CÂU SO SÁNH 比较句 - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG

TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG "QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY - THÀNH CÔNG MAI SAU " - 0986.794.406 - 0969.794.406 facebook tweeter google linked in you tube rss Toggle navigation Menu

Slide 1...

Slide 2...

Slide 3...

Slide 4...

Slide 5...

Slide 6...

Slide 7...

Slide 8...

Slide 9...

First slide Next

Thứ Tư, 15 tháng 12, 2021

  • 19:35
  • tienghoabinhduong@gmail.com
  • Câu so sánh trong tiếng Trung比较句
  • No comments

CÂU SO SÁNH 比较句

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

CÂU SO SÁNH比较句

Câu so sánh có rất nhiều thể loại, tạm thời có thể chia ra như sau: so sánh nhất, so sánh hơn, so sánh bằng, so sánh xấp xỉ (ngang ngửa), so sánh kém. Dưới đây mình sẽ cùng các bạn đi tới các cung bậc xúc cảm trong câu so sánh nhé?

1– So sánh nhấtCHỦ NGỮ ++ TÍNH TỪ (động từ chỉ cảm xúc)

Ở lớp chúng tôi, anh ấy là người nỗ lực học nhất在我们班他是学得最认真的人zài wo men ban ta shì xué de zuì rènzhēn de rén.

Trong lớp chúng tôi, anh ấy là người thông minh nhất我们班,他是最聪明的women bān, ta shi zui cong míng de.

2–So sánh hơn: chính là câu chữ “bǐ” A + + B + TÍNH TỪ(động từ chỉ cảm xúc)

Vì câu chữ bǐ” chúng ta cũng mới học trong phần ngữ pháp số (18) CÂU CHỮ “BǏ”比字句) của Hoa Ngữ Những Người Bạn, cho nên phần này mình chỉ đưa ra một câu ví dụ tượng trưng, nếu bạn nào muốn hiểu rõ câu chữ “bǐ” thì hãy vào phần đó nghiên cứu thêm nhé?

Tôi nhanh hơn cô ấy我比她快wǒbǐtā kuài.

Bọn họ nhiều tiền hơn tôi 他们的钱比我的多tāmendeqián bǐwǒde duō.

3–So sánh bằng:A + 跟(像, , , 与) + B + 一样/一般: như nhau

Tôi giống hệt cô ấy我跟她一样wǒgēntāyīyàng. (câu đó có thể thay từ bằng các từ(像xiàng, hé , tóng, chỉ là từ thường dùng trong văn nói, còn các từ kia thường dùng trong văn viết, nhưng nếu muốn nói:

Tôi giống hệt cô ấy一般xiàngtāyībān

Tình mẹ ấm áp giống như ánh mặt trời母爱像太阳一般温暖mǔ ài xiàng tài yáng yī bān wēn nuǎn.

Tôi giống cô ấy 我像她wǒxiàngtā.

Tôi không giống cô ấy我不像她/ 我跟她不一样/我不跟她一样wǒbùxiàngtā / wǒgēntā bùyīyàng /wǒbù gēntāyīyàng .

– Nếu có từ so sánh (tính từ, động từ trìu tượng) thì nhất định phải để sau từ 一样”:

Tôi nhanh giống cô ấy我跟她一样快wǒgēntā yīyàngkuài

Tôi thích học ngữ pháp giống cô ấy我跟她一样喜欢学语法wǒgēntā yīyàng xǐhuanxuéyǔfǎ.

Có thể để các phó từ chỉ mức độ vào trước để nhấn mạnh giống nhau, tương đồng:

很像hěn xiàng: rất giống, hǎo xiàng: rất giống, 有点像 yǒu diǎn xiàng: hơi giống, 非常像fēi cháng xiàng: cực kì giống, 真像 zhēn xiàng: thật giống

Con trai bạn giống bạn thật đấy你儿长得非常像你nǐ érzi zhǎng de fēi cháng xiàng nǐ! Cậu giống mẹ cậu thật đấy你真像你母亲nǐ zhēn xiàng nǐ mǔqīn ā!

Cách nghĩ của cậu rất giống bố cậu你的想法很像你爸爸nǐ de xiǎngfǎ hěn xiàng nǐ bàba.

Chú ý:完全一样 wánquán yīyàng: hoàn toàn giống nhau, 完全相同 wán quán xiāng tóng: hoàn toàn giống, hoàn toàn tương đồng, 几乎一样jī hū yī yàng: gần như giống nhau, 几乎相同 jī hū xiāng tóng: gần như giống nhau, gần như tương đồng, 绝对相同 juéduì xiāngtóng: hoàn toàn giống nhau.

