng giới hạn cơ bản lim x→0(1+u(x))u(x)1 = e, biết rằng khi x → a thì u(x) → 0 25
2.14.6 Tìm giới hạn của biểu thức có dạng f (x)g(x) khi x → a 25
Trang 4Chương 1
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1.1 Khái niệm dãy số
Ví dụ 1.1.1 Dãy xn = (1 +n1)n, (n ∈ N) là dãy tăng
Chứng minh Vì xn= (1 + n1)n > 0 nên ta chỉ cần chứng minh xn+1
(n+1n )n =
n+2 n+1 n+1 n
Chú ý rằng dấu đẳng thức có được là do dùng bất đẳng thức Bernuli
Như vậy xn< xn+1
Trang 5Ví dụ 1.1.2 Dãy số xn= (1 + 1n)n+1, (n ∈ N) là dãy giảm.
Chứng minh Vì xn= (1 + n1)n+1 > 0 nên ta chỉ cần chứng minh xn
n+1 n n+2 n+1
n
Định nghĩa 1.1.3 Dãy số (xn) ⊂ R được gọi là bị chặn trên (dưới), nếu như tồn tại số
∃M ∈ R (m ∈ R), sao cho với mọi ∀n ∈ N luôn có xn6 M (xn> m)
Số M (m) được gọi là cận trên (cận dưới) của dãy (xn)
Định nghĩa 1.1.4 Dãy số (xn) ⊂ R được gọi là bị chặn, nếu nó bị chặn trên và chặn dưới
có nghĩa là nếu như tồn tại số ∃M, m ∈ R sao cho với mọi ∀n ∈ N luôn có m 6 xn6 M.Định nghĩa 1.1.5 Dãy số (xn) ⊂ R được gọi là không bị chặn trên (dưới), nếu như với mọi
số ∀M ∈ R (m ∈ R), tồn tại số hạng của dãy số xn 0 sao cho xn0 > M (xn0 < m)
Ví dụ 1.1.3 Dãy số xn = (1 + n1)n+1 (n ∈ N) bị chặn dưới bởi số m = 0, và bị chặn trênbởi số M = (1 + 1)2 = 4
Chứng minh Vì dãy này là dãy giảm nên với mọi ∀n ∈ N luôn có xn6 x1 = 4
Với mọi ∀n ∈ N ta có xn> 0
Ví dụ 1.1.4 Dãy số xn = (1 + n1)n, (n ∈ N) bị chặn dưới bởi số m = 0 và bị chặn trên bởi
số M = 4
Chứng minh Với mọi ∀n ∈ N luôn có xn> 0, và xn = (1 +n1)n< (1 + 1n)n+1 6 4
1.2 Giới hạn của dãy số
1.2.1 Những khái niệm cơ bản
Định nghĩa 1.2.1 Số a ∈ R được gọi là giới hạn của dãy (xn) ⊂ R, nếu như với mọi
∀ε > 0 tồn tại số N = N (ε) sao cho với mọi ∀n > N luôn có bất đẳng thức |xn− a| < ε
Trang 6Chú ý Nếu số a ∈ R là giới hạn của dãy (xn) ⊂ R thì ta viết là lim
1.2.2 Tính chất của giới hạn hữu hạn của dãy số
Định lý 1.2.1 Mọi dãy hội tụ (xn) ⊂ R đều bị chặn
Chú ý Điều ngược lại không đúng Ví dụ dãy an= (−1)n bị chặn nhưng phân kỳ
Định lý 1.2.2 Nếu dãy số (xn) ⊂ R có giới hạn hữu hạn a thì giới hạn đó là duy nhất.Định lý 1.2.3 Nếu dãy số (xn) ⊂ R và (yn) ⊂ R có giới hạn hữu hạn tương ứng là a và bthì luôn có đẳng thức sau:
lim
n→∞|xn| = |a|
lim
n→∞(xn± yn) = a ± blim
n→∞(xn.yn) = a.bNếu bổ sung thêm điều kiện b 6= 0 thì ta có
1.2.3 Giới hạn vô cùng của dãy số
Định nghĩa 1.2.4 Số +∞(−∞; ∞) được gọi giới hạn của dãy số (xn) ⊂ R, nếu như vớimọi ∀M > 0 tồn tại số N = N (M ) >) sao cho với mọi ∀n > N luôn có bất đẳng thức
xn > M (xn< −M ; |xn| > M )
Trang 71.2.4 Dãy con
