Bài Tập Nâng Cao Tiếng Việt Lớp 2 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Tiểu học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.38 KB, 36 trang )
1LTVC TUẦN 1 : TỪ VÀ CÂU1/ Mỗi dòng thơ dưới đây có mấy từ ?Mẹ của em ở trườngLà cô giáo mến thương………………………………………………………………………………………………………………………………………………….2/ Sắp xếp các từ dưới đây thành một câu :năm học , lớp , hai , em , này, mới , dưới được , giàu , lên .………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..3/ Trong những dòng dưới đây , dòng nào chưa viết thành câu , dòng nào đãviết thành câu ?a) Cái cặp sách rất đẹp của emb) Cái cặp sách của em rất đẹpc) Cái cặp của sách em rất đẹp………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..LTVC TUẦN 2 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP . DẤUCHẤM HỎI .1/ Em kể tên đồ vật phục vụ việc dạy – học có ở trong lớp học.M : bàn học sinh ,………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..2/ Sách Tiếng Việt “ khác “ vở Tiếng Việt “ như thế nào ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..3/ Em đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào cuối mỗi câu sau :a) Cô bé vội vã ra đib) Bỗng cô bé gặp một cụ già râu tóc bạc phơc) Cháu đi đâu mà vội thếd) Mẹ chỉ còn sống có hai mươi ngày nữa thôi ưe) Mẹ cháu đã khỏi bệnh rồiTUẦN 3 : TỪ CHỈ SỰ VẬT . CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?21/ Em chia các từ : trâu , bò , thỏ, bàn học , giá sách , ông nội , thiếu nhi ,bác só , cây bàng,cây phượng vó , cây vú sữa , ô tô buýt , xe đạp thành 4 nhóm :- Nhóm 1:từ chỉ người…………………………………………………………………………………………………………………………………………………...Nhóm 2 : Từ chỉ đồ vật…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..- Nhóm 3 : Từ chỉ con vật…………………………………………………………………………………………………………………………………………..- Nhóm 4 : Từ chỉ cây cối………………………………………………………………………………………………………………………………………………..2 / Tìm từ chỉ sự vật trong các từ sau :Mẹ , con , bế , ru , chăm sóc , yêu thương , hiếu thảo , ngựa gỗ , búp bê , đènông sao , gà ,vòt ,chim bồ câu , ruột thòt , hòa thuận3 / Đặt 2 câu theo mẫu ai là gì ? để giới thiệu các thành viên trong gia đìnhem .M : Mẹ em là giáo viên ......................................................./..................................................................................................................../.............................................................Tuần 4 :TỪ CHỈ SỰ VẬT. MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGÀY, THÁNG, NĂM1/ Tìm từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau :Mẹ ốm bé chẳng đi đâuViên bi cũng nghỉ , quả cầu ngồi chơiSúng nhựa bé cất đi rồi………Mẹ ốm bé chẳng vòi quàBé thương mẹ cứ đi ra , đi vào .2/ Trả lời câu hỏi :a/ Một tuần có mấy ngày , là những ngày nào ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………b/ Một quý có mấy tháng , là những tháng nào ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………c/ Một năm có mấy quý , mấy tháng ? Là những quý nào , tháng nào?……………………………………………………………………………………………………………………………………………….3/ Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu , đặt dấu chấm vào cuối câu , rồi viết lạicho đúng chính tả :3Đàn khỉ hăm hở lên đường được một lát , chúng ra khỏi rừng rậm , tiến vàomột đồng cỏ rộng chúng dừng lại , mở hộp ra mỗi hộp đựng một con chó săn to .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………TUẦN 5TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG.CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?1/ Trong các từ in đậm trong hai câu dưới đây , từ nào là tên riêng:a/ Ở Việt Nam không có tuyết , nhưng có nhiều thứ hoa đẹp như : lan ,huệ , hồng đào mai ,….b/ Các bạn Tuyết , Hoa , Lan , Huệ Hồng , Đào ,Mai đều đạt danh hiệuhọc sinh giỏi ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..2 / Một bạn viết trên bì thư như sau . Em hãy giúp bạn viết lại cho đúng quyđònh viết hoa :Thân gởi bạn nguyễn việt hưngxã an dương……………………………………………………………..huyện tân biên…………………………………………………………………tónh bắc giang………………………………………………………………….3/ Tìm câu kiễu ai là gì ? trong các câu sau :a/ Cô và mẹ là hai cô giáo .Trường của cháu đây là trường mầm non.Ai?Là gì ?a/b/b/ Chò là con gái miền xuôi . Chò lên chăn bò sữa ở Sa Pa.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….a) .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..b) Ca só “nhí ” mà em yêu thích là bé Xuân Mai .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..2/ Từ câu cho sẵn dưới đây , em đặt thành các câu khác nhau :4Em…………………………………………………………………………………………………………………………………3/ Chia các từ ngữ dưới đây thành hai nhóm : Bạn bè , đồ dùng học tậpSách vở , sách giáo khoa , vở ghi , vở bài tập , bạn học , bạn cùng lớp , bạnthân ,bảng con, phấn viết , bút chì ,bút mực , bút bi , thước kẻ , tình bạn , kếtbạn .Bạn bèĐồ dùng học tập……………………………,………………………….…………………………………,…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………..………………………………………………………………..………………………………………………………….………………………………………………………………….TUẦN 7 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌCTỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG1/ Tìm các từ ngữ chỉ môn học trong các từ dưới đây :a) học kì , học phí , năm học , góc học tập , Toán , Tiếng Việt , Tập đọc, Tập viết , Tập làm văn ,bài học , bài làm, bài tập , Tự nhiên và Xãhội , Ââm nhạc , Mó thuật , học hành , học thức .2/ Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của người trong các từ dưới đây :Sân trường , thầy giáo , cô giáo , môn học ,kiến thức , bài học , học hỏi ,đácầu ,nhảy dây , đá bóng , giảng bài, cổng trường , lớp học , phòng học luyệntập , trả bài, điểm danh .3/ Chọn từ ngữ chỉ hoạt động của người trong bài tập 2 để điền vào chỗ trốngtrong từng câu dưới đâya/ Cô giáo lớp em đang …………………………….b/ Trên sân trường các bạn nam đang …………………………, còn các bạn nữ đang……………………………………..c/ Vào đầu giờ học thầy giáo thường ……………………………học sinh .TUẦN81/ Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật trong những câu sau:a) Bọ Ve nằm yên , chờ đợi .b) Nó trèo lên thân cây , cách mặt đất một quãng .c) Bỗng nhiên , Bọ Ve khẽ co mình .d) Rồi Bọ Ve lặng yên .Chỉ hoạt độngchỉ trạng thái…………………………………………………………..………………………………………………………….5……………………………………………………………..……………………………………………………………2/ Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ hoạt động , trạng tháiMẹ ốm bé chẳng đi đâuViên bi cũng …………………….quả cầu …………………………Súng hn]ạ bé …………………..đi rồiBé ………………tiếng động nó …………………….vào nhàMẹ ốm bé chẳng ……………quàBé ……………mẹ , cứ đi ra ,…………………..( Theo Nguyễn Đình Kiên )( Từ cần điền : thương , vòi , nghỉ , ngồi chơi , đi vào , cất , sợ, rơi )3/ Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong từng câu của đoạn văn sau:Từ xa nhìn lại cây hạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ . Hàngngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi .Hàng ngàn búp nõn là hàngngàn ánh nến trong xanh .Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng . Chàomào, sáo sậu sáo đen ….đàn đàn lũ lũ bay đi bay về lượn lên lượn xuống .( Vũ Tú Nam )TUẦN 91/ Chia các từ : hươu , nai , sóc , khỉ , gấu , voi , cây cam , cây xoài ,cây na ,cây cảnh , cây bàng , xe đạp, ô tô ,cần cẩu , tủ sách , giá sách , công nhân , bácsó , giáo viên , bộ đội ,cán bộ thành bốn nhóm :Từ chỉ người……………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………..Từ chỉ đồ vật………………………………...……………………………………………………………………………………………………..…………………………………Từ chỉ con vật……………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………..Từ chỉ cây cối………………………………………………………...…………………………….………………………………………………………...2/ Đặt hai câu , giới thiệu về nghề nghiệp của bố em , mẹ em hoặc người thântrong gia đình , họ hàng em .M : Bố tớ là công nhân xây dựng .…………………………………………………………… ……………………………………………………………..…......…………………………………………………………………………………………………………………………3/ Khôi phục dấu phẩy trong từng câu của đoạn văn dưới đây :6Kì lạ thay cây xanh bỗng rung rẩy . Từ các cành lá những đài hoa bé tí trỗra nở trắng như mây . Hoa tàn quả xuất hiện lớn nhanh da căn mòn xanh ốngánh rồi chín .( Sự tích cây vú sữa )Kì lạ thay cây xanh bỗng rung rẩy . Từ các cành lá những đài hoa bé tí trỗra nở trắng như mây . Hoa tàn quả xuất hiện lớn nhanh da căn mòn xanh ốngánh rồi chín .( Sự tích cây vú sữa )TUẦN 10 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNGDẤU CHẤM DẤU CHẤM HỎI1/ Tìm những từ ngừ chỉ người trong gia đình trong các từ sau :Bố , mẹ , ông ,bà, giáo viên , bác só , kó sư , ông nội , bà nội ,con caiù chamẹ , bộ đội , cán bộ , anh cả , con , anh , chò , em , em út .2/ Tìm những từ chỉ họ hàng trong các từ sau :chú ,bác , cô ,dì ,trẻ em , trẻ con ,thiếu niên ,nhi đồng, anh họ ,anh emhọ ,cậu ,mợ ,bạn bè , bạn học, bạn thân, học sinh , học trò .3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?- Nắng cháy thế này , Cóc đi đâu mà rầm rầm thế- Cóc lên kiện Trời- Trời cao , sao tới- Trời cao đi mãi cũng tới- Cóc bé, Trời to , nói thế nào được với Trời- Nói phải thì Trời phải nghe( Cóc kiện Trời )TUẦN 11 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ1/ Giai câu đố sau:Ngán cho thân phận tôi khôngCó răng, có lưỡi mà không có mồmĐời đời khom lưng tômGiúp nhà nông việc sớm hôm chuyên cần( Là cái gì ? / Là ………………………..)2/ Tìm các từ ngữ mà bạn nhỏ đã làm trong đoạn thơ dưới đây :Hạt gạo làng taCó công các bạnSớm nào chóng hạn7Vục mẻ miệng gầuTrưa nào bắt sâuLúa cao rát mặtChiều nào gánh phânQuang trành quét đất( Trần Đăng Khoa )TUẦN 12 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM . DẤU PHẨY1/ Tìm các từ ngữ thể hiện tình cảm của những người thân trong gia đìnhTrong các từ dưới đây :Gìn giữ ,cộng tác , hợp tác , lao động , chăm sóc , cưng chiều ,yêu quy ,ùthương yêu , chăm chút , chăm bẵm, kết bạn, chọn bạn , nhảy dây , đá bóng ,chiều chuộng , bảo ban , phụng dưỡng , dạy dỗ .2/ Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau:_ Thương con quý …………………._ Trên ………………….dưới nhường ._ Chò ngã em ……………………_ Con …………………….cháu thảo .