Ngữ Pháp, Bài Tập Câu So Sánh Ngang Bằng, So Sánh Hơn, Hơn Nhất ...

[Ngữ pháp, bài tập] Câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn, hơn nhất (có đáp án)
  • Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

[Ngữ pháp, bài tập] Câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn, hơn nhất (có đáp án)

Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn, hơn nhất lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.

LÝ THUYẾT CÂU SO SÁNH

A. LÝ THUYẾT

I- PHÂN BIỆT TÍNH TỪ NGẮN & TÍNH TỪ DÀI, TRẠNG TỪ NGẮN & TRẠNG TỪ DÀI

1. Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:

Tính từ ngắn (Short adjectives)

(Ký hiệu trong bài này là: S-adj)

        Tính từ dài (Long adjectives)

(Ký hiệu trong bài này là: L-adj)

- Là tính từ có một âm tiết

Ví dụ:

- red, long, short, hard,….

- Là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên

Ví dụ:

- beautiful, friendly, humorous, ….

2. Trạng từ ngắn & Trạng từ dài:

Trạng từ ngắn (Short adverbs)

(Ký hiệu trong bài này là: S-adv)

Trạng từ dài (Long adverbs)

(Ký hiệu trong bài này là: L-adv)

- Là trạng từ có một âm tiết

Ví dụ:

- hard, fast, near, far, right, wrong, …

- Là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.

Ví dụ:

- quickly, interestingly, tiredly, …

II- SO SÁNH BẰNG VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

1. So sánh bằng với tính từ và trạng từ:

Cấu trúc:

S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + auxiliary V

S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ pronoun

Ví dụ:

- She isas tall as I am= She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.)

- He runsas quickly as I do= He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)

- Your dress isas long as my dress= Your dress is as long as mine. (Váy của bạn dài bằng váy của tôi.)

2. So sánh hơn với tính từ và trạng từ.

* So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:       

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:       S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”

                        S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi “er”

                        S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)

                        S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)

                        Axiliary V: trợ động từ

                        O (object): tân ngữ

                        N (noun): danh từ

                        Pronoun: đại từ

Ví dụ:

- This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)

- They work harder than I do. = They workharder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)

* So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:

Cấu trúc:

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:       L-adj: tính từ dài

                        L-adv: trạng từ dài

Ví dụ:

- He ismore intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)

- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)

3. So sánh hơn nhất đối với tính từ và trạng từ.

+ So sánh hơn nhất  đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:                   

S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est

Ví dụ:

- It is the darkest time in my life. (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)

- He runs the fastest in my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.)

+ So sánh hơn nhất đối với tính từ dài và trạng từ dài:

Cấu trúc:

S + V + the + most + L-adj/ L-adv

Ví dụ:

- She is the most beautiful girl I’ve ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.)

- He drives the most carelessly among us. (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi.)

III- CHÚ Ý:

+ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh hơn hay so sánh hơn nhất nó áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

                     Tính từ           So sánh hơn              So sánh hơn nhất

                        Happy            -> happier                  -> the happiest

                        Simple            -> simpler                  -> the simplest

                        Narrow           -> narrower               -> the narrowest

                        Clever             -> cleverer                 -> the cleverest

Ví dụ:

- Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)

Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.

      Tính từ/Trạng từ           So sánh hơn                          So sánh hơn nhất

            Good/well                  -> better                                 -> the best

            Bad/ badly                 -> worse                                 -> the worst

            Much/ many              -> more                                  -> the most

            a little/ little              -> less                                     -> the least

            far                        -> farther/ further                 -> the farthest/ furthest

B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG

THE EXERCISES ON COMPARISONS

EXERCISE 1. Give the correct form of the adjectives and adverbs in brackets:

1. This chair is ..........................………………….. than that one. (comfortable)

2. Your flat is .....................………....... than mine. (large)

3. The weather today is ........................……… than it was yesterday. (hot)

4. The Nile is the ........................……………………….. river in the world. (long)

5. Chinese bicycles are ................…........……………….. than Japanese ones. (bad)

6. Mathematics is ........................…………………...….. than English. (difficult)

7. Ho Chi Minh is the ............................………………. city in Viet Nam. (big)

8. He drives ................................. .. ……………than his friend. (careful)

9. She sings ........................……………………….. in this school. (beautiful)

10. I read ............................……………………….. than my sister. (slow)

11. Grace is ...........................………………….. girl in our class. (old)

12. This exercise is .........................…….…………..than that one. (easy)

13. He is twice .........................…….…………..as you. (fat)

14. Nam is .........................…….………….. student of all. (noisy)

15. My cold is .........................…….………….. today than it was yesterday. (good)

EXERCISE 2. Choose the best option to complete the following sentences:

1. The more she smiles , ................ she becomes.

A. more graceful  

B. the most graceful                

C. most graceful   

D. the more graceful

2. Hotels have developed …………………… restaurants.

A. as rapidly as    

B. so rapidly as              

C. as rapid as                  

D. more rapid

3. Can Tho bridge is the ……………………  one in the South of Viet Nam.

A. long                 

B. shortest                                

C. longest                  

D. longer

4. Albert Einstein’s contributions to scientific theory were ................ those of Galileo and Newton.

A. important than 

B. more important                   

C. the most important    

D. as important as

5. Impalas cannot move as ................ cheetahs but they are more efficient runners.

A. faster than                 

B. fast as                         

C. fast                             

D. are fast as

6. Both are informative articles, but this one is ................ .

A. best                            

B. the best                      

C. most                 

D. better

7. She is the .…………  girl in our town.

A. more beautiful          

B. beauty                        

C. most beautiful                 

D. more beautifully  

8. The harder you learn............. 

A. The better is your English                                

B. The better will be your English

C. The better becomes your English                    

D. The better your English will be

9. Jim is the ................. in his class.

A. clever               

B. cleverest                    

C. cleverer            

D. more clever

10. Of the two shirts, this one is ...................

A. the prettiest               

B. the most pretty           

C. prettier             

D. the prettier

11. Your house is ................. mine.

A. as bigger as               

B. many times as big as 

C. much big as               

D. not many times big

12. Last year it wasn’t as cold as this year.

A. This year it is as colder than last year.            

B. This year it  is colder than last year.

C. This year it isn’t as cold as last year.               

D. This year it isn’t colder than last year.

13. She is older than me.

A. I’m more younger than her.                             

B. I’m as younger as her.

C. I’m more young than her.                                 

D. I’m younger than her.

14. The test is not …………………

A. as difficult as it was last month.                      

B. so difficult as it was last month        

C. more difficult as it was last month.                 

D. Both A & B are correct        

15. The Nile River is ………………… of all.

A. longer              

B. the longest                           

C. long                            

D. longest

16. .................. we read, .................. we know.

A. The most/ the most   

B. The more/ the more  

C. Most/ most                

D. More/ more

17. It gets  ................... Let’s go swimming.

A. hot and hot                

B. the more hot                       

C. more and more hot     

D. hotter and hotter

18. Peter usually drives  .................. Mary.

A. more fast                   

B. more fast than            

C. more fast                        

D. faster

19. The problem seems to be  ..................

A. more serious   

B. more serious than               

C. more serious as              

D. more and more serious 

20. Peter can not earn  .................. his wife.

A. as many money as    

B. as much money as               

C. as many money than    

D. as much money than

21. Prices get  ..................

A. high and high  

B. highest and highest             

C. more and more high     

D. higher and higher

22. The more manufacturers advise, .................. they sell.

A. the most products     

B. the products more               

C. the more products     

D. most products

23. ................. a car is ................. it is.