Định nghĩa 1.2.5 Cho dãy số (xn) ⊂ R và n1 < n2 < < nk < một dãy số tự nhiêntăng bất kỳ, khi đó dãy số xn1, xn2, , xnk, được gọi là dãy con của dãy (xn) Dãy conđược kí hiệu là (xnk)
Định nghĩa 1.2.6 Số c ∈ R được gọi là giới hạn riêng của dãy (xn), nếu như tồn tạidãy con (xnk) của dãy (xn), hội tụ đến số c
1.2.5 Mối quan hệ giữa giới hạn riêng và giới hạn của dãy số hội
Chú ý Để chứng minh dãy (xn) phân kỳ ta làm như sau:
Cách 1 Chỉ ra 2 dãy con hội tụ về 2 giới hạn riêng khác nhau
Cách 2 Chỉ ra 1 dãy con phân kỳ
Ví dụ 1.2.1 Nói chung đối với một số dãy số thì có thể tồn tại những giới hạn riêng khácnhau
Đối với dãy (xn) = (−1)n (n ∈ N), dãy con của nó (x2k) = (−1)2k = 1 và (x2k−1) =(−1)2k−1= −1 có giới hạn riêng lần lượt là 1 và -1 Chúng không bằng nhau
Ví dụ 1.2.2 Không phải với dãy số nào cũng có giới hạn riêng
Dãy số 1, 2, , n, không có giới hạn riêng
1.3 Giới hạn của dãy đơn điệu Định lý Weierstrass
Định lý 1.3.1 Nếu dãy số đơn điệu tăng (giảm) (xn) ⊂ R bị chặn trên (dưới): x1 6 x2 6 6 xn 6 6 y (x1 > x2 > > xn > > z), thì nó có giới hạn hữu hạn Còn nếu
Trang 8như dãy số đơn điệu tăng (giảm) (xn) ⊂ R không bị chặn trên (dưới) thì giới hạn của nó là+∞(−∞).
1.4 Các phương pháp tìm giới hạn của dãy số
1.4.1 Dùng biến đổi đại số để tìm giới hạn của dãy số
Bài 1.4.1 Tìm giới hạn I = lim
Bài 1.4.2 Tìm giới hạn I = lim
n→∞
(n + 1)4− (n − 1)4
(n2+ 1)2− (n2− 1)2.Giải
n2− 1 − n).Giải
I = lim
n→∞
√
n2− 1 + nn(n2− 1 − n2) = limn→∞
Trang 9n2+ 1 + n) = limn→∞
q
n + n13 +√
nq
Trang 10Bài 1.4.9 I = lim
n→∞
n
√n
n + 1.Mặt khác lim
n→∞
r2
n→∞
2
(n + 1)(a − 1)2 = 0 nên I = 0
Trang 11Bài 1.4.14 Tìm giới hạn của dãy an = 1 + 7
Trang 12Bài 1.4.17 Tìm giới hạn lim
Bài 1.4.18 Tìm giới hạn lim
Bài 1.4.19 Tìm giới hạn lim
Trang 13Bài 1.4.20 Chứng minh rằng dãy an= 1
Dãy an bị chặn trên Thật vậy
Như vậy, dãy an đã cho đơn điệu tăng và bị chặn trên nên nó hội tụ
Bài 1.4.21 Chứng minh rằng dãy an= 1
Dãy an bị chặn trên Thật vậy
Như vậy, dãy an đã cho đơn điệu tăng và bị chặn trên nên nó hội tụ
Bài 1.4.22 Chứng minh rằng dãy an= 2
Trang 14Bài 1.4.23 Cho dãy a1 =√
2, an+1 =√
2an Chứng minh rằng dãy (an) hội tụ và tìm giớihạn của nó
Giải
Dãy an là dãy đơn điệu tăng vì a1 < a2 < a3 <
Ta sẽ chứng minh dãy an bị chặn trên bởi 2
2an 6√2.2 = 2 Vậy theo nguyên lý qui nạp ta có an6 2, ∀n ∈ N
Như vậy, dãy an đã cho đơn điệu tăng và bị chặn trên nên nó hội tụ
Dãy an là dãy đơn điệu tăng vì x1 < x2 < x3 <
Ta sẽ chứng minh dãy xn bị chặn trên bởi√
a + 1
Thật vậy, x1 =√
a <√a+1, x2 =pa +√
a <pa +√
a + 1 <pa + 2√
a + 1 =√
a+1.Giả sử đã chứng minh được rằng xn 6√a + 1 Ta sẽ chứng minh an+1 6√a + 1 Thậtvậy, an+1 = √
n→∞xn = 1 +
√
1 + 4a
2 .
