Bài Tập Sự Chuyển Thể Của Các Chất

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Vật Lí 10 KNTT Bài tập Sự chuyển thể của các chấtChương Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thểBài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Chuyên đề Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

Bài tập Sự chuyển thể của các chất thuộc chuyên đề Vật lý 10 được VnDoc biên soạn kỹ lưỡng với các dạng bài tập vận dụng đặc trưng, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập Lý 10 đạt kết quả cao.

  • Bài tập Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài tập Độ ẩm của không khí
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập
  • 1Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
    • A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
    • B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
    • C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
    • D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
  • 2

    Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?

    • A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
    • B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
    • C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.
    • D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = l.m
  • 3

    Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?

    • A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ)
    • B. Jun trên kilôgam (J/ kg)
    • C. Jun (J)
    • D. Jun trên độ (J/ độ).
  • 4

    Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?

    • A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
    • B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
    • C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau.
    • D. Cả A, B, C đều đúng.
  • 5

    Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

    • A. Thể tích của chất lỏng.
    • B. Gió.
    • C. Nhiệt độ.
    • D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
  • 6Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
    • A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
    • B. Áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
    • C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
    • D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
  • 7

    Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.

    • A. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
    • B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
    • C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
    • D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = L m trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
  • 8

    Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?

    • A. Áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.
    • B. Áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
    • C. Áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
    • D. Áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt
  • 9

    Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:

    • A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
    • B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài.
    • C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
    • D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
  • 10

    Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 62,8.103 J/Kg.

    • A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn. Mỗi kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
    • B. Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng.
    • C. Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
  • 11

    Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0°C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg

    • A. Q = 0,34.103 J.
    • B. Q = 340.105J.
    • C. Q = 34.107J.
    • D. Q = 34.103J.

    Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy nước đá là:

    Q = λ m = 3,4.105.100 = 340.105 J.

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lạiChia sẻ, đánh giá bài viết 1 364 Bài viết đã được lưu Bài trướcBài sau
  • Chia sẻ bởi: nguyen hoang thu cuc
  • Ngày: 12/08/2019

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 34 KNTT

  • Bài tập Cơ sở của nhiệt động lực học dạng 3

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 33 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 28 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 31 KNTT

  • Bài tập Sự nở vì nhiệt của chất rắn

  • Bài tập Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

  • Bài tập Chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 32 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 29 KNTT

Tìm thêm: Bài tập Sự chuyển thể của các chất Sự chuyển thể của các chất trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chấtSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Lớp 10

  • Trắc nghiệm Vật Lí 10 KNTT Trắc nghiệm Vật Lí 10 KNTT

🖼️

Trắc nghiệm Vật Lí 10 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 29 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 32 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 31 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 33 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 34 KNTT

  • Trắc nghiệm Lý 10 Bài 28 KNTT

Xem thêm

Từ khóa » Bài Tập Về Chất Rắn Và Chất Lỏng Sự Chuyển Thể