Tuy nhiên không thể nói: “很一样, 非常一样” , “最一样”Có thể thêm các phó từ chỉ mức độ ở trước 一样,相同, nhưng không dùng các từ đó.

Đáp án của anh ấy hoàn toàn giống của tôi他的答案跟我完全一样tā de dá àn gēn wǒ wán quán yī yàng!

4 –So sánh xấp xỉ (ngang bằng): A + 跟(像, , , 与) + B + 相同/差不多

Thu nhập của tôi cũng xấp xỉ cậu我的收入和(像,, , 与)你差不多/ 相同wǒ de shōu rù hé (xiàng, gēn, tóng, yǔ) nǐ chà bú duō.

差不多差很多cách dùng giống nhau, nhưng nghĩa khác nhau rất nhiều:

Cách dùng 2 từ này giống nhau, nhưng nghĩa thì khác nhau rất nhiều这两个词的用法差不多,但意思差很多zhèliǎnggècí deyòngfǎ chàbùduō, dànshì yìsi chàhěnduō.

* Khi 差不多 nằm trong câu so sánh thì mang nghĩa “xấp xỉ, gần như nhau” và lúc đó nó là một tính từ như cách dùng ở trên, thế nhưng cũng có khi nó vẫn là tính từ mà lại mang nghĩa là: “phần lớn, thông thường, bình thường”: Việc đồng áng thông thường anh ấy đều biết làm差不多的农活他都会干chàbùduō denónghuó tādōu huìgàn. Bao gạo nặng 100 kg, người bình thường vác không nổi包大米二百斤重,差不多的人扛不起zhèbāodàmǐ èrbǎijīn zhòng, chàbùduō derén kángbùqǐlái.

* Khi 差不多khôngnằm trong câu so sánh nữa lúc này nó là một phó từ, thường ở trước động từ và phó từ, mang nghĩa là: “cơ hồ, gần như, dường như”:

Dường như đã đợi 2 tiếng rồi差不多等了两个chàbùduō děngle liǎnggè xiǎoshí. Anh ta gần như đỡ rồi差不多好了tāchàbùduō hǎole.

...似的xiàng ... sì de: giống…

Tóc nó đen như mực他头发像墨似的tātóufa xiàngmò sìde.

Lời nói của cô ta dịu dàng như nước她的话像水似的柔情tādehuà xiàngshuǐ sìderóuqíng .

*Khi trợ từ so sánh ở sau cụm danh từ, cụm động từ và cụm chủ vị thì sẽ trở thành 1 cụm so sánh và thường kết hợp với các từ sau: xiàng: giống, 好像hǎo xiàng: giống như, rú: như, 彷佛 fàng fó: phảng phất, và cấu thành cụm …...似的 /一样/一般. Cấu trúc này có thể làm vị ngữ, trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ.

Tay nóngnhư lửa手热得像火似的shǒurède xiànghuǒ sìde.

Chúng nó dường như thân nhau lắm他俩好像很熟悉tāliǎ hǎoxiàng hěnshúxī sìde.

...等于...: děng yú: bằng với

Đừng để nỗ lưc của chúng ta trở thành con số không别让我们的努力等于白白的bié ràng wǒmende nǔ lì děng yú báibáide.

...相当于...xiāng dāng yú: tương đương với

Sự nỗ lực một ngày bây giờ của tôi tương đương với sự nỗ lực một tháng của tôi 10 năm trước我现在一天的努力相当于我十年前一个月的努力wǒxiànzài yītiān denǔ lì xiàngdāng yú wǒshíniánqián yīgèyuè denǔlì.

5– So sánh kém:A + 不比 (没有,不如) + B + tính từ:

Tôi không nhanh hơn cô ấy我不比 (没有,不如) 她快wǒbùbǐ (méiyǒu, bùrú) tākuài.

– Ta có thể dùng 不比 cho thể phủ định, thế nhưng nó thường dùng đểphản bác lời nói của đối phương:

Tôi không chậm hơn cô ấy我不比她慢wǒbùbǐtāmàn.

– Thông thường thì trong câu so sánh kém (câu phủ định) chúng ta đều có thể chọn một trong ba từ (不比, 没有,不如), nhưng nếu thuộc về câu cảm thán thì ta chỉ nên dùng“没有”:

Tôi không nhanh bằng cô ấy vậy đâu我没有她那么快wǒméiyǒutā nàmekuài!

–Phủ định của câu so sánh thì chúng ta đều có thể chọn một trong ba từ (不比, 没有,不如), nhưng nếu không có từ so sánh, tức là đã mất đi yếu tố so sánh thì không thể dùng不比, còn lại hai từ kia thì cũng mang hai nghĩa khác biệt rất nhiều:

我没有她wǒméiyǒutā: Tôi không có cô ấy.