Trang 15Bài 1.4.25 Tìm giới hạn của dãy an được xác định như sau:
0 < a1 < 1, an+1 = an(2 − an), ∀n > 1
Giải
Đầu tiên ta sẽ chứng minh an bị chặn, cụ thể là 0 < an< 1
Thật vậy, ta có 0 < a1 < 1
Giả sử đã chứng minh được rằng 0 < an< 1 Ta sẽ chứng minh 0 < an+1 < 1 Thật vậy,
an+1 = an(2 − an) = 1 − (1 − an)2 Do 0 < (1 − xn)2 < 1 nên 0 < an+1< 1 Vậy theo nguyên
Dãy an là dãy đơn điệu tăng vì a1 < a2 < a3 <
Ta sẽ chứng minh dãy an bị chặn trên bởi k−1√
Vậy theo nguyên lý qui nạp ta có an 6 k−1√5, ∀n ∈ N
Như vậy, dãy an đã cho đơn điệu tăng và bị chặn trên nên nó hội tụ
Trang 16Bài 1.4.27 Chứng minh rằng dãy an= n!
nn hội tụ và tìm giới hạn của nó
Trang 171.4.7 Dùng mối quan hệ giữa giới hạn riêng và giới hạn của dãy
số để chứng minh dãy số phân kỳ
Định lý 1.4.3 Nếu dãy (xn) hội tụ thì tất cả giới hạn riêng của dãy (xn) đều bằng nhau vàbằng giới hạn của dãy số (xn)
Chú ý Để chứng minh dãy (xn) phân kỳ ta làm như sau:
Cách 1 Chỉ ra 2 dãy con hội tụ về 2 giới hạn riêng khác nhau
Cách 2 Chỉ ra 1 dãy con phân kỳ
Bài 1.4.32 Chứng minh rằng dãy an= (−1)n2n + 3
3 khi n → ∞.
Vậy tồn tại 2 dãy con có giới hạn khác nhau nên dãy đã cho phân kỳ
Trang 18Chương 2
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
2.1 Giới hạn của hàm số tại một điểm
Cho X ⊂ R là 1 tập hợp số nào đó, còn a ∈ R là 1 số cố định nào đó
Định nghĩa 2.1.1 Nếu số a ∈ R là điểm giới hạn của tập hợp X ⊂ R, thì tồn tại dãy số(xn) ⊂ X \ a hội tụ về điểm a này xn → a
Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp số X ⊂ R và số a ∈ R là điểm giới hạn của tậphợp X
Định nghĩa 2.1.2 (theo Côsi) Số A ∈ R được gọi là giới hạn của hàm số f (x) khi x → a,nếu như với mọi ∀ε > 0 tồn tại ∃δ = δ(ε) > 0 sao cho với mọi ∀x ∈ X \ a thỏa mãn
|x − a| < δ luôn có |f (x) − A| < ε
Định nghĩa 2.1.3 (theo Gene)
Số A ∈ R được gọi là giới hạn của hàm số f (x) khi x → a, nếu như với mọi dãy
∀(xn) ⊂ X \a hội tụ về a : xn → a, dãy giá trị của hàm số tương ứng hội tụ về A : f (xn) → A
2.2 Giới hạn của hàm số từ một phía
Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp X ⊂ R còn a ∈ R là 1 số nào đó Xét tập hợp
Xa+ = {x ∈ X \ x > a} và Xa−= {x ∈ X \ x < a}
Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp X ⊂ R còn a ∈ R là điểm giới hạn của tập hợp
Xa+(Xa−)
Trang 19Định nghĩa 2.2.1 (giới hạn của hàm số từ 1 phía)
Số A ∈ R được gọi là giới hạn của hàm số f (x) khi x → a từ bên phải (từ bên trái) nếunhư
f (0 − 0) = lim
x→0−0f (x) = −1
Cho a ∈ R là điểm giới hạn của tập hợp X+
a = {x ∈ X \ x > a} và tập hợp Xa− = {x ∈
X \ x < a} Khi đó a cũng là điểm giới hạn của tập hợp X Khi đó ta có định lý sau:
Định lý 2.2.1 (về mối quan hệ giữa giới hạn từ 2 phía và từ 1 phía của hàm số tại 1 điểm.)Đẳng thức lim
x→af (x) = A tương đương với 2 đẳng thức sau
x→a−0f (x) = A
2.3 Giới hạn hữu hạn của hàm số tại điểm vô cùng
Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp X ⊂ R và +∞(−∞, ∞) là điểm giới hạn của tậphợp X
Định nghĩa 2.3.1 Số A ∈ R được gọi là giới hạn của hàm số f (x) khi x → +∞(x →
−∞, x → ∞) nếu như với mọi ∀ε > 0 tồn tại số ∃N = N (ε) > 0 sao cho với mọi ∀x ∈ Xthỏa mãn bất đẳng thức x > N (x < −N, |x| > N ) luôn có bất đẳng thức |f (x) − A| < ε
Trang 202.4 Giới hạn vô cùng của hàm số tại một điểm
Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp X ⊂ R và a ∈ R là điểm giới hạn của tập hợp Xnày
Định nghĩa 2.4.1 Số +∞(−∞, ∞) được gọi là giới hạn của hàm số f (x) khi x → a nếunhư với mọi ∀M > 0 tồn tại số δ = δ(M ) > 0 sao cho với mọi ∀x ∈ X \ a thỏa mãn bấtđẳng thức |x − a| < δ luôn có bất đẳng thức f (x) > M (f (x) < −M, |f (x)| > M )
2.5 Giới hạn vô cùng của hàm số tại điểm vô cùng
Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp X ⊂ R và +∞(−∞, ∞) là điểm giới hạn của tậphợp X
Định nghĩa 2.5.1 Số +∞(−∞, ∞) được gọi là giới hạn của hàm số f (x) khi x → +∞(x →
−∞, x → ∞) nếu như với mọi ∀M > 0 tồn tại số ∃N = N (M ) > 0 sao cho với mọi ∀x ∈ Xthỏa mãn bất đẳng thức x > N (x < −N, |x| > N ) luôn có bất đẳng thức f (x) > M (f (x) <
−M, |f (x)| > M )
2.6 Giới hạn vô cùng bé của hàm số
Cho hàm số α = α(x) xác định trên tập hợp X ⊂ R và số a ∈ R là điểm giới hạn của tậphợp X
Định nghĩa 2.6.1 Hàm số α = α(x) được gọi là hàm vô cùng bé khi x → a, nếu như giớihạn của nó bằng 0 : lim
x→aα(x) = 0
2.7 Giới hạn vô cùng lớn của hàm số
Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp X ⊂ R và số a ∈ R là điểm giới hạn của tập hợpX
Định nghĩa 2.7.1 Hàm số f (x) được gọi là hàm vô cùng lớn khi x → a nếu lim
x→a|f (x)| =+∞
Trang 21y→bg(y) = c và tồn tại số δ0 > 0 sao cho với mọi ∀x ∈
X \ a thỏa mãn bất đẳng thức |x − a| < δ0 luôn có f (x) 6= b thì giới hạn của hàm hợp làlim
Trang 222.11 So sánh hàm vô cùng bé
Cho hàm số α = α(x) và β = β(x) xác định trên cùng 1 tập xác định X ⊂ R và số a ∈ R làđiểm giới hạn của tập hợp X
Cho hàm số α = α(x) và β = β(x) với cùng 1 tập xác định X ⊂ R là những hàm vôcùng bé khi x → a, khi đó nếu như
β(x) = ∞ thì α(x) được gọi là hàm vô cùng bé có bậc thấp hơn β(x).
4 không tồn tại lim
x→a
α(x)β(x) hữu hạn hay vô cùng thì α(x), β(x) được gọi là những hàm vôcùng bé không so sánh được
2.12 Những hàm vô cùng bé tương đương
Định nghĩa 2.12.1 Những hàm vô cùng bé α = α(x) và β = β(x) khi x → a được gọi làtương đương nếu như lim
x→a
α(x)β(x) = 1.