A. The more expensive/ the comfortabler                     

B. The most expensive/ the most comfortable 

C. The more expensive/ the more comfortable   

D. The less expensive/ the more comfortable

24. Of the five students. Mary is .................

A. more intelligent        

B. the more intelligent             

C. most intelligent   

D. the most intelligent

25. Steel is ................ than wood.

A. more heavy               

B. as heavy                     

C. heavier             

D. more heavier

26. A super market is …………………… a shopping center.

A. less convenient as

B. less convenient than

C. not so convenient than

D. the most convenient as

27. Viet Nam becomes …………………… to foreign tourists.

A. more and most attractive

B. the more attractive

C. much and more attractive

D. more and more attractive

28. This car is …………………… than mine.

A. less expensive 

B. as expensive 

C. expensive

D. not so expensive

29. Tim’s grades are …………………… than John.

A. worse

B. worst  

C. as bad  

D. so bad

30. The …………………… we start, the sooner we will be back.

A. early

B. earliest

C. earlier

D. more early

EXERCISE 3. Rewrite each of the following sentences in such a way that it has the same meaning as the sentence printed before it.

1. My kitchen is smaller than yours.

⇨ Your kitchen ………………………………………………………………………………………………

2. No one in the class is taller than Dave.

⇨ Dave is …………………………………………………………………………………………………… 

3. Mum doesn’t speak English as well as Dad.

⇨ Dad ……………………………………………………………………………………………….………

4. Lan is better cook than Hoa.

⇨ Hoa can’t  …………………………………………………………………………………………...……

5. No restaurant in the city is better than that one.

⇨ That restaurant is …………………………………………………………………………………………

6. This watch is worse than that one.

⇨ That watch  ………………………………………………………………………………………….……

7. My sister writes more carefully than she did.

⇨ My sister  …………………………………………………………………………………………………

8. This story is more interesting than any other story that I have ever read.

⇨ This is the …………………………………………………………………………………………………

9. She is the most beautiful girl I have ever known.

⇨ I’ve never .....................................................................................................................................................

10. Peter does not drive so carefully as Tom.

⇨ Tom ………………………………………………………………………………………………………

C. BÀI TẬP BỔ SUNG

Exercise 1. Give the correct form of the adjectives in the left column.

Tính từ

So sánh hơn

Tính từ

So sánh hơn

1. fast

 

11. easy

 

2. modern

 

12. far

 

3. beautiful

 

13. narrow

 

4. early

 

14. different

 

5. safe

 

15. smart

 

6. bad

 

16. hot

 

7. little

 

17. cool

 

8. few

 

18. good

 

9. wonderful

 

19. large

 

10. pretty

 

20. serious

 

Đáp án:

Tính từ

So sánh hơn

Tính từ

So sánh hơn

1. fast

faster

11. easy

easier

2. modern

more modern

12. far

farther/ further

3. beautiful

more beautiful

13. narrow

narrower

4. early

earlier

14. different

more different

5. safe

safer

15. smart

smarter

6. bad

worse

16. hot

hotter

7. little

less

17. cool

cooler

8. few

fewer

18. good

better

9. wonderful

more wonderful

19. large

larger

10. pretty

prettier

20. serious

more serious

Exercise 2. Complete the sentence with the correct form.

1. Learning to speak a language is often much (easy) ________ than learning to write it.

2.  Losing your credit card is (bad) ________ than losing your money.

3.  She looked much (thin) ________ than I remembered her.

4.  Jim has as (few) ________ opportunities to play tennis as I do.

5.  Does Fred feel (good) ________ today than he did yesterday?

Đáp án:

1. easier

2. worse

3. thinner

4. fewer 

5. better

Exercise 3. Write the sentences using the correct comparative form of the adjectives.

1. Ha Noi/ big/ than/ Hung Yen

__________________________________

2. Linh/ tall/ than/ Lan.

__________________________________

3. The red car/ cheap/ than/ black one/

__________________________________

4. The green book/ thick/ than/ blue one/

__________________________________

5. Lisa/ sing/ beautifully/ Lion/

__________________________________

Đáp án:

1. Ha Noi is bigger than Hung Yen.

2. Linh is taller than Lan.

3. The red car is cheaper than the black one.

4. The green book is thicker than the blue one.

5. Lisa sings more beautifully than Lion.

Exercise 4. Complete the following sentences with the comparative form of the long adjectives.

