Bài Tập So Sánh Tính Từ Lớp 6 - Cùng Hỏi Đáp
Có thể bạn quan tâm
I. CÔNG THỨC VÀ KHÁI NIỆM SO SÁNH HƠN
1. Khái niệm
So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại
Nội dung chính Show- I. CÔNG THỨC VÀ KHÁI NIỆM SO SÁNH HƠN
- 1. Khái niệm
- 2. Cấu trúc so sánh hơn
- 3. Chú ý khi so sánh hơn
- Bài tập tiếng Anh lớp 6 dạng so sánh của tính từ
- Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
- Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau
- Bài 3. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
- Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- Ngữ pháp, bài tập Câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn, hơn nhất lớp 6 có đáp án
- Exercise on Comparison ( full)
- Viết lại câu
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất)
2. Cấu trúc so sánh hơn
So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó:
S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er” S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er” S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh) S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1) Axiliary V: trợ động từ (object): tân ngữ N (noun): danh từ Pronoun: đại từ
Ví dụ:
– This book is thicker than that one.
– They work harder than I do. = They work harder than me.
So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó:
L-adj: tính từ dài L-adv: trạng từ dài
Ví dụ:
– He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me.
– My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me.
Lưu ý:
So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêmmuchhoặcfartrước hình thức so sánh
Ví dụ: My house isfarmore expensivethanhers.
3. Chú ý khi so sánh hơn
Short adj (Tính từ ngắn)
– Với tính từ có 1 âm tiết: long, short, tall,…=> Nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âmVí dụ: Big=> bigger; hot=> hotter– Với tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: y, et, ow, er, le, ure như: narrow, simple, quiet, polite. (ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài).=> Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y –> ta đổi y thành i.Ví dụ: Happy=> happier; dry=> drier
– Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)
Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụngso sánh hơn và so sánh hơn nhất
Long adj (Tính từ dài)
e
Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious (quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),…
(Mới + HOT)–Inbox nhận tài liệu chinh phục 800 TOEIC
Các trường hợp bất quy tắc
Trường hợp | So sánh hơn |
Good/ well | Better |
Bad/ badly | Worse |
Many/ much | More |
Little | Less |
Far | Farther (về khoảng cách) Further (nghĩa rộng ra) |
Near | Nearer |
Late | Later |
Old | Older (về tuổi tác) Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác) |
Happy | happier |
Simple | simpler |
Narrow | narrower |
Clever | cleverer |
Bài tập tiếng Anh lớp 6 dạng so sánh của tính từ
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1.beautiful | ||
2.hot | ||
3.crazy | ||
4.slowly | ||
5.few | ||
6.little | ||
7.bad | ||
8.good | ||
9.attractive | ||
10.big |
Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau
- She is ……. singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ……. responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3.It is ……. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ……. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6.The English test was ……. than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
xem ngay: Bài tập luyện viết câu tiếng Anh lớp 8 unit 3
7. English is thought to be ……. than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10.My house is ……. hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ……. away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
12. Tom is ……. than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
13. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
14. A boat is ……. than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
xem ngay: Download bài tập tiếng Anh lớp 8 có đáp án
15. My new sofa is ……. than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
16. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
17. My bedroom is ……. room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
18.This road is ……. than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
19. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
20. It was ……. day of the year.
A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder
Luyện tập tiếng Anh lớp 6 cùng bạn bè
Bài 3. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
1. He is (clever) ……………………. student in my group.2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.4. Well, the place looks (clean) …………………….now.5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.6.I’ll try to finish the job (quick).…………………….7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.10. He runs ( fast )………………….of all.11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) …………………….14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.17.They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult) …………………….language.19.It’s the (large)……………………. company in the country.
xem ngay: Bài tập đọc và trả lời câu hỏi tiếng Anh lớp 7 unit 4 Music and Arts
Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
Trang trước Trang sau
1. Cách dùng
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất)
2. Công thức
*So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Ví dụ: This book is thicker than that one.
*So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Ví dụ: He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me.
Lưu ý: So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh
Ví dụ: My house is far more expensive than hers.