Định lý 2.12.1 (nguyên lý thay thế hàm vô cùng bé tương đương.)
Cho hàm vô cùng bé α = α(x) khi x → a tương đương với hàm vô cùng bé α = α(x) cònhàm vô cùng bé β = β(x) khi x → a tương đương với hàm vô cùng bé β = β(x) Khi đó luôn
có đẳng thức
lim
x→a
α(x)β(x) = limx→a
α(x)β(x)nếu như có ít nhất 1 trong 2 giới hạn trên tồn tại
Bảng những hàm vô cùng bé tương đương
Khi x → 0 những hàm vô cùng bé sau tương đương
Trang 23Cho hàm số f (x) và g(x) với cùng 1 tập xác định X ⊂ R là những hàm vô cùng lớn khi
x → a, khi đó nếu như
g(x) = 0 thì f (x) được gọi là hàm vô cùng lớn có bậc thấp hơn g(x).
4 không tồn tại lim
x→a
f (x)g(x) hữu hạn hay vô cùng thì f (x), g(x) được gọi là những hàm vôcùng lớn không so sánh được
Định nghĩa 2.13.1 Những hàm vô cùng lớn f (x) và g(x) khi x → a được gọi là tươngđương nếu như lim
x→a
f (x)g(x) = 1.
Những giới hạn cơ bản của vô cùng lớn
Trang 24Ta có lim
x→0ln(1 + x tan x) = 0 và lim
x→0x2+ sin3x = 0 nên ta có thể thay chúng bằng những
vô cùng bé tương đương
Khi x → 0 thì ln(1 + x tan x) ∼ x tan x ∼ x2 vì ln(1 + u(x)) ∼ u(x) khi u(x) → 0 vàtan x ∼ x
Trang 25Bài 2.14.6 Hãy so sánh hai vô cùng bé α(x) = x − sin x, β(x) = mx3, m 6= 0.
Bài 2.14.7 Tìm α, β để các vô cùng bé sau đây tương đương f (x) = x cos x − sin x, g(x) =
αxβ, khi x → 0
Bài 2.14.8 Tìm α, β để các vô cùng bé sau đây tương đương f (x) = x − x
2
2 − ln(1 +x)x, g(x) = αxβ, khi x → 0
2.14.3 Tìm giới hạn của hàm một biến bằng cách thay vô cùng
Bài 2.14.12 I = lim
n→∞
ln(n2− n + 1)ln(n10+ n + 1)
Bài 2.14.16 Vô cùng lớn nào sau đây có bậc cao nhất khi x → +∞ : 2x, x2, x2+sin4x, x ln x
Trang 262.14.5 Tìm giới hạn của hàm một biến dùng giới hạn cơ bản lim
x→0(1+ u(x))u(x)1 = e, biết rằng khi x → a thì u(x) → 0.
x
2.14.6 Tìm giới hạn của biểu thức có dạng f (x)g(x) khi x → a
Tìm giới hạn của những dãy số sau:
Từ khóa » Giới Hạn Hàm Số Giải Tích 1
-
Giải Tích Chương 1 P1/20 Giới Hạn Hàm Số: Các Dạng Vô định Cơ Bản
-
[PDF] Bài Tập Giải Tích 1 1. Giới Hạn Hàm Số Chú ý - FITA-VNUA
-
Đh Bách Khoa Hcm - Bài Tập Giải Chi Tiết Giới Hạn Hàm Số.Pdf
-
[PDF] GIẢI TÍCH I - FIT@MTA
-
[PDF] GIÁO TRÌNH GIẢI TÍCH
-
Một Số Phương Pháp Tính Giới Hạn (lim) - Theza2
-
Bài Tập Giải Tích 1 Có đáp án - StuDocu
-
(PDF) GIẢI TÍCH 1 | Trần Lương
-
[Toán Cao Cấp – Giải Tích 1] Bài 1: Giới Hạn Hàm Số
-
GIẢI TÍCH 1 – Giới Hạn Của Hàm Số – Phần 1
-
Giải Tích 11 - Giới Hạn Của Dãy Số Và Hàm Số - Thư Viện Đề Thi
-
[PDF] GIẢI TÍCH 1
-
Giới Hạn Của Hàm Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài Giảng Môn Giải Tích 1 - Chương 2: Giới Hạn Và Liên Tục