( Từ cần điền : nâng , cháu , hiền , kính )3/ Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong các dòng thơ sau ( từ dòng thứ haiđến hết ) :Con kiến bé tẹo tèo teoNó bò nó chạy nó leo rất tàiCái râu là mắt là taiCòn là cái mũi tia dài ngữi xaGặp mồi dùng răng mà thaMồi to kiến nhỏ hai ta …cùng về .( Phong Thu )TUẦN 13 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNHCÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?1/ Tìm các từ ngữ chỉ những việc bạn nhỏ làm để trông em giúp mẹ trôngđoạn thơ sau:Khi em bé khócAnh phải dỗ dành8Nếu em bé ngãAnh nâng dòu dàng .Mẹ cho quà bánhChia em phần hơnCó đồ chơi đẹpCũng nhường em luôn .( Pha Thò Thanh Nhàn )2/ Trong từng câu dưới đây , bộ phận nào trả lời câu hỏi Ai ? , bộ phận nàotrả lời câu hỏi làm gì ?a) Anh dỗ dành em bé .b) Chò nâng em bé dậy .c) Bà chia quà cho các cháu .d) Hương nhường đồ chơi cho em đạt .Ai?Làm gì?a/b/c/d/3/ Dưới mỗi từ dưới đây hãy đặt một câu :a) học bài…………………………………………………………………………..b) rửa mặt…………………………………………………………………………..c) thăm ông bà………………………………………………………………………..TUẦN 14 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNHCÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI1/ Tìm các từ ngữ thể hiện tình cảm yêu thương giữa mẹ và con trong bài thơsau :Bé nũng nòu mong chờĐược mẹ thơm hai máMẹ ôm bé chặt quá9Bé sung sướng cười vuiMẹ bảo bé suốt đờiLà hoa thơm của mẹ .( Hoàng Thò Minh Khanh )2/ Tìm các câu kiểu Ai làm gì ? trong đoạn văn sau:Cô bé xé mỗi cánh hoa thành nhiều sợi nhỏ . Mỗi sợi nhỏ biến thành mộtcánh hoa . Cô bé cầm bông hoa rồi chạy như bay về nhà . Cụ già tóc bạc đứng ởcửa đón cô .( Trích Bông hoa cúc trắng )3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào chỗ trống ?Cô Mây suốt ngày nhởn nhơ , rong chơiGặp chò Gio , cô gọi :-Chò Gio đi đâu mà vội thế-Tôi đang đi rủ các bạn Mây ở khắp nơi về làm mưa đâyCô có muốn làmmưa không-Làm mưa để làm gì hả chòLàm mưa cho cây cối tốt tươi , cho lúa to bông cho khoai to củ( Theo Nhược Thủy )TUẦN 15: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM .CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?1/ Tìm các từ chỉ đặc điểm của người trong các trường hợp sau:lao động , sản xuất , chiến đấu ,cần cù , tháo vát , khéo tay , lành nghề , thôngminh , sáng tạo , cày cấy, trồng trọt , chăn nuôi , nghiên cứu , dòu dàng , tậntụy , chân thành , khiêm tốn .2/ Tìm các từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật trong các từ sau :Mùa xuân , hoa đào , hoa mai , chồi non , xanh biếc , xanh tươi, xanh rờn vàngươm, mùa hè , hoa phượng vó ,mùa thu, hoa cúc , trung thu ,mát mẻ , đỏ rực ,đỏ ối , xanh ngắt .3/ Chọn từ chỉ đặc điểm của người và vật đã tìm được ở các bài tập 1 , 2 đểđặt 2 câu Ai thế nào ? theo mẫu sau:M : a ) Bạn Dũng / rất khéo tay .b ) Hoa phượng vó / đỏ rực cả sân trường .1/……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2/……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………10TUẦN 16 : TỪ CHỈ TÍNH CHẤT . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI1 / Chia các từ dưới đây thành hai nhóm : chỉ hoạt động , từ chỉ tính chất :đi , chạy , nhảy, lăn , bò ,ngoan, hiền, chăm chỉ , khó chòu, siêng năng, cần cù,lười biếng , ăn, uống, leo trèo , đọc , viết, khiêm tốn , kiêu căng .Từ chỉ hoạt động………………………………………………………............……………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………….Từ chỉ tính chất…………………………………………………………………….……………………………………………………………………..…………………………………………………………………….…………………………………………………………………….2 / Chọn từ chỉ tính chất tìm được ở bài tập 1 để đặt 1 câu kiểu Ai thếnào ?M: Bạn em rất hiền .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3/ Vật nuôi gốm gia súc ( thú nuôi trong gia đình ) như trâu bò lợn …..vàgia cầm ( chim nuôi trong ga đình ) như gà , vòt …..Em hãy kể thêm một số vậtnuôi khác .Gia súcGia cầm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....TUẦN 17 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔICÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?1/ Từ chỉ đặc điểm ở cột B thích hợp với từ chỉ con vật ở cột A ?ABtrâunhanhbòChậm chạpmèokhônthỏtrung thànhlợnnhátháu ănkhỏeăn no lại nằm2/ Chọn từ ngữ thích hợp ở cột A và cột B trong bài tập 1 để đặt câu kiểu Aithế nào ?11M : Con lợn này rất háu ăn .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3 / Tìm từ chỉ đặc điểm có thể điền vào chỗ trống để hoàn thành các thànhngữ so sánh sau đây :………………………như rùa…………………………….như thỏ đế…………………….như trâu…………………………….như sóc……………………..như cắt…………………………….như sên……………………như mắt mèo…………………………… như trứng gà bócTUẦN 18 :ÔN TẬP1/ Tìm các từ chỉ sự vật trong bài thơ sau:Quê emBên này là núi uy nghiêmBên kia là cánh đồng liền chân mâyXóm làng xanh mát bóng câySông xa trắng cánh buồm bay lưng trời .( Trần Đăng Khoa )2 / Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu kiểuAi là gì ?a) …………………..là học sinh.b) …………………..là người mẹ thứ hai của em .c) …………………….là nhà thơ mà em yêu thích .3/ Tìm các câu kiểu Ai làm gì ? trong đoạn thơ sau . Gạch một gạch dưới bộphận câu trả lời câu hỏi Ai ? gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏilàm gì ?Chiều hôm ấy , tôi ghé vào cửa hàng mua sách . Lan gánh nước đi qua .Nhìnthấy tôi , bạn đi như bay . Bỗng Lan trượt chân ngã lăn ra cùng hai xô nước .Một bà béo chạy lại quát ầm ó . Lan ôm mặt khóc rồi chạy như bò ma đuổi .( Nguyễn Thu Phương )Tuần 19 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙAĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ?2 / Điền từ thích hợp trong các từ : xuân , hạ , thu , đông vào chỗ trống :a) Tiết trời ấm áp , cây cối đâm chồi nảy lộc là mùa …………………….12b) Gió bấc lạnh cắt da cắt thòt là mùa ………………………c) Hoa cúc nở vàng tươi , quả hồng đỏ mọng , quả thò thơm lừng làmùa …………………d) Hoa phượng nở đỏ rực một góc trời là mùa……………………2 / Điền từ Nam hoặc Bắc vào chỗ trống thích hợp :a) Nói mùa khô, mùa mưa, mùa gió chướng là nói tới thời tiết khí hậu củamiền ………………………b) Nói mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông là nói tới cacsmuaf ở miền…………………………….3 / Trả lời câu hỏi sau :a ) Khi nào thời tiết ở miền Bắc nóng bức , nắng như thiêu như đốt ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….b) Thiếu nhi rước đèn phá cỗ trông trăng khi nào ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………….c) Ở nhà em vui nhất khi nào ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….TUẦN 20 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾTĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ?DẤU CHẤM , DẤU CHẤM THAN1/ Tìm từ thích hợp trong các từ sau : mưa dầm , mưa phùn, mưa bóng mây, mưađá điền vào chỗ trống :a) Mưa ngắn và thưa hạt do một đám mây nhỏ đưa đến , một thoángrồi lại tạnh , gọi là …………………………….b) Mưa kéo dài nhiều ngày ,thường trên một diện tích rộng ,gọi là……………………………………c) Mưa có hạt đông cứng thành nước đá , gọi là ………………………………d) Mưa rất nhỏ nhưng dày hạt , có thể kéo dài nhiều ngày , thườngcó ở miền Bắc thường có vào cuối mùa đông , đầu mùa xuân , gọilà ………………………………..2/ Chọn cụm từ thích hợp ở trong ngoặc để đặt câu hỏi cho bộ phận câu inđậm trong mỗi câu sau :a) Năm ngoái , Hưng cùng bố mẹ đi nghỉ ở Tam Đảo .……………………………………………………………………………………………………………………………………………13…………………………………………………………………………………………………………………………………………….b) Tháng sáu vừa rồi , Đạt được bố mẹ cho về thăm ông bà .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….c) Lớp 2A được học đàn óoc – gan vào ngày thứ sáu .……………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………d) Dũng làm xong bài tập vào lúc 8 giờ .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………( tháng nào, năm nào , mấy giờ, ngày nào )3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm than để điền vào chỗ trống ?Trang và Nhung vào công viên chơiở công viên , hai đứa tha hồ ngắm hoađẹpTrang thích hoa thọ tây , còn Nhung lại thích hoa tóc tiênTrangnói :- Nhung ơi xem kìa bông thọ tây mới đẹp làm sao- Ờ , đẹp thậtnhưng làm sao đẹp bằng hoa tóc tiên( Theo Phạm Hồ Cẩm Nhi )TUẦN 21 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓCĐẶT VÀ TRẢ LỜI CAU HỎI Ở ĐÂU ?1/ Tìm tên các loài chim để điền tiếp vào chỗ trống :a) Chim có giọng hót hay . M: họa mi , ………………………………………………………b) Chim sống trong rừng . M : công ,…………………………………………………………….c) Chim sống ngoài biển . M: hải âu ,………………………………………………………….d) Chim có tên được hình thành từ tiếng hót . M : bìm bòp ,………………………………………………………………………………………………………………………………2/ Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của chim chóc trong các từ ngữ sau :gầm, rú , hú , rống, liệng, bay, đậu, hót, gù ,rượt, vồ, húc, leo trèo, baychuyền, chuyền cành, vỗ cánh, làm to,å ấp trứng, phóng, lồng, phi, mớm mồi,tập bay, tập chuyền .3/ Viết câu trả lời cho từng câu hỏi sau :a) Nhà của em ở đâu ?……………………………………………………………………………………………………………………..b) Trường của em ở đâu ?……………………………………………………………………………………………………………………….c) Giờ ra chơi các em chơi ở đâu ?14……………………………………………………………………………………………………………………..d) Chủ nhật vừa rồi lớp em đi tham quan ở đâu ?