Bài Tập Sự Chuyển Thể Của Các Chất

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Vật Lí 10 KNTT Bài tập Sự chuyển thể của các chất Đóng Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Đóng Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để: - Xem đáp án - Nhận 1 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập Mô tả thêm:

Chuyên đề Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

Bài tập Sự chuyển thể của các chất thuộc chuyên đề Vật lý 10 được VnDoc biên soạn kỹ lưỡng với các dạng bài tập vận dụng đặc trưng, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập Lý 10 đạt kết quả cao.

  • Bài tập Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài tập Độ ẩm của không khí
  • Số câu hỏi: 11 câu
  • Số điểm tối đa: 11 điểm
  • Tài khoản: Đăng nhập
Bắt đầu làm bài Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1

    Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
    • A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
    • B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
    • C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
    • D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
  • Câu 2: Nhận biết

    2

    Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?

    • A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
    • B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
    • C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.
    • D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = l.m
  • Câu 3: Nhận biết

    3

    Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?

    • A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ)
    • B. Jun trên kilôgam (J/ kg)
    • C. Jun (J)
    • D. Jun trên độ (J/ độ).
  • Câu 4: Nhận biết

    4

    Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?

    • A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
    • B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
    • C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau.
    • D. Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 5: Nhận biết

    5

    Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

    • A. Thể tích của chất lỏng.
    • B. Gió.
    • C. Nhiệt độ.
    • D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
  • Câu 6: Nhận biết

    6

    Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
    • A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
    • B. Áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
    • C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
    • D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
  • Câu 7: Nhận biết

    7

    Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.

    • A. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
    • B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
    • C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
    • D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = L m trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
  • Câu 8: Nhận biết

    8

    Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?

    • A. Áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.
    • B. Áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
    • C. Áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
    • D. Áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt
  • Câu 9: Nhận biết

    9

    Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:

    • A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
    • B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài.
    • C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
    • D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
  • Câu 10: Nhận biết

    10

    Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 62,8.103 J/Kg.

    • A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn. Mỗi kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
    • B. Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng.
    • C. Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
  • Câu 11: Nhận biết

    11

    Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0°C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg

    • A. Q = 0,34.103 J.
    • B. Q = 340.105J.
    • C. Q = 34.107J.
    • D. Q = 34.103J.

    Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy nước đá là:

    Q = λ m = 3,4.105.100 = 340.105 J.

Nộp bài

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Sự chuyển thể của các chất Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
  • Tài khoản làm: Đăng nhập
Xem đáp án Làm lại
  • Chia sẻ bởi: nguyen hoang thu cuc
1 398 Bài viết đã được lưu Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Bài tập Sự chuyển thể của các chất Thời gian: 00:00:00 Số câu đã làm 0/11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chưa làm Đã làm Làm lại Nộp bài
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Lớp 10

  • Trắc nghiệm Vật Lí 10 KNTT Trắc nghiệm Vật Lí 10 KNTT

🖼️

Trắc nghiệm Vật Lí 10 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 29 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 34 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 33 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 28 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 32 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 31 KNTT

Xem thêm

Từ khóa » Bài Tập Về Chất Rắn Và Chất Lỏng Sự Chuyển Thể