我不如她wǒbùrútā: Tôi không bằng cô ấy.

Tới đây là kết thúc các câu so sánh trong tiếng Trung rồi, chúc các bạn học tập tiến bộ nhé?

← Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn → Trang chủ

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Danh mục bài đăng

  • CẢM NHẬN HỌC VIÊN (4)
  • Giới thiệu (4)
  • Chia sẽ (3)
  • (những ý kiến đóng góp) (2)
  • Tư duy chọn nghề cho một tương lai cho môn tiếng Hoa tại Bình Chuẩn (2)
  • động từ (2)
  • -BÌNH DƯƠNG ƠI HÃY GIỮ VỮNG NIỀM TIN! - VIỆT NAM ƠI CỐ GẮNG NHÉ? (1)
  • -Nhật ký chống Covid - Cuộc chiến chống tử thần -Cách để chiến thắng Covid -Có bệnh nền vẫn có thể chiến thắng Covid -Cẩm nang sống sót trong mùa dịch (1)
  • 10 NGUYÊN TẮC GIÚP BẠN LÀM GIÀU (1)
  • BNMĐ)VÀ BỔ NGỮ KHẢ NĂNG状态补语和可能补语的区别 Khác biệt giữa bổ ngữ trạng thái và bổ ngữ khả năng (1)
  • BNXH) + mang nghĩa “tiếp tục” giống như “继续…jìxù”。 (1)
  • BÀI THƠ HAY NHẤT VIẾT VỀ MẸ (GỬI TẶNG TẤT CẢ CÁC BÀ MẸ TRÊN THẾ GIAN NÀY) (1)
  • Bí kíp cách làm và cách tính điểm thi HSK 4 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG动作行为进行的数量 Bổ ngữ động lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Trung 数量补语 Học Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Bổ Ngữ Xu Hướng trong tiếng Trung Học Bổ Ngữ Xu Hương trong tiếng Trung Bổ Ngữ Xu Hướng Trong Tiếng Hoa (1)
  • Bổ ngữ khả năng trong tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ cho bản vẽ bằng tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ của tiếng Hoa trong bộ phận chuẩn bị (1)
  • Chuyên từ tiếng Hoa trong các công ty gỗ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong vi tính (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung cho nghành gỗ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong bộ phận nghiệp vụ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong phòng nhân sự (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong xưởng may (1)
  • Chuyên từ về keo dán bằng tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ về nhà đất trong tiếng trung tại Bình Dương (1)
  • Chủ Ngữ trong tiếng Trung汉语中的主语 (1)
  • Con đường đến thành công (1)
  • CÁC TỪ “DU LỊCH (1)
  • CÁCH BIỂU ĐẠT VỪA...THÌ 一。。。就。。。,了。。。就。。。 Cách dùng công thức Vừa...Thì trong tiếng Trung (1)
  • CÁCH DÙNG 两(俩)VÀ 二 (1)
  • CÁCH DÙNG CẤU TRÚC “NGOÀI...RA...除了。。。以外,。。。” Cách dùng (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ Qua 过(动guò,助guo) (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ ĐUỔI (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ “熟”,“熟” 的用法 (shú (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ 假 TRONG TIẾNG TRUNG (Tính từ (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ 呆,傻,笨,痴,愚蠢TRONG TIẾNG TRUNG Các câu mắng chửi (1)
  • CÁCH DÙNG XÉM CHÚT (1)
  • CÁCH DÙNG 不但。。。而且。。。 Không những...mà còn.. Cách dùng (1)
  • CÁCH DÙNG 是。。。的 trong tiếng Trung Cấu trúc 是。。。的 trong tiếng Hoa (1)
  • CÁCH DÙNG 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
  • CÁCH NHẤN MẠNH KHẲNG ĐỊNH BẰNG CÁCH DÙNG HAI THỂ PHỦ ĐỊNH二次否定,强调肯定 (1)
  • CÂU CHỮ “BÈI” (CÂU BỊ ĐỘNG)被字句 trong tiếng Trung (1)
  • CÂU CHỮ “BǏ” TRONG TIẾNG TRUNG 比字句 (1)
  • CÂU PHỨC TRONG TIẾNG TRUNG 汉语中的复合句 (1)
  • Các loại công cụ bằng tiếng Hoa (1)
  • Các loại thành phẩm bằng tiếng Trung (1)
  • Các trợ từ kết cấu trong tiếng Trung (3 từ de trong tiếng Trung) “的 – de” (1)
  • Các đại từ Nghi Vấn của tiếng Hoa (1)
  • Các đại từ chỉ định của tiếng Hoa (1)
  • Cách biến âm chữ “yī” số 1 (1)
  • Cách dùng " Khi - Lúc - Thời gian trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng "这儿VÀ那儿zhèr hé nàr" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng gần kề (1)
  • Cách dùng từ "de 地” 状语与结构助词“地” Học từ "de 地" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ "lái" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ "Đuổi" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ Trả 敬 (1)
  • Cách dùng từ Vừa...Vừa... trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ “rồi (1)
  • Cách dùng từ “可” kě trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ 吗“ma” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ 来 (1)
  • Cách dùng “得de” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 再 và 又 trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 几 và 多少“jǐ” hé “duōshao” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 因为......所以......yīnwèi ……suǒyǐ : Bởi (do) vì...cho nên… (1)
  • Cách dùng 想起。。。nhớ ra (1)
  • Cách dùng 深深地感动 (1)
  • Cách dùng 练习,复习,预习liànxí (1)
  • Cách dùng 终于(副) = 毕竟,到底,究竟 (zhōngyú (1)
  • Cách dùng 脸红=害羞,不好意思,惭愧 liǎnhóng = hàixiū (1)
  • Cách dùng 走"zǒu" và 去 "qù"trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng"ne" 呢 trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng: Một chút (1)
  • Cách dùng: nói thực lòng (1)
  • Cách dùng: 如果(连) = 要是,假如 (1)
  • Cách nói về tiền trong tiếng Trung (1)
  • Cách phát âm thanh 3 trong tiếng Hoa (1)
  • Câu cảm thán trong tiếng Trung Học câu cảm thán tiếng Hoa Các câu cảm thán trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
  • Câu kiêm ngữ trong tiếng Trung (1)
  • Câu phức trong tiếng Hoa (1)
  • Câu so sánh trong tiếng Trung比较句 (1)
  • Câu tồn hiện trong tiếng Trung (1)
  • Câu vị ngữ tính từ trong tiếng Hoa (1)
  • Câu đơn trong tiếng Trung 汉语中的单句 (1)
  • DU NGOẠN (1)
  • Dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ (1)
  • Dịch tên người theo vần trong tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ kim khí bằng tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ về dao trong tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ y Tế bằng tiếng Trung (1)
  • Giải trí (1)
  • Giải thích cách dùng từ và ý nghĩa khi thi HSK 4 (1)
  • Giới từ trong tiếng Hoa (1)
  • Giới từ介词jiēcí. (1)
  • Hướng dẫn cách tự tính điểm thi HSK 6 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • HỌC 7 TỪ LÀM TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的七个 “做” hànyǔ zhōng deqī gè “zuò” (1)
  • HỌC CÁCH NÓI VỀ TUỔI TRONG TIẾNG TRUNG说于岁,年龄,年纪 Người Trung Quốc nói tuổi như thế nào? Cách nói tuổi bằng tiếng Hoa (1)
  • Học các từ Thích + Yêu 喜欢,爱,对xǐhuan (1)
  • Học Danh từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Học bổ Ngữ Khả Năng trong tiếng Hoa (1)
  • Học bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung (1)
  • Học chữ 有 "yǒu " trong tiếng Hoa (1)
  • Học các bộ thủ trong tiếng Trung (1)
  • Học các câu phức trong tiếng Hoa (1)
  • Học các từ "nói" trong tiếng Trung (1)
  • Học các từ chỉ Phương Vị trong tiếng Trung (1)
  • Học các đơn vị đo lường trong tiếng Hoa (1)
  • Học cách dùng tính từ trong tiếng Trung (1)
  • Học cách dùng từ "Đang" trong tiếng Trung (1)
  • Học cách dùng từ 吧,语气助词吧 yǔqì zhùcí “ba” trong tiếng Trung (1)
  • Học câu chính phản của tiếng Hoa (1)
  • Học câu dơn trong tiếng Hoa (1)
  • Học câu khẳng định trong tiếng Hoa (1)
  • Học câu liên động trong tiếng Trung (1)
  • Học câu phản vấn của tiếng Hoa hay nhất (1)
  • Học câu phủ định trong tiếng Hoa (1)
  • Học dùng từ 一起yī qǐ trong tiếng Trung (1)