……………………………………………………………………………………………………………………..TUẦN 22: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIMDẤU CHẤM DẤU PHẨY1/ Chọn từ thích hợp trong các từ sau : chim sâu ,đại bàng, chim cánh cụt,chim vành khuyên, điền vào chỗ trống :a) Loài chim to, khỏe, cánh dài ,rộng, sống ở núi cao, chuyên ăn thòt làchim ………………b) Chim nhỏ, sống ở các bụi cây, lông xanh xám, ăn sâu bọ nhỏ là ……………c) Chim nhỏ ,lông xanh nhạt ,mắt có vành lông trắng, hình khuyên, ănsâu bọ là……………………..d) Chim sống thành đàn lớn ở vùng Bắc Cực , Nam Cực, không biết bay,lông lưng màu thẫm , bụng trắng là………………………2/ Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn ( kêu, lủi ,bỡ ngỡ, gầy ) điền vào chỗtrống để hoàn thành các thành ngữ sau :a) ……………như cò hương .b) …………….như cuốc .c)……………………như vạc .d) …………………….như chim chích lạc vào rừng.3/ Ghi dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống thích hợp trong đoạn văn sau:Chích bông là một loài chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chimHai chân xinh xinh bằng hai chiếc tămThế mà cái chân tăm ấy rất nhanhnhẹnđược việcnhảy cứ liên liếnHai chiếc cánh nhỏ xíu cánh nhỏmà xoải nhanh vun vút .( Tô Hoài )TUẦN 23 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?1 / Tìm tên các loài thú rừng để điền tiếp vào chỗ trống :a) Những loài thú ăn thòt những con vật khác . M : hổ ,………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..b) Những loài thú ăn lá cây, cỏ, củ, quả . M : hươu,…………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………….2/ Tìm các từ chỉ hoạt động của các loài thú trong các từ sau :bay, liệng, đậu, hót, gầm, rú, hú ,rống, rượt ,vồ ,gù, chuyền cành ,húc, leotrèo, phi phóng lồng, vỗ cánh, mớm mồi, tập bay, tập chuyền .3/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :a) Hổ gầm vang vách núi .M: Hổ gầm như thế nào ?15b) Vượn trèo nhanh thoăn thoắt .…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………c) Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..d) Chó sói rú nghe rợn người .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….TUẦN 24: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ LOÀI LOÀI THÚDẤU CHẤM , DẤU PHẨY1/ Tìm tên các loài thú rừng để điền tiếp vào chỗ trống :a) Những loài thú dữ . M : sư tử,………………………………………………………………………..b) Những loài thú hiền lành . M: nai ,……………………………………………………………..c) Những loài thú có dóc dáng to lớn . M: voi ,……………………………………….d) Những loài thú có dóc dáng nhỏ bé . M : sóc ,……………………………………….2/ Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn ( khỏe , nhanh , dữ , hiền ) điền vàochỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :a) ………………như cọp .b) ……………………như voi .c) ……………….như nai rừng .d)……………………..như sóc .3 / Điền dấu chấm hay dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn sau :Cò và Vạc là hai anh emnhưng tính nết rất khác nhauCò thì ngoanngoãnchăm chỉ học tậpsách vở sạch sẽluôn được thầy yêubạn mếnïcòn Vạc thì lười biếngsuốt ngày chỉ nằm ngủCò bảo mãi Vạc chẳng nghe( Truyện cổ Việt Nam )TUẦN 25: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂNĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO?1/ Chia các từ ngữ dưới đây thành hai nhóm : Từ ngữ chỉ sông suối ; Từ ngữ chỉbiển cả .Sông,suối,biển,biển cả,biển khơi,kênh,kênh rạch,mương máng ,thác ghềnh,bờbiển,bãi biển,cửa biển,lòng biển,đáy biển,đảo,quần đảo,vònh,đe, kè , đập .Từ ngữ chỉ sông suốiTừ ngữ chỉ biển cả16………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2 / Cho ba từ : hải quân , hải đảo , hải sản .- Nghóa của tiếng hải trong ba từ trên đây là gì ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………….- Em tìm thêm cacù từ có tiếng hải với nghóa như trên . ( M : hải đăng ,……………………………………………………………………………………………………………………………………………- Giải nghóa các từ hải đăng , hải sản .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3/ Đặt câu hỏi cho mỗi phần in đậm trong mỗi câu sau :a) Hôm qua , em đi học muộn vì mưa .…………………………………………………………………………………………………………………………………………..b) Cá trên sông Nhuệ chết nhiều vì nước sông bò ô nhiễm nặng .…………………………………………………………………………………………………………………………………………..TUẦN 26 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN . DẤU PHẨY1/ Em tìm thêm các từ ngữ :a) Chỉ các phương tiện giao thông thường đi trên sông . M : sà lan ,...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………b) Các công trình gắn với sông . M: đập ,………………………………………………………c) Bộ phận của con sông . M: cửa sông ,………………………………………………………..2/ Em tìm những từ có tiếng biển :a) Chỉ các bộ phận của biển . M : bờ biển ,………………………………………………….b) Chỉ thời tiết ở biển . M: bão biển ,………………………………………………………………c) Chỉ loài vật sống ở biển . M: cá biển ,………………………………………………………3/ Khôi phục dấu phẩy trong đoạn văn sau :Học sinh làm :Trời về khuya gió càng se lạnh.Những con sóng vẫn thi nhau vỗ về vuốt vebiển khiến em càng thích ở lại vùng biển . Đắm mình trong không khí mát mẻnày em muốn ru mình vào giấc ngủ êm đềm để mơ thấy mình gối đầu trên những17con sóng chạy tít ra xa rồi lại chạy vào rì rào thì thầm kể chuyện về sự giàu đẹpcủa đại dương .( Trần Thò Hồng Loan )BÀI SỬATrời về khuya gió càng se lạnh.Những con sóng vẫn thi nhau vỗ về vuốt vebiển khiến em càng thích ở lại vùng biển . Đắm mình trong không khí mát mẻnày em muốn ru mình vào giấc ngủ êm đềm để mơ thấy mình gối đầu trên nhữngcon sóng chạy tít ra xa rồi lại chạy vào rì rào thì thầm kể chuyện về sự giàu đẹpcủa đại dương .( Trần Thò Hồng Loan )TUẦN 27 :ÔN TẬP1 / Em đọc các câu dưới đây của nhà văn Vũ Tú Nam viết về cây gạo . Trongtừng câu , em hãy tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào ?a) Mùa xuân , cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim .b) Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn .c) Mùa đông, cây chỉ còn những cành trơ trụi, cằn cỗi .d) Đến ngày tháng , cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn những bônggạo trắng xóa , nuột nà .2/ Dưới đây là các câu của nhà văn Trần Hoài Dương . Em hãy đặt câu hỏicho bộ phận câu được in đậm .a) Trước nhà , mấy cây hoa giấy nở hoa tưng bừng .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….b) Trên đường phố , cây cối trơ trụi khẳng khiu .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..c) Một đám mây lớn đang trôi trên bầu trời .……………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………….d) Từ phía bờ bên kia , một đàn sẻ nâu đang xoải cánh vượt qua hồ nước.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3/ Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi như thế nào ?a) Mấy hôm liền , trời mưa liên miên không dứt .b) Các cửa lớn nhỏ của các nhà đều đóng im lìm , lặng lẽ.18c) Màu đỏ vẫn cháy bập bùng trên vòm cây gạo .d) Gió vẫn thổi ào ạt , tê buốt .TUẦN 28 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐIĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?DẤU CHẤM , DẤU PHẨY1/ Từ nào trong ngoặc (cây lương thực, cây bóng mát, cây công nghiệp, cây lấygỗ ) phù hợp với mỗi nghóa sau :a) Cây có tán lá rộng và sum sê, có thể che mát cho người ngồi ở dưới ._ ………………………………………………………….b) Cây cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp như bông, đay, chè ,cói, cao suthuốc lá cà phê , …_ …………………………………………………………………..c) Cây trồng để lấy gỗ làm nhà đóng bàn ghế ,….như xoan , lim , lát , gụ , cẩmlai , …._ …………………………………………………………..d) Cây cho ta lương thực nghóa là thức ăn có chất bột như lúa, ngô, khoai, sắn ,…._ ……………………………………………………………2 / a) Dựa vào kết quả bài tập 1 , em hãy trả lời câu hỏi sau :Người ta trồng cây công nghiệp để làm gì ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Người ta trồng cây lấy gỗ để làm gì ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Người ta trồng cây lương thực để làm gì ?……………………………………………………………………………………………………………………Người ta trồng cây bóng mát để làm gì ?…………………………………………………………………………………………………………………….b/ Em hãy viết thêm câu hỏi _đáp về các loại cây khác .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3/ Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phùhợp . Chép lại đoạn văn sau khi đã điền đủ dấu câu ( nhớ viết hoa đầu câu ).Ôâng em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm chẫm cuốiđông hoa nở trắng cànhxoài thanh ca xoài voi xoài tượng đều ngonnhưng em thích xoài cát nhất mùi tơm dòu dàng vò ngọt đậm đàmàu sắcđẹp quả lại to( Theo Đoàn Giỏi )19………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………..TUẦN 29 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐIĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?1/ Em đọc hai đoạn văn tả cây cối sau đây , tìm từ ngữ chỉ các bộ phận củacây , so sánh để thấy các bộ phận của cây khác nhau thế nào .a) Đoạn văn tả cây bàngVào những ngày hè oi bức , đứng dưới gốc bàng như đứng dưới một cái ôche nắng . Dưới tán lá xanh um , những cành bàng xòe ra bốn phía nhưnhững gọng ô lớn vậy . Thân bàng to gần một vòng tay em nhưng xù xì , lòilõm . Rễ bàng lan rộng gần bằng tán bàng . Nhiều cái rễ rộp lên to bằngthân cây luồng , uốn lượn trên mặt đất .( Bài làm của học sinh )b/ Đoạn văn tả cây hoa hồngThân cây mảnh dẻ có nhiều gai sắc nhọn . Lá cây xanh thẫm , viền răng cưa,thỉnh thoảng lá lại đu đưa theo chiều gió . Trong bốn mùa, cây đều ra hoanhưng hoa hồng đẹp nhất là vào mùa xuân . Đài hoa xanh mượt mà, cánh hoa đỏlộng lẫy , mòn như nhung . Nhò hoa mùa vàng rực và mang trên đầu những túiphấn vàng óng .( Bài làm của học sinh )2/ Tìm những từ tả hình dáng, màu sắc, tính chất ,đặc điểm các bộ phận củacây bàng và cây hoa hồng trong hai đoạnk văn ở bài tập 1 .Gợi ý :- Tả gốc bàng ……………………………………………………………………………………………………………………- Rễ bàng …………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Tả thân cây hoa hồng…………………………………………………………………………………………………_lá cây…………………………………………………………………………………………………………………………………_ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………- …………………………………………………………………………………………………………………………………………- ………………………………………………………………………………………………………………………………………..203/ Trả lời từng câu hỏi sau :a) Chúng ta phải tập thể dục thường xuyên để làm gì ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………b) Học sinh phải thường xuyên đọc sách báo để làm gì ?