3. Các trường hợp tính từ bất quy tắc
Tính từ | Dạng so sánh hơn |
---|---|
Good/ well | Better |
Many/ much | More |
Little | Less |
Far | Farther (về khoảng cách) Further (nghĩa rộng ra) |
Near | Nearer |
Late | Later |
Old | Older (về tuổi tác) Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác) |
Happy | Happier |
Simple | Simpler |
Narrow | Narrower |
Clever | Cleverer |
Task 1. Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn
1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
2. Lana is…………… (old) than John.
3. China is far ………… (large) than the UK.
4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
5. Helen is …………… (quiet) than her sister.
6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
7. My Class is …………. (big) than yours.
8. The weather this authumn is even ……………… (bad) than last authumn.
9. This box is ……………… (beautiful) than that one.
10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.
Hiển thị đáp án1. more intelligent | 2. older | 3. larger |
4. more colourful | 5. quieter | 6. more boring |
7. bigger | 8. worse | 9. more beautiful |
10. better |
Task 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1. He is ....... singer I’ve ever met.
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more
B. the most
C. much
D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily
B. more noisier
C. noisier
D. noisy
4. He sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful
B. the more beautiful
C. the most beautifully
D. the more beautifully
5. He is ....... student in my class.
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
Hiển thị đáp án1. C | 2. D | 3. C | 4. C | 5. C |
Task 3. Chọn đáp án đúng
1. I think London is more expensive/expensiver than New York.
2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?
3. Are you a better/good student than your sister?
4. My dad’s funny/funnier than your dad!
5. Crocodiles are more dangerous than/as dolphins.
6. Physics is badder/worse than chemistry.
7. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.
8. Australia is far/further hotter than Ireland.
9. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
10. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.
Hiển thị đáp án1. expensive | 2. bigger | 3. better |
4. funnier | 5. than | 6. worse |
7. much safer | 8. far | 9. expensive |
10. longer |
Task 4. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1. My office is ....... away than mine.
A. father
B. more far
C. farther
D. farer
2. Lana is ....... than David.
A. handsome
B. the more handsome
C. more handsome
D. the most handsome
3. She did the test ……….. I did.
A. as bad as
B. badder than
C. more badly than
D. worse than
4. A boat is ....... than a plane.
A. slower
B. slowest
C. more slow
D. more slower
5. Her new house is ....... than the old one.
A. more comfortable
B. comfortably
C. more comfortabler
D. comfortable
Hiển thị đáp án1. C | 2. C | 3. D | 4. A | 5. A |
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước Trang sau
Ngữ pháp, bài tập Câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn, hơn nhất lớp 6 có đáp án
Trang trước Trang sau
Tải xuống
Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn, hơn nhất lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.
LÝ THUYẾT CÂU SO SÁNH
A. LÝ THUYẾT
I- PHÂN BIỆT TÍNH TỪ NGẮN & TÍNH TỪ DÀI, TRẠNG TỪ NGẮN & TRẠNG TỪ DÀI
1. Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:
Tính từ ngắn (Short adjectives) (Ký hiệu trong bài này là: S-adj) | Tính từ dài (Long adjectives) (Ký hiệu trong bài này là: L-adj) |
- Là tính từ có một âm tiết Ví dụ: - red, long, short, hard,…. | - Là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên Ví dụ: - beautiful, friendly, humorous, …. |
2. Trạng từ ngắn & Trạng từ dài:
Trạng từ ngắn (Short adverbs) (Ký hiệu trong bài này là: S-adv) | Trạng từ dài (Long adverbs) (Ký hiệu trong bài này là: L-adv) |
- Là trạng từ có một âm tiết Ví dụ: - hard, fast, near, far, right, wrong, … | - Là trạng từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: - quickly, interestingly, tiredly, … |
II- SO SÁNH BẰNG VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
1. So sánh bằng với tính từ và trạng từ:
Cấu trúc:
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + auxiliary V
S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ pronoun
Ví dụ:
- She isas tall asI am= She is as tall asme. (Cô ấy cao bằng tôi.)
- He runsas quickly asI do= He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)
- Your dress isas long asmy dress= Your dress is as long as mine. (Váy của bạn dài bằng váy của tôi.)