  • Học lượng từ tiếng Hoa đầy đủ nhất (1)
  • Học lượng từ trong tiếng Hoa (1)
  • Học lượng từ trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
  • Học phát âm thanh 1 (1)
  • Học thanh 4 trong tiếng Hoa (1)
  • Học tiếng Hoa qua các từ ngữ trong phòng kế hoạch (1)
  • Học tiếng Trung chuyên nghành bộ phận Thành Hình (1)
  • Học tiếng Trung qua tên các nước trên thế giới (1)
  • Học tiếng Trung uy tín nhất tại Dĩ An Bình Dương (1)
  • Học tiếng trung trong phòng mẫu (1)
  • Học trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí "le" (1)
  • Học tân ngữ của tiếng Trung và câu có hai tân ngữ (1)
  • Học từ " của" (1)
  • Học từ "Shàng + xià " trong tiếng Hoa (1)
  • Học từ "trước - sau (1)
  • Học từ Ly Hợp trong tiếng Trung nè mọi người (1)
  • Học từ chuyên nghành của Ngân Hàng tại tienghoabinhduong.vn (1)
  • Học từ đồng vị trong tiếng Trung (1)
  • Học từ động tân trong tiếng Trung (1)
  • Học từ động động trong tiếng Trung (1)
  • Học từ 多 duō trong tiếng Hoa (1)
  • Học từ 好 hǎo trong tiếng Hoa (1)
  • Học viết chữ tiếng Hoa nhanh nhất hiện đại nhất (1)
  • Học vật liệu ngũ kim bằng tiếng Trung (1)
  • Học Động Từ Năng Nguyện trong tiếng Hoa (1)
  • Học đại từ chỉ thị (1)
  • Học đếm tiền tiếng Trung nhanh không tưởng (1)
  • Học định ngữ tiếng Hoa (1)
  • Học động từ trong tiếng Trung (1)
  • Học động từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Hỏi bằng Đại Từ Nghi Vấn trong tiếng Hoa (1)
  • Khóa học (1)
  • Khác biệt giữa (1)
  • Liên từ 连词 liáncí. (1)
  • Lịch học hàng tuần (1)
  • Lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Lịch thi tiếng Trung HSK năm 2021 mới nhất (1)
  • Mời 请 trong tiếng Trung. (1)
  • Ngữ pháp tiếng hoa tốt nhất + nhanh nhất (1)
  • Những hoạt động ngoại khóa không dễ mà quên (1)
  • Những lời khách sáo (1)
  • NÓI DỐI TRONG TIẾNG TRUNG说谎 Shuōhuǎng (1)
  • Nói mùa màng (1)
  • Nói thời gian trong tiếng Hoa (1)
  • PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT (1)
  • PHÂN BIỆT CÁC TỪ “DỰA,DỰA VÀO。。。“凭,靠 (1)
  • Phân biệt chữ不 “bù” và chữ 吗 “ma” trong tiếng Trung (1)
  • Phân biệt cách dùng (1)
  • Phân biệt hai từ “Rừng # HHoang Dã” 野和林的差别 Phân biệt từ野 林 trong tiếng Trung (1)
  • Phó Từ trùng điệp trong tiếng Hoa (1)
  • Phó từ trong tiếng Trung. (1)
  • SO SÁNH BỔ NGỮ TRẠNG THÁI (BNTĐ (1)
  • SO SÁNH CÁCH DÙNG CỦA 想起来VÀ 想出来 Khác biệt giữa 想起来và 想出来 (1)
  • SUÝT TÝ NỮA...差(一)点儿。。。 (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (Số từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (danh từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (lượng từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (tính từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (đại từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (động từ) (1)
  • Số lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • THAM QUAN” TRONG TIẾNG HOA旅游,旅行,游览,参观,观光 Học chuyên từ về du lịch trong tiếng Trung (1)
  • TIẾNG HOA (TRUNG ) TỐT NHẤT Ở THUẬN AN - BÌNH DƯƠNG (1)
  • Tham khảo thi HSK tại Hoa Ngữ Những Người Bạn tại Bình Dương (1)
  • Thi HSKK là thế nào Cách thi HSKK hiệu quả Lệ phí thi HSKK các cấp độ (1)
  • Thi HSKK tiếng Trung (1)
  • Thành Ngữ 汉语中的成语 – Những Câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (1)
  • Thành công không khó (1)
  • Thán từ trong tiếng Trung 叹词tàncí (1)
  • Thơ độc + lạ cho người hữu duyên (1)
  • Tin hot nhất học tiếng Hoa miễn phí đây (1)
  • Tiếng Hoa văn phòng (1)
  • Tiếng Hoa cho nhân viên kho (1)
  • Tiếng Hoa của bộ phận đế trong công ty Đài Loan (1)
  • Tiếng Hoa trong bộ phận quản lý sản xuất (1)
  • Tiếng Hoa trong hàng hải (1)
  • Tiếng Hoa trong khâu đóng gói (1)
  • Tiếng Hoa trong tổ thêu điện (1)
  • Tiếng Hoa tốt nhất ở Thuận An + Dĩ An + Thủ Dầu Một tại Bình Dương (1)
  • Tiếng Trung cho các loại linh kiện (1)
  • Tiếng Trung qua chuyên từ quản lý sản xuất (1)
  • Tiếng Trung trong máy móc chuyên dùng (1)
  • Tiếng Trung trong vận tải (1)
  • Trung Tâm Ngữ trong tiếng Trung 汉语中的中心语 (1)
  • Trung Tâm dạy tiếng Hoa tốt nhất Dĩ An- Bình Dương (1)
  • Trung tâm ngữ trong tiếng Trung (1)
  • Trợ từ động thái 着 – zhe (1)
  • Tuyệt chiêu làm bài và cách tính điểm thi HSK cấp 5 tại tienghoabinhduong.vn (1)
  • Tài liệu viết chữ Trung Quốc kinh điển giúp bạn viết chữ chỉ trong 1-2 tháng tại Bình Dương (1)
  • Tên các loại vật liệu bằng tiếng Hoa (1)
  • Tên các tổ và bộ phận bằng tiếng Hoa (1)
  • Tên của công cụ máy móc trong tiếng Trung (1)
  • Tính từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNGVỀ TRƯỜNG HỌC学校的词汇 (1)
  • TỪ VỰNG VỀ HỌC HÀNH THI CỬ (1)
  • Từ chuyên nghành tiếng Hoa trong thu mua (1)
  • Từ chủ vị trong tiếng Trung (1)
  • Từ mới dùng để luyện thi HSK 5 chuẩn không cần chỉnh (1)
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục trong tiếng Trung (1)
  • Từ vựng tiếng Trung về môn học (1)
  • Từ vựng tiếng Trung: Các loại hình giáo dục (1)
  • Từ Ước Lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Vị Ngữ 汉语中的谓语 (1)
  • Vị ngữ danh từ của tiếng Hoa (1)
  • Vị ngữ động từ trong tiếng Trung (1)
  • biểu thị sự hoàn thành (1)
  • bài viết cảm động nhất về ngày nhà giáo 20/11 (1)
  • bìjìng dàodǐ (1)
  • bùhǎoyìsi (mắc cỡ) (1)
  • bùyīhuì (1)
  • bất luận (1)
  • bộ phận Trường học (1)
  • chuyên từ tiếng Hoa của kho vật liệu (1)
  • chuyên từ về nón bảo hiểm và sơn (1)
  • chànàjiān) (1)
  • chê trách trong tiếng Trung (1)
  • chín trong tiếng Trung (1)
  • chỉ định trong tiếng Trung (1)
  • chữ số chong gian lận khi viết hoa đơn (1)
  • coi như (1)
  • cuối cùng (1)
  • các số kép trong tiếng Trung (1)
  • cách phát âm thinh khanh và thanh 4 trong tiếng Hoa đơn giản nhất (1)
  • còn (1)
  • còn về (1)
  • có thể thay bằng 差不多 (1)
  • có vẻ như là (1)
  • có ích (1)
  • cảm nhận sâu sắc nhất giữa thầy và trong sụ nghiệp giáo dục của thầy với trò tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • cần đến (1)
  • cội nguồn; chủ yếu; vốn dĩ. (1)
  • danh từ) “jiǎ (1)
  • dung nạp (ở sau 1 động từ) (1)
  • duì 喜欢,爱,对......感 (产生) 兴趣 trong tiếng Trung (1)
  • duōniányǐlái. Nhiều năm trở lại (1)
  • dường như (1)
  • dịch các tỉnh thành của Viêt nam sang tiếng Trung tốt nhất tại Bình Dương của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN (1)
  • dựa vào" trong tiếng Trung (1)
  • fùxí (1)
  • ghé qua. (1)
  • giả bộ = 假装 (1)
  • giả như) (1)
  • giống như là) (1)
  • hiệu quả nhất tại Linh Trung 2 -Bình Chiểu-Thủ Đức-TPHCM (1)
  • hoặc danh từ trìu tượng có hàm ý về số lượng nhiều. (1)
  • hình dung từ. Phủ định dùng 不. (1)
  • hóa ra (1)
  • hấp dẫn nhất (1)
  • học thử tiếng Hoa miễn phí tại Bình Dương (1)
  • học tiếng Hoa qua các từ xưng hô chức vụ (1)
  • học tiếng Hoa tốt nhất (1)
  • jià “ (1)
  • jiūjìng). Chúng đều mang nghĩa như nhau (1)
  • jiǎrú (1)
  • khiêm tốn trong tiếng trung (1)
  • khác. Từ đồng nghĩa với nó là “别的,其他(它) (1)
  • không biết ngượng (1)
  • không biết thẹn (1)
  • kề (1)
  • kỳ thực = 事实上shìshí shang (1)
  • liên lạc = 联络liánluò. (1)
  • liên từ (1)
  • luôn miệng. (1)
  • lúc kết thúc (1)