……………………………………………………………………………………………………………………..c) Mọi người phải có ý thức giữ gìn , bảo vệ cây xanh để làm gì?………………………………………………………………………………………………………………………TUẦN 30: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ1/ Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với trẻ em trong đoạn thơsau :Hôm nào Bác đến thăm nhàCháu vui , vui cả lá hoa ngoài vườn .Bác xoa đầu cháu Bác hôn ,Bác thương em cháu xúc cơm vụng về .Bác ngồi ngay ở bên hè ,Bón cho em cháu những thìa cơm ngon .Bé em mắt sáng xoe tròn ,Vươn mình xoa tay nhẹ xoa chòm râu thưa .Bác cười Bác nói hiền hòaNâng bàn tay nhỏ nõn nà búp tơ .( Thái Hòa )2/ Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm Bác Hồ trong các từ ngữ dưới đây :Công nhân , nông dân , bộ đội , nhà sàn , ao cá, chòm râu, mái tóc bạc , vầngtrán cao, đôi mắt sáng, đôi dép cao su , nhà máy, bệnh viện, trường học , câyvú sữa , quần áo ka – ki , đơn sơ ,giản dò , đạm bạc, hiền hậu .3/ Ghi tên một số bài thơ bài hát hoặc câu chuyện viết về Bác Hồ mà emđã đọc đã nghe .M : Bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ của Thanh Hải ;Bài hát Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng của Phong NhãCâu chuyện Chiếc rễ đa tròn trong sách Bác Hồ kính yêu .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………21MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒDẤU CHẤM , DẤU PHẨY1/ Tìm các từ ngữ nói về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ trong các từ ngữ sau :Tháo vát , khéo tay , bất khuất , yêu nước , thương dân , sáng suốt , giản dò ,ân cần , lỗi lạc ,2/ Tìm các từ ngữ tả Bác Hồ để điền vào chỗ trống :a) Vẻ mặt Bác . M : bình thản , …………………………………………………………………………b) Mắt Bác . M: sáng ngời ,………………………………………………………………………………….c) Vầng trán Bác . M: cao ,……………………………………………………………………………………d) Mái tóc Bác . M: bạc phơ , …………………………………………………………………………….e) Nụ cười của Bác . M : hiền hậu , …………………………………………………………………g)Giọng nói của Bác . M: ấm áp ,…………………………………………………………………..3/ Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau :TUẦN 31 :Những ngày làm bồi tàunặng nhọcnắn thanquá sứcnhóm lòanh ba đã phải nếm trải khá nhiều công việcNgày ngàygọt mănganh phải dậy từ rất sớm để lau chảovận chuyển thực phẩm dưới hầm lạnh lênLàm việc từ sáng đến tốimồ hôi vã ra mà tiền công lại rất ít( Trần Viết Lưu )TUẦN 32 : TỪ TRÁI NGHĨA DẤU CHẤM , DẤU PHẨY1/ Tìm các cặp từ trái nghóa trong các thành ngữ sau :a) Chân cứng đá mềm .b) Lên thác xuống ghềnh .c) Làng trên xóm dưới .d) Ra khơi vào lộng .2/ Với mỗi nghóa dưới đây của từ lành và từ mở , em hãy tìm từ trái nghóa :a) Lànhb) Mở- vò thuốc lànhM: vò thuốc độc- mở cửaM: đóng cửa- tính tình lành …………………………………….- mở sách vở …………………………..- quần áo lành ………………………………………- mở vung ( nồi ) ……………………..- chén bát lành ………………………………………..– mở màn ( sân khấu )…………..- mở mắt ……………………………………..3/ Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau . Chép lạiđoạn văn đã điền dấu câu hoàn chỉnh ( nhớ viết hoa chữ đầu câu ).Ngoài việc dạy văn hóathể dụcmỗi buổi lên lớpthầy Nguyễn Tất Thành còn dạy học sinh luyện tậphọc trò thường chăm chú lắng nghe thầy giáo trẻ22giảng bàigiọng thầy ấm ápthái độ ân cầnđôi mắt ánh lên niềm tinyêu……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………..TUẦN 33 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP1/ Nghề nghiệp là công việc chuyên làm theo sự phân cônglao động của xãhội . Từ đó , em nêu 3 từ chỉ những nghề mà em biết .M : dạy học ,……………………...........................................................................2/ Dựa vào mẫu đònh nghóa dưới đây : “ Nông dân là người lao động làm việctrồng trọt , cày cấy trên đồng ruộng ” , em hãy viết tiếp vào chỗ trống :- Công nhân là …………………………………………………………………………………………- Công nhân mỏ là …………………………………………………………………………………..- Công nhân xây dựng là ………………………………………………………………………….- Giáo viên là ………………………………………………………………………………………….- Bác só là ………………………………………………………………………………………………..3/ Nông dân , công nhân … là người lao động chân tay . Nhà khoa học, nhà văn… là những người lao động trí óc . Từ đó , em hiểu lao động chân tay khác laođộng trí óc ở chỗ nào .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….TUẦN 34 : TỪ TRÁI NGHĨAMỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP1/ Với mỗi từ sau , hãy tìm một từ trái nghóa :gan dạ , chăm chỉ , thông minh , lạc quangan dạ / ……………………, …………… …,……………………………..23chăm chỉ /………………………,………………………….,……………………thông minh /……………………….,……………………………,…………………lạc quan /……………………………..,………………………………..,……………………….2/ Điền vào chỗ trống từ trái nghóa với từ in đậm để hoàn chỉnh thành ngữsau:a) Trên kính ……………….. nhường .b) ………………..ấm ngoài êm.c) Chân cứng đá ………………d) ………………….thác xuống ghềnh .3/ Tìm 3 từ ( từ gồm 2 tiếng ) chỉ nghề nghiệp có tiếng thợ mở đầu :M : thợ hàn ,…………………………..,………………………………,……………………………………3 từ chỉ nghề nghiệp có tiếng viên đứng sau :M : giáo viên ,………………………......,……………………………………..,……………………………………….TUẦN 35 :ÔN TẬP1/ Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao ? cho từng câu dưới đây :a) Vì chăm chỉ , chòu khó , Tấm đã hớt được đầy giỏ tép .………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..b) Vì tin lời lão phú ông , anh Khoai đã lên rừng tìm cây tre trăm đốt .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………c) Thạch Sanh phải đánh nhau với Chằn tinh vì đã mắc mưu của Lý Thông.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………2/ Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì ? trong từng câu dưới đây :a) Để làm hài lòng vua cha , những người anh của Lang Liêu đã dâng lênvua cha sơn hào hải vò , nem công chả phượng chẳng thiếu thứ gì .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..b) Để thử thách lòng trung thực của những người dự thi , nhà vua đã ralệnh luộc toàn bộ số thóc giống .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........c) Chử Đồng Tử đã nhường cha manh khố để thể hiện lòng hiếu thảo củamột người con .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..24…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..3/ Tìm các cặp từ trái nghóa trong những câu thơ sau :a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cayRa sông nhớ suối , có ngày nhớ đêm .b) _ Sao kim phút chạy nhanhKim giờ lại chạy chậm ?_ Vì kim phút chân dàiCòn kim giờ chân ngắn .ĐỀ 1TẬP LÀM VĂNHãy sắp xếp các câu sau cho đúng thứ tự để có đoạn văn tả con ngan nhỏ :1. Nó có bộ lông vàng óng .2. Con ngan nhỏ mới nở được ba hôm , trông chỉ to hơn cái trứng một tí .3. Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ.4. Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm , đen nhánh hạt huyền , lúc nào cũng đưa điđưa lại như có nước .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………….ĐỀ 2.Mẹ mới sinh em bé . Cả nhà ai cũng yêu quý em . Em hãy viết 4 đến 6 câunói về em bé của em .Bài làm..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐỀ 325Bà là người rất thương yêu và cưng chiều em . Ngày ngày bà lo cho em từngbữa ăn . Đêm đêm , bà kể chuyện cổ tích cho em nghe , đưa em vào giấc ngủ .Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về người bà thương yêu của em .Bài làm……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ 4Gia đình em là tổ ấm với bao người em yêu quý . Hãy viết một đoạn vănngắn khoảng 4 đến 6 câu để kể về một người thân yêu của em .Bài làm……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ 5Em hãy kể về gia đình mình cho các bạn trong nghe .Bài làm……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ 6“ Công cha như núi thái sơnNghóa mẹ như nước trong nguồn chảy ra . ”Dựa vào câu ca dao trên , em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghó củamình về cha mẹ .Bài làm……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tài liệu liên quan
- Bài tập nâng cao Tiếng Việt lớp 5(Bdưỡng HSG)
- 5
- 1
- 7
- bài tập nâng cao tiếng anh lớp 10
- 43
- 778
- 11
- BÀI tập NÂNG CAO TIẾNG ANH lớp 7 ( 16 UNIT)
- 108
- 1
- 0
- Bài tập nâng cao tiếng việt lớp 2
- 36
- 6
- 45
- Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6
- 13
- 1
- 13
- 345 BÀI TẬP NÂNG CAO TIẾNG ANH LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
- 68
- 464
- 3
- Bài Tập Nâng Cao Tiếng Việt Lớp 5
- 84
- 83
- 0
- Tải Bài tập nâng cao Tiếng Việt lớp 1 - Bài tập dành cho HSG lớp 1
- 14
- 53
- 0
- Bài Tập Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 5
- 8
- 120
- 1
- Tải Bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 Cities Of The Future - Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- 23
- 271
- 5
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(252 KB - 36 trang) - Bài tập nâng cao tiếng việt lớp 2 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bụi Rậm Có Phải Từ Chỉ Sự Vật Không
-
Từ Chỉ Sự Vật Là Gì Lớp 2, 3? Ví Dụ Từ Chỉ Sự Vật?
-
Từ Chỉ Sự Vật Là Gì, Luyện Từ Và Câu Lớp 2,3 (bài Tập, Ví Dụ)
-
Sự Vật Là Gì? Tìm Hiểu Các Loại Danh Từ Chỉ Sự Vật | Tin Tức
-
Sự Vật Là Gì? Khái Niệm, Phân Loại Danh Từ Chỉ Sự Vật - Thợ Sửa Xe
-
Từ Chỉ Sự Vật Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Từ Chỉ Sự Vật Phần 1 - Bồi Dưỡng Tiếng Việt 3 - Cô Trần Thị Vân Anh
-
Tiếng Việt Lớp 2 Từ Chỉ Sự Vật Là Gì? Có Những Loại Nào? Cách Học ...
-
Từ Chỉ Sự Vật. Câu Kiểu Ai Là Gì? Trang 26, 27 SGK Tiếng Việt 2 Tập 1
-
Từ Chỉ Sự Vật Là Gì? Định Nghĩa Và Ví Dụ Về Từ Chỉ Sự Vật
-
Từ Chỉ Sự Vật Là Gì? Các Danh Từ Chỉ Sự Vật Lớp 3, Lớp 2
-
Động Từ Là Gì? Cụm động Từ Là Gì? Cách Xác định ... - Bamboo School
-
Từ Chỉ Sự Vật Là Gì - Tiếng Việt Lớp 2 Luyện Từ Và Câu - Sen Tây Hồ