Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (Có đáp án)

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Tác phẩm Văn học
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Học tiếng AnhBài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn Ôn tập ngữ pháp môn tiếng AnhTải về Bình luận
  • 186
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn bao gồm tổng hợp kiến thức lý thuyết và nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh củng cố và mở rộng kiến thức ngữ pháp tiếng Anh của mình. Bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài tập cụ thể.

Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn học sinh sẽ được thử sức với các dạng bài tập thú vị như chia động từ, viết lại câu với nhiều mức độ khác nhau. Qua tài liệu này giúp các em tự tin kiểm tra và nắm vững kiến thức mình đã học ở chương trình đã học. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành, bài tập phát âm và trọng âm trong tiếng Anh.

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (Có đáp án)

  • 1. Phân biệt 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
  • 2. Bài tập kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
  • 3. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. Phân biệt 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Đối với chủ ngữ I/You/We/They thì động từ khi sử dụng thì này sẽ là dạng nguyên mẫu, không chia. Ngược lại, đối với các chủ ngữ như She/He/It thì chia động từ bằng cách thêm đuôi -s hoặc -es ở cuối. Riêng với động từ to be thì sẽ phân chia:

  • I + am
  • You/We/They + are
  • She/He/It + is

1. Cấu trúc

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+

S + V(s/es)

He plays tennis.

S + am/is/are + Ving

The children are playing football now.

S + do not/ does not + Vinf

She doesn’t play tennis.

S + am/is/are + not + Ving

The children are not playing football now.

?

Do/Does + S + Vinf?

Do you play tennis?

Am/Is/Are + S + Ving?

Are the children playing football now?

2. Cách sử dụng

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Ex:

- He watches TV every night.

- What do you do every day?

- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ex:

- The sun rises in the East.

- Tom comes from England.

- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình

Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon as và trong câu điều kiện loại 1

Ex:

- We will not believe you unless we see it ourselves.

- If she asks you, tell her that you do not know.

1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.

Ex:

- The children are playing football now.

- What are you doing at the moment?

2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex:

- Look! The child is crying.

- Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN)

Ex:

- He is coming tomorrow.

- My parents are planting trees tomorrow.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe …

Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN

Ex:

- I am tired now.

- She wants to go for a walk at the moment.

3. Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently

- Always, constantly

- Sometimes, occasionally

- Seldom, rarely

- Every day/ week/ month…

- Now

- Right now

- At the moment

- At present

- Look! Listen!…

4. Spelling

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z.

Ex: He teaches French.

- Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es.

Ex:

- He tries to help her.

- She studies at China.

- Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing. (trừ các động từ : to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee

Ex: come –> coming

- Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing.

Ex:

run –> running

begin –> beginning

- Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing.

Ex: lie –> lying

- Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm ing.

Ex: travel –> travelling

5. So sánh ý nghĩa của thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơnThì hiện tại tiếp diễn
Ý nghĩa Diễn tả:
  • Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
  • Một điều gì đang đúng ở hiện tại
  • Thói quen hàng ngày
  • Tên, tuổi, nghề nghiệp, xuất xứ của người, sự vật, hiện tượng
  • Cảm nghĩ, sở thích, niềm tin ở hiện tại
Diễn tả:
  • Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
  • Một hành động, sự việc đang xảy ra xung quanh thời điểm nói
  • Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
  • Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)

6. Một số quy tắc chia động từ

Quy tắc chia động từ theo ngôi thứ 3 số ít của thì hiện tại đơn

Các động từ hầu hết thêm “s”

drink → drinks

Các động từ tận cùng chứa -s, -sh, -ch, -x và -o thì thêm “-es”

pass → passes wash → washeswatch → watches fix → fixesdo → does go → goes

Đối với các động từ kết thúc bằng phụ âm + y; bỏ đi phần –y và thêm –ies

Đối với các động từ kết thúc bằng nguyên âm + y, giữ lại phần –y và thêm –s

study → studies

play → plays

Các động từ bất quy tắc

be → is have → has

Quy tắc hình thành V-ing của thì hiện tại tiếp diễn

Hầu hết các động từ thêm V-ing bình thường

build → building

Những động từ tận cùng “-e” thì bỏ “-e” thêm “-ing”

make → making

Những động từ tận cùng bằng “-ie” thì chuyển “-ie” thành “-y” rồi thêm “-ing”

die → dying

Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + một phụ âm, bạn sẽ làm gấp đôi phụ âm cuối và thêm “-ing” vào động từ.

hit → hittingbegin → beginningrun → running

2. Bài tập kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài 1. Chia động từ dưới đây ở Thì Hiện tại đơn hoặc Thì Hiện tại tiếp diễn

1. Listen! My mother (sing)________________________a song.

2. Every night, We (go)________________________to bed at 10p.m

3. Giang (like)_______________Music but I (like)____________________Math

4. Now, they (stay)___________________________in Hue .

5. My father (read)__________________________a newspaper in the morning

6. Look! Ha (run)______________________.

7. Trang usually (listen)____ to the teacher in the class, but she (not listen)_____now.

8. Where _____________________ your father(be)?

-He (be)________ living room. He (watch) ______TV.

9.____________they (go) to school by bus today?

10.There(be)___________many flowers in our garden.

11.Everyday,Mr.Hung (not go)_______________________to work by car.

12.In the autumn, I rarely (go)_______ sailing and (go)________ to school.

13.I (write)_____________________ a letter to my friend now.

14.At 12 a.m every day, I (have)_______ lunch and (go)________ to bed.

15.On Monday, I (have)____________ math and Art.

16.On Friday, I (have)____________ English.

17.At the moment, I (eat)_______an orange and My sisters (Play) ___Tennis.

18.Now, He (look)_______ his cat . It (eat)______ a mouse in the garden.

19.Phong, An , Ha, Lan (be)__________________ close friend.

20.___________your mother(walk)_________to market?

21.It (be)__________10.00.We (learn)___________________our lesson.

22.What___________you (do)____________now?

23.__________your mother (walk) to work every day?

24.They (not play)________________soccer in the morning.

25____________Hai(work)____________in the garden at the moment?

26.My brother (do)______________________his homework in his room now. He does it everyday.

27.James and his brother (play)__________________soccer at the moment. They (play)_________________ it every afternoon.

28.Where________________the old man (live)___________now?

29.Mr.Smith often (teach)____ class 4A,but this morning he (teach)_____class 4B.

30.It's 7.30 now. She (study)_______________ science in the classroom.

Bài 2. Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTD

1. Where ___________you (live)____________?

I (live)______________in Hai Duong town.

2. What _______________he (do) ______________now?

He (water)_________________flowers in the garden.

3. What _______________she (do)_____________?

She (be)______________a teacher.

4. Where _________________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play) ____________ volleyball and my brother (play) ______________soccer.

6. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.

7. In the summer, I usually (go) ______________ to the park with my friends, and in the spring, we (have) ___________Tet Holiday; I (be) ________ happy because I always (visit) ______________ my grandparents.

8. ____________your father (go)_____________to work by bus?

9. How ___________your sister (go)___________to school?

10. What time _____________they (get up)_________________?

11. What ____________they (do)________________in the winter?

12. Today, we (have)______________English class.

13. Her favourite subject (be)__________________English.

14. Now, my brother (like)_________________eating bananas.

15. Look! Aman (call)_________________you.

16. Keep silent ! I (listen)____________________to the radio.

17. ______________ you (play)_________________badminton now?

18. Everyday, my father (get up)_________________ at 5.00 a.m, but today, he (get up) __________________ at 6.00 am.

19. Every morning , I (watch)_________________tv at 10.00, but today I (Listen) ________________ to music at 10.00.

20. Everyday , I (go) __________to school by bike but today I go to school by motorbike.

21. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffee but today he (drink)____________milk.

22. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.

23. Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City.

24. Hung and his friend (play)_______________badminton.

25. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.

26. Ha never (go)______________fishing in the winter but she always (do)_____________ it in the summer.

27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math.

28. There (be)____________________ animals in the circus.

29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?

30. What _____________she (do) _________________at 7.00 am?

31. How old _________she (be)?

32. How ___________she (be)?

33. My children (Go)________________to school by bike.

34. We (go)_______________to supermarket to buy some food.

35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.

36. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.

37. She (like)________________Tea, but she (not like)____________________coffee.

38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.

39. Everyday ,I (go)______________to school on foot, but today I (go)________________to school by bike.

40. Who you _________________(wait) for Nam?

- No, I _______________________(wait) for Mr. Hai.

41. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.

42. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an apartment in the suburb.

43. How _________your children (go)_________________to school everyday?

44. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

45. We_______________________(play) soccer in the yard now.

46. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

47. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

48. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.

49. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.

50. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.

51. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.

52. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.

53. On Monday, I (have)________________________ math and Art.

54. On Friday, I (have)______________________English.

55. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.

56. _______her bags (be)?

- No, they(not be)______________.

57. What time _____________your children (go)____________ to school?

58. He (live)________________in HCM City.

59. What time___________your brother usually (get)___________up?

60. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.

61. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.

62. This (be)________a book and there (be)_________pens.

63. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.

64. John (not have)______________Literature lesson on Friday.

65. What time _________you (start)___________your class?

66. ___________you (be) in class 12A3?

67. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.

68. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.

69. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.

70. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.

71. __________________she (like)______________apples?

72. Usually, I (have)_________________lunch at 12.00.

-__________________you (have) ___________________lunch at 11.00?

73. He can (swim)_______________but I can't(swim)_____________________.

74. At the moment, my sister (read)___________________ a comic book.

75. I (like)__________________ice-cream.

76. What ___________________Mr. Ha (live)_______________?

77. Monkeys can (climb)_________________ the tree.

78. Hang (go)__________________to the bookshop now because she (want) ___________to buy some books.

79. We (go) ______________to market and (buy)_________________some fruits.

80. Now, Lan (study)________________English and Lien (listen)______________to music.

81. Every night , she (have)____________________dinner at 7.00 p.m.

82. Every year, I usually (go)______________________Vietnam.

83. In the summer, I sometimes (go)____________________swimming.

84. Every evening, my mother (like)___________ watching television.

85. Lan (have)_______________breakfast and (go)___________to school at 6.30 a.m.

86. We (not read)___________________after lunch.

87. Tom (be)___________my friend. He (play)______________sports everyday.

88. ______________your students (play)__________soccer every afternoon?

89. He (go)_____________to bed at 11.30 p.m.

90. They (go)___________home and (have)___________lunch.

91. ___________he (play)__________sports?

92. He (teach)_______________English in a big school in town.

93. Everyday she (go)____________to work by bike.

94. We usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV.

95. Sometimes, I (play)__________badminton.

96. Ann (like)____________her job very much.

97. ___________your mother (walk)_________to the market?

98. Look! They (run)_________________________together.

Bài 3. Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTD

1. Where's John? He ________(listen) to a new CD in his room.

2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ________ (rain) in England.

3. Jean ________(work) hard all day but she ________(not work) at the moment.

4. Look! That boy ________ (run) after the bus. He________(want) to catch it.

5. He ________(speak) German so well because he ________(come) from Germany.

6. Shh! The boss ________(come). We ________(meet) him in an hour and nothing is ready!

7. ________you usually ________(go) away for Christmas or________ you ________(stay) at home?

8. She ________(hold) some roses. They________(smell) lovely.

9. Oh no! Look! It ________(snow) again. It always________(snow) in this country.

10. Mary ________ (swim) very well, but she ________(not run) very fast.

11. ________ you ________(enjoy) this party? Yes, I ________(have) a great time!

12. Sorry I can't help you. I ________(not know) where she keeps her files.

13. What ________you________(do) next Saturday? Nothing special. I ________(stay) at home.

14. I ________ (think) your new hat ________(look) nice on you.

15. I ________ (live) with my parents but right now I ________(stay) with somefriends for a few days.

16. I can't talk on the phone now. I ________ (drive) home.

17. Where are the children? They ________ (lie) on the beach over there.

18. You never ________(listen) to a word I say! You ________always ________ (listen) to that mp3 player!

19. He ________ (not understand) what you ________ (talk) about. He's foreign.

20. How much ________your suitcase ________(weigh)? It ________ (look) really heavy.

Bài 4. Bài tập hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

Put the verbs into the correct tense (simple present or present progressive).

1. Look! He (leave) the house.

2. Quiet please! I (write) a test.

3. She usually (walk) to school.

4. But look! Today she (go) by bike.

5. Every Sunday we (go) to see my grandparents.

6. He often (go) to the cinema.

7. We (play) Monopoly at the moment.

8. The child seldom (cry) .

9. I (not/ do) anything at the moment.

10. (watch/ he) the news regularly?

Bài 5. Look at the picture on the right and complete the sentences (Simple Present or Present Progressive).

1. This (be) Marc.

2. He (wear) a t-shirt and shorts today.

3. He (eat) an apple at the moment.

4. Marc (like) fruits and vegetables.

5. He (eat) some every day.

6. Marc (know) that apples (be) good for his health.

Bài 6. Look at the picture on the right and