2. So sánh hơn với tính từ và trạng từ.
* So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”
S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi “er”
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Axiliary V: trợ động từ
O (object): tân ngữ
N (noun): danh từ
Pronoun: đại từ
Ví dụ:
- This book is thicker thanthat one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)
- They workharder thanI do. = They workharder thanme. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)
* So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: L-adj: tính từ dài
L-adv: trạng từ dài
Ví dụ:
- He ismore intelligent thanI am. = He is more intelligent thanme. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)
- My friend did the test more carefully thanI did. = My friend did the testmore carefully thanme. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)
3. So sánh hơn nhất đối với tính từ và trạng từ.
+ So sánh hơn nhất đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est
Ví dụ:
- It isthe darkesttime in my life. (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)
- He runsthe fastestin my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.)
+ So sánh hơn nhất đối với tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
S + V + the + most + L-adj/ L-adv
Ví dụ:
- She isthe most beautiful girl I’ve ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.)
- He drivesthe most carelessly among us. (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi.)
III- CHÚ Ý:
+ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh hơn hay so sánh hơn nhất nó áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Happy -> happier -> the happiest
Simple -> simpler -> the simplest
Narrow -> narrower -> the narrowest
Clever -> cleverer -> the cleverest
Ví dụ:
- Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)
Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.
Tính từ/Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Good/well -> better -> the best
Bad/ badly -> worse -> the worst
Much/ many -> more -> the most
a little/ little -> less -> the least
far -> farther/ further -> the farthest/ furthest
B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG
THE EXERCISES ON COMPARISONS
EXERCISE 1. Give the correct form of the adjectives and adverbs in brackets:
1. This chair is ..........................………………….. than that one. (comfortable)
2. Your flat is .....................………....... than mine. (large)
3. The weather today is ........................……… than it was yesterday. (hot)
4. The Nile is the ........................……………………….. river in the world. (long)
5. Chinese bicycles are ................…........……………….. than Japanese ones. (bad)
6. Mathematics is ........................…………………...….. than English. (difficult)
7. Ho Chi Minh is the ............................………………. city in Viet Nam. (big)
8. He drives ................................. .. ……………than his friend. (careful)
9. She sings ........................……………………….. in this school. (beautiful)
10. I read ............................……………………….. than my sister. (slow)
11. Grace is ...........................………………….. girl in our class. (old)
12. This exercise is .........................…….…………..than that one. (easy)
13. He is twice .........................…….…………..as you. (fat)
14. Nam is .........................…….………….. student of all. (noisy)
15. My cold is .........................…….………….. today than it was yesterday. (good)
EXERCISE 2.Choose the best option to complete the following sentences:
1. The more she smiles , ................ she becomes.
A. more graceful
B. the most graceful
C. most graceful
D. the more graceful
2. Hotels have developed …………………… restaurants.
A. as rapidly as
B. so rapidly as
C. as rapid as
D. more rapid
3. Can Tho bridge is the …………………… one in the South of Viet Nam.
A. long
B. shortest
C. longest
D. longer
4. Albert Einstein’s contributions to scientific theory were ................ those of Galileo and Newton.
A. important than
B. more important
C. the most important
D. as important as
5. Impalas cannot move as ................ cheetahs but they are more efficient runners.
A. faster than
B. fast as
C. fast
D. are fast as
6. Both are informative articles, but this one is ................ .
A. best
B. the best
C. most
D. better
7. She is the .………… girl in our town.
A. more beautiful
B. beauty
C. most beautiful
D. more beautifully
8. The harder you learn.............
A. The better is your English
B. The better will be your English
C. The better becomes your English
D. The better your English will be
9. Jim is the ................. in his class.
A. clever
B. cleverest
C. cleverer
D. more clever
10. Of the two shirts, this one is ...................
A. the prettiest
B. the most pretty
C. prettier
D. the prettier
11. Your house is ................. mine.
A. as bigger as
B. many times as big as
C. much big as
D. not many times big
12. Last year it wasn’t as cold as this year.
A. This year it is as colder than last year.
B. This year it is colder than last year.
C. This year it isn’t as cold as last year.
D. This year it isn’t colder than last year.
13. She is older than me.
A. I’m more younger than her.
B. I’m as younger as her.
C. I’m more young than her.
D. I’m younger than her.
14. The test is not …………………
A. as difficult as it was last month.
B. so difficult as it was last month
C. more difficult as it was last month.
D. Both A & B are correct
15. The Nile River is ………………… of all.
A. longer
B. the longest
C. long
D. longest
16. .................. we read, .................. we know.