  • lại (1)
  • mà chỉ khó khi bạn chưa thực sự muốn thành công (1)
  • mê hồn (1)
  • mê mẩn (1)
  • mùa mang (1)
  • mặt dày (1)
  • một lát ······一下子 = 不一会,转眼间,刹那间(yīxiàzi (1)
  • nghề nghiệp (1)
  • nhanh nhất ở Bình Dương (1)
  • nhờ vào; tiếp cận (1)
  • nói sau. (1)
  • phân biệt các từ : 坐,骑,驾驶 (1)
  • phủ định là “不至于” (1)
  • quen (1)
  • quèshí) : quả nhiên (1)
  • quả (1)
  • rốt cuộc) (1)
  • sau này - sau đó" trong tiếng Trung (1)
  • say mê. (1)
  • shuō xīnlǐhuà (1)
  • shuōzhēnde trong tiếng Trung (1)
  • shóu ) Dùng từ; thuộc (1)
  • sợ hãi. (1)
  • tham khảo các kỳ thi HSK tiếng Hoa (1)
  • thì ra. (1)
  • thơ độc lạ của Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • thật là. (1)
  • thời tiết bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua các từ về mùa màng (1)
  • thời tiết. Học tiếng Hoa qua các từ về thời tiết (1)
  • thực hiện được lý tưởng (1)
  • thực lòng mà nói说实话 = 说心里话,说真的shuō shíhuà (1)
  • tiếng Hoa trong bộ phận nghiệp vụ (1)
  • tiếng Trung (1)
  • tiếng Trung trong hàng hải (1)
  • tính như. Phía sau có thể thêm danh từ (1)
  • tǎngruò. (nếu như (1)
  • từ de trong tiếng Hoa mới nhất (1)
  • tựa (1)
  • v.v... “Được”. (1)
  • vì. Biểu thị mục đích và động cơ của động tác. (1)
  • vận chuyển (1)
  • vốn dĩ (1)
  • xem là (1)
  • yàoshì (1)
  • yùxí trong tiếng Hoa (1)
  • zhuǎnyǎnjiān (1)
  • zhēnde (1)
  • Âm uốn lưỡi của tiếng Hoa (1)
  • ài (1)
  • áp sát; dựa (1)
  • ĐUỔI THEO (1)
  • ĐUỔI ĐI 赶的用法 (1)
  • Điện dân dụng trong tiếng Trung (1)
  • Đơn vị của đồng nhân dân tệ trong tiếng Trung (1)
  • Đại từ nhân xưng trong tiếng Hoa (1)
  • ĐỘNG TÁC SẮP SỬA SẢY RA (SẮP...)动作即将发生 Học cách dùng từ sắp trong tiếng Trung (1)
  • đang ...”. (1)
  • đi chợ phiên) = 去/上市场 (1)
  • đành phải. (1)
  • đã (1)
  • đã từng”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung (1)
  • đến (1)
  • đến mức (1)
  • đến nỗi (1)
  • đều (1)
  • đều Cách dùng 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
  • đều là phó từ: (cuối cùng (1)
  • đứng sau một động từ biểu thị đã đạt được mục đích (1)
  • “下”làm bổ ngữ kết quả (1)
  • “临了” línliǎo – sau cùng (1)
  • “为了wèile” (介)để (1)
  • “地 – de” (1)
  • “得 – de” (1)
  • … “下去xiàqù”:làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN (1)
  • …着呢 zhene “rất (1)
  • 上shàng (动 (1)
  • (1)
  • 临(介 (1)
  • 了- le (1)
  • 介)dựa vào (1)
  • 倘若 rúguǒ (1)
  • 入迷rùmí: mê li (1)
  • 其中qízhōng(名)trong đó. (1)
  • 其实(副)thật ra (1)
  • 再说 giải quyết sau (1)
  • 几乎(副)cơ hồ (1)
  • 到 và去 trong tiếng Hoa (1)
  • 动)sắp (1)
  • 原来yuánlái (副)Lúc đầu (1)
  • 另(副)cái khác (1)
  • 只好zhǐhǎo (副) Chỉ đành (1)
  • 同时(名)đồng thời. (1)
  • 名)Dự định = 估计gūjì. (1)
  • 名)Liên hệ (1)
  • 名)Làm bổ ngữ kết quả (1)
  • 多么(副)biết bao (1)
  • 多年来 = 多年以来duōniánlái (1)
  • 好意思 Không biết xấu hổ (1)
  • 妄说wàngshuō (1)
  • 实际上shíjìshang (1)
  • 对…来说duì…láishuō (1)
  • 对于(介)Đối với (giới từ) = 对. “对于” (1)
  • 差点没。。。trong tiếng Trung (1)
  • 怕(动)sợ (1)
  • 打算dǎsuàn(动 (1)
  • 拥有yòngyǒu (动)có. Tân ngữ thường là từ chỉ số lượng nhiều (1)
  • 挨,以” Học các từ "dựa (1)
  • 无论Wúlùn(连)bất kể (1)
  • 既然jìrán(连)đã. (1)
  • 果然(副)= 真的,确实 guǒrán (1)
  • 根本gēnběn(名、形、副)căn bản (1)
  • 用得着yòngdezháo - cần (1)
  • 看 – kàn. (1)
  • 看起来 (Xem ra (1)
  • 算(动)coi là (1)
  • 而ér(连)mà (1)
  • 联系liánxì(动 (1)
  • 胡说húshuō,吹牛chuīniú 的区别 (1)
  • 至于(副,连)còn như (1)
  • 装zhuāng(动)giả vờ (1)
  • 说诳shuōkuáng (1)
  • 赶集Đi chợ - gǎnjí (dùng cho những vùng thôn quê (1)
  • 过- guò (1)
  • 连声(副)rối rít (1)
  • 靠kào(动 (1)