1. The new fridge is ________ than the old one. (convenient)

2. Health is ________ than money. (important)

3. This film is ________ than that film. (exciting)

4. She is ________ than My Tam singer. (popular)

5. Carol is ________ than Mary. (beautiful)

6. French is ________ than Chinese. (difficult)

7. The red car is ________ than the blue one. (inconvenient)

8. The palace in my country is ________ than this one. (modern)

9. This pagoda is ________ than that one. (historic)

10. This movie is ________ than that one. (terrible)

11. The city center is ________ than the suburb. (polluted)

12. China is ________ than Vietnam. (crowded)

Đáp án:

1. more convenient

2. more important

3. more exciting

4. more popular

5. more beautiful

6. more difficult

7. more inconvenient

8. more historic

9. more historic

10. more terrible

11. more polluted

12. more crowded

Exercise 5. Complete the sentences with the correct comparative form.

1. Your bag is _________ my bag. (expensive)

2. The DVD player is _________ TV. (cheap)

3. Canada is _________ Spain. (cold)

4. He is _________ me. (young)

5. Jackie is _________ Minnie. (friendly)

6. Going trekking is _________ lying on the beach. (tired)

7. My laptop is _________ your laptop. (new)

8. My smartphone is _________ your smartphone. (old)

Đáp án:

1. more expensive than

2. cheaper than

3. colder than

4. younger than

5. friendlier than

6. more tired than

7. newer than

8. older than

Exercise 6. Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged.

1. A bus is slower than a car.

→ A car is_______________________________________.

2. This park is cleaner than that park.

→ That park is ___________________________________.

3. My room is smaller than your room.

→ Your room is __________________________________.

4. Riding a bike is safer than driving a car.

→ Driving a car is ________________________________.

5. I think cooking at home is better than eating out.

→ I think eating out is _____________________________.

6. Bikes are cheaper than cars.

→ Cars _________________________________________.

7. The library is quieter than the shopping center.

→ The shopping center ____________________________.

8. These flats are better than those houses.

→ Those houses __________________________________.

9. Lesson one is easier than lesson two.

→ Lesson two____________________________________.

Đáp án:

1. A car is faster than a bus.

2. That park is dirtier than this park.

3. Your room is bigger than my room.

4. Driving a car is more dangerous than riding a bike.

5. I think eating out is worse than cooking at home.

6. Cars are more expensive than bikes.

7. The shopping center is noisier than the library.

8. Those houses are worse than these flats.

9. Lesson two is more difficult than lesson one.

Exercise 7. Complete the following sentences with the correct comparative forms of the adjectives in the box.

bad

good

cold

hot

important

difficult

dangerous

angry

1. My test result is _________ than his.

2. Skiing is _________ than swimming.

3. It is often _________ in Northern Vietnam than in the South.

4. My father is _________ than my mother.

5. This dictionary is much _________ than that one.

6. The event this month is far _________ than the one last month.

7. It is _________ in Africa than it is in Vietnam.

8. That exercise is _________ than this one.

Đáp án:

1. worse

2. more dangerous

3. colder

4. angrier

5. better

6. more important

7. hotter

8. more difficult

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:

  • Ngữ pháp, bài tập Động từ khuyết thiếu (có đáp án)

  • Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện loại 1 (có đáp án)

  • Ngữ pháp, bài tập Câu mệnh lệnh (có đáp án)

  • [Ngữ pháp, bài tập] Giới từ chỉ vị trí (có đáp án)

  • Ngữ pháp, bài tập Liên từ nối (có đáp án)

  • Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi vào 10 Toán Văn Anh của Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh... có lời giải

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Sách Toán - Văn- Anh 6-7-8-9, luyện thi vào 10

4.5 (243)

199,000đ

99.000 - 149.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Câu So Sánh Trong Tiếng Anh Lớp 6