A. The most/ the most
B. The more/ the more
C. Most/ most
D. More/ more
17. It gets ................... Let’s go swimming.
A. hot and hot
B. the more hot
C. more and more hot
D. hotter and hotter
18. Peter usually drives .................. Mary.
A. more fast
B. more fast than
C. more fast
D. faster
19. The problem seems to be ..................
A. more serious
B. more serious than
C. more serious as
D. more and more serious
20. Peter can not earn .................. his wife.
A. as many money as
B. as much money as
C. as many money than
D. as much money than
21. Prices get ..................
A. high and high
B. highest and highest
C. more and more high
D. higher and higher
22. The more manufacturers advise, .................. they sell.
A. the most products
B. the products more
C. the more products
D. most products
23. ................. a car is ................. it is.
A. The more expensive/ the comfortabler
B. The most expensive/ the most comfortable
C. The more expensive/ the more comfortable
D. The less expensive/ the more comfortable
24. Of the five students. Mary is .................
A. more intelligent
B. the more intelligent
C. most intelligent
D. the most intelligent
25. Steel is ................ than wood.
A. more heavy
B. as heavy
C. heavier
D. more heavier
26. A super market is …………………… a shopping center.
A. less convenient as
B. less convenient than
C. not so convenient than
D. the most convenient as
27. Viet Nam becomes …………………… to foreign tourists.
A. more and most attractive
B. the more attractive
C. much and more attractive
D. more and more attractive
28. This car is …………………… than mine.
A. less expensive
B. as expensive
C. expensive
D. not so expensive
29. Tim’s grades are …………………… than John.
A. worse
B. worst
C. as bad
D. so bad
30. The …………………… we start, the sooner we will be back.
A. early
B. earliest
C. earlier
D. more early
EXERCISE 3. Rewrite each of the following sentences in such a way that it has the same meaning as the sentence printed before it.
1. My kitchen is smaller than yours.
⇨ Your kitchen ………………………………………………………………………………………………
2. No one in the class is taller than Dave.
⇨Dave is ……………………………………………………………………………………………………
3. Mum doesn’t speak English as well as Dad.
⇨Dad ……………………………………………………………………………………………….………
4. Lan is better cook than Hoa.
⇨Hoa can’t …………………………………………………………………………………………...……
5. No restaurant in the city is better than that one.
⇨That restaurant is …………………………………………………………………………………………
6. This watch is worse than that one.
⇨That watch ………………………………………………………………………………………….……
7. My sister writes more carefully than she did.
⇨My sister …………………………………………………………………………………………………
8. This story is more interesting than any other story that I have ever read.
⇨This is the …………………………………………………………………………………………………
9. She is the most beautiful girl I have ever known.
⇨I’ve never .....................................................................................................................................................
10. Peter does not drive so carefully as Tom.
⇨Tom ………………………………………………………………………………………………………
Tải xuống
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước Trang sau
Exercise on Comparison ( full)
Ex 1. Cho dạng so sánh đúng của tính từ ở trong ngoặc
1. My house is(big).............than yours.
2. This flower is(beautiful).............than that one.
3. This is the(interesting).............book I have ever read.
4. Non-smokers usually live(long).............than smokers.
5. Which is the(dangerous).............animal in the world?
6. A holiday by the sea is(good).............than a holiday in the mountains.
7. It is strange but often a coke is(expensive).............than a beer.
8. Who is the(rich).............woman on earth?
9. The weather this summer is even(bad).............than last summer.
10. He was the(clever).............thief of all.
11. Dogs are(intelligent).........than rabbits
12. Lucy is(old).........than Ellie...
13. Russia is far(large).........than the UK...
14. My Latin class is(boring).........than my English class...
15. In the UK, the streets are generally(narrow).........than in the USA...
16. London is(busy).........than Glasgow...
17. Julie is(quiet).........than her sister...
18. Amanda is(ambitious).........than her classmates...
19. My garden is a lot(colourful).........than this park...
20. His house is a bit(comfortable).........than a hotel...
Ex 2. Hoàn thành các câu sau với đúng ngữ pháp của trạng từ hoạc tính từ
1. Once upon a time there were three little pigs who wanted to see the world. When the they left home, their mum gave them some advice: Whatever you do, do it the (good)....................you can.
2. So the three pigs wandered through the world and were the (happy)........................pigs you've ever seen.
3. They were playing (funny)....................games all summer long, but then came autumn and each pig wanted to build a house.
4. The first pig was not only the (small)....................but also the (lazy)....................of the pigs.
5. He (quick)....................built a house out of straw.
6. The second pig made his house out of wood which was a bit (difficult)....................than building a straw house.
7. The third pig followed his mum's advice and built a strong house out of bricks, which was the (difficult)....................house to build.
8. The pig worked very (hard)...................., but finally got his house ready before winter.
9. During the cold winter months, the three little pigs lived (extreme)....................(good)...............
.....in their houses.
10. They (regular)....................visited one another and had the (wonderful)....................time of their lives.
Ex 3. Cho dạng dung của tính từ trong ngoặc
1. A cheetah is.........than a horse. (fast)
2. Susan’s hair is.........than Betty’s. (short)
3. The Mt Blanc is.........than the Großglockner, the Mt Everest is the.........mountain. (high)
4. June is.........than May, but July is the ............. (hot)
5. Table tennis is.........than tennis, but badminton is the ............. (easy)
6. French is.........than English, but Chinese is the.........language. (difficult)
7. "Airforce One" is the.........film I have ever seen. (interesting)
8. No, I don’t think so. "Contact" is.........than "Airforce One". (interesting)
9. Hot dogs are.........than hamburgers. (good)
10. This is the.........chocolate cake I have ever eaten. (good)
11. Skiing is as.........as riding a bike. (easy)
12. Carol sings as.........as Mary, but Cindy sings the ............. (beautiful)
13. Tennis is.........than skiing, but football is the.........sport. (popular)
14. Detective films are as.........as western films. (boring)
15. No, I don’t think so! Romantic films are......... films I have ever seen. (boring)
16. The United States are.........than Mexico, but Russia is the .............country (large)
17. A mouse is as.........as a hamster, but a rat is.........than a mouse. (clever)
18. A canary is.........than an eagle, but a parrot is the.........bird. (colourful)
19. Peter is as cleverr as George. (clever)
20. January is as.........as February. (cold)
21. Dad's car is much (fast) .............than mine.
22. I think scuba diving is (fascinating) .............than climbing.
23. His thirst grew (big) .............and (big)
24. He thinks this test was (difficult) .............than the last one.
25. They live in a (beautiful) .............house.
26. She is the (good) .............tennis player of the world.
27. Susan is a (nice) .............girl.
28. This suitcase is (heavy) .............than the others.
29. Hotels in London are (expensive) .............than in Vienna.
30. Bob is (tall) .............than Keith, but Phil is the (tall).
31. Doris reads (many) .............books than Peter, but Frank reads the (many).
32. France is as (beautiful) .............as Spain.
33. They live in a (big) .............house, but Fred lives in a (big) .............one.
34. My sister is three years (young) .............than me.
35. This was the (bad) .............film I have ever seen.
Viết lại câu
1.So sánh ngang bằng.
a. Mary/ tall/ her brother.
.........................................................................
b. A lemon/ not sweet/ an orange.
.........................................................................
c. A donkey/ not big/ a horse.
.........................................................................
..........
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Từ khóa » Câu So Sánh Trong Tiếng Anh Lớp 6
-
+ Một Số Tính Từ Và Trạng Từ Biến đổi đặc Biệt Khi Sử Dụng So Sánh Hơn. ... Các Trường Hợp Bất Quy Tắc:
-
Câu So Sánh Trong Tiếng Anh Lớp 6
-
Bài Tập So Sánh Hơn Tiếng Anh Lớp 6 - .vn
-
Bài Tập Cấu Trúc Câu Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập So Sánh Tiếng Anh Lớp 6 Có đáp An - Kinh Nghiệm Trader
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh (Comparisons)
-
Cấu Trúc Và Các Dạng Câu So Sánh Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh Và Bài Tập
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc đầy đủ Nhất - ELSA Speak
-
Bài Tập Về So Sánh Trong Tiếng Anh Lớp 6
-
Ngữ Pháp, Bài Tập Câu So Sánh Ngang Bằng, So Sánh Hơn, Hơn Nhất ...
-
Bài Tập Viết Lại Câu So Sánh Hơn Lớp 6 - Thả Rông
-
Câu So Sánh Trong Tiếng Anh - TOPICA Native
-
So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Lớp 6 - Blog Của Thư