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

  • ▼  2021 (53)
    • ▼  tháng 12 (6)
      • CÂU CẢM THÁN 感叹句
      • BỔ NGỮ SỐ LƯỢNG 数量补语
      • Nhật ký chống Covid - Cuộc chiến chống tử thần
      • CÂU SO SÁNH 比较句
      • CÂU CHỮ “BǏ” 比字句
      • CÁCH DÙNG TỪ ƯỚC LƯỢNG VỀ THỜI GIAN概期词

Giới thiệu về tôi

tienghoabinhduong@gmail.com Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến

  • Cách dùng từ 多 duō trong tiếng Trung   ☺HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ☺ CÁCH DÙNG TỪ 多,多的用法 duō de yòngfǎ   Từ 多 là một từ đa nghĩa , đa dụng,...
  • CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时,时候和时间的用法shí , shíhou hé shíjiān de yòngfǎ   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时 , 时候和时间的用法 shí ,   shíhou hé shíjiān de yòngfǎ     Phần này mình sẽ cùng cá...
  • CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC一下儿,一会儿,和一点儿的区别yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC 一下儿,一会儿,和一点儿的区别 yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié          Trong   cách nghĩ của ...
  • PHÂN BIỆT TỪ 来,到VÀ去   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT TỪ 来 , 到 VÀ 去 来 , 到 và 去 đều mang nghĩa là đến, tới một nơi nào đó. Trong đó 来 và 去 là hai từ hay ...
  • Dịch tên người theo nghĩa Hán Việt trong tiếng Trung ✌HOA  NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ✌ Dịch họ - tên người theo nghĩa Hán – Việt 用汉越意思译人名 yòng hànyuè yìsi yì rénmíng         Theo thống kê chỉ r...
  • CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG” 了,过,都,已经,曾经 –“ 了 ” có   hai cách dùng (trợ...
  • Học đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Các bạn hãy bỏ ra chút thời gian học đại từ nhân xưng với Hoa Ngữ Những Người Bạn nhé?
  • Cách dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ   Từ 借 là một động từ khá đặc biệt vì nó mang những nghĩa khác nhau, cách dùn...
  • Tiếng Trung cho văn phòng phẩm HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 文具类                            wén jù lèi                       từ dùng cho văn phòng phẩm 1 20 孔...
  • PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA饭店、饭馆,餐馆,酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东TRONG TIẾNG TRUNG饭店、饭馆,餐馆,酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东的区别 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA 饭店、 饭馆 , 餐馆, 酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东 TRONG TIẾNG TRUNG 饭店、 饭馆 , 餐馆, 酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东 的区...
Đang tải... Đang tải... Nâng cấp website © TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG | Powered by Hoa Ngữ Những Người Bạn Designed and developed by Bệnh Viện Máy Tính Net : Mr Dương Lễ GIẢI PHÁP AN NINH

Từ khóa » Câu So Sánh Trong Tiếng Trung