18 Aug 2021 · # So sánh hơn. · 1. Anh ấy cao hơn tôi. 他比我高. (tā bǐ dìdi gāo) · 2. Tôi không cao bằng anh ấy. 我没有他高. · 3. Cô ấy không giỏi như bạn. 她 ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (14) 12 Apr 2022 · Câu so sánh trong tiếng Trung gồm: So sánh hơn: Cấu trúc câu chữ 比 [Bǐ], 更 [Gèng]; kém: 没有 [Méiyǒu]; ngang bằng: 一样 [Yīyàng]; ...
Xem chi tiết »
13 Feb 2021 · Tổng hợp các mẫu câu so sánh trong tiếng Trung · 我哥哥比我高 /Wǒ gēgē bǐ wǒ gāo/: Anh trai tôi cao hơn tôi · 她没有我这么高 /Tā méiyǒu wǒ zhème ...
Xem chi tiết »
3 days ago · 1,A 比 B + ( 更)TÍNH TỪ. Ví dụ: 他比我高 /Tā bǐ wǒ gāo/ Anh ấy cao hơn tôi · 2,A比 B + (更)ĐỘNG TỪ+TÂN NGỮ. Ví dụ: 我比他喜欢踢足球 /Wǒ bǐ tā ... So sánh hơn trong tiếng Trung · So sánh kém trong tiếng Trung
Xem chi tiết »
5 May 2019 · Các cách nói so sánh trong tiếng Trung · - A + 跟(像、和、同/与) + B+一样/相同/差不多+(tính từ/động từ): mức độ của A và B ngang bằng hoặc ...
Xem chi tiết »
她像妈妈一样漂亮。 Tā xiàng māma yīyàng piàoliang. Cô ấy xinh đẹp giống mẹ. 小李跟我一样高。 Xiǎo Lǐ gēn wǒ yīyàng gāo. Tiểu Lý cao bằng tôi. ... 你跟我不一样。
Xem chi tiết »
1. Ngữ pháp tiếng Trung về câu so sánh hơn · 他 比 我 胖 得 很 多/ Tā bǐ wǒ pàng dé hěnduō: Anh ấy béo hơn tôi rất nhiều. · 今 天 比 昨 天 冷 得 多/ Jīntiān bǐ ...
Xem chi tiết »
ví dụ:玛 丽 比 我 漂 亮. Mǎ lì bǐ wǒ piào liàng. (Marry xinh đẹp hơn tôi). 这 件 羽 绒 服 比 那 件 深 一 点 儿。Zhè ...
Xem chi tiết »
他比我喜欢看书。 /Tā bǐ wǒ xǐhuān kànshū./. Cậu ấy thích đọc sách hơn tôi. 她做饭比我好。 / ...
Xem chi tiết »
3 Oct 2019 · Chúng ta vào luôn mẫu đầu tiên - câu so sánh cơ bản: ; ② A比B+ adj+多了/得多/得远。 ; ③ A比B+ adj+Bổ ngữ số lượng_số từ + lượng từ (一点儿、 ...
Xem chi tiết »
15 Dec 2021 · Trong lớp chúng tôi, anh ấy là người thông minh nhất我们班,他是最聪明的wo men bān, ta shi zui cong míng de. 2– So sánh hơn: chính là câu chữ “ ...
Xem chi tiết »
20 Feb 2016 · CÁC CÁCH SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG · Cấu trúc 1 : A 比 B… A Bǐ B... · (1) 飞机比汽车快. fēi jī bǐ qì chē kuài . · (2) 他比弟弟高. tā bǐ dì dì gāo.
Xem chi tiết »
7 Mar 2018 · Câu so sánh trong tiếng Trung · 1. Trong câu chữ “比”không sủ dụng các phó từ “很”、 “非常”、“真”… · 2. Khi muốn biểu đạt sự khác biệt không lớn ...
Xem chi tiết »
Câu so sánh trong tiếng Trung có 4 dạng, so sánh ngang bằng, so sánh giống nhau, so sánh hơn và so sánh kém. Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng các bạn ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: 他 比 我 胖 得 很 多/ Tā bǐ wǒ pàng dé hěnduō: Anh ấy béo hơn tôi rất nhiều. 2. Ngữ pháp tiếng Trung về so sánh kém. Mẫu câu ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Câu So Sánh Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề câu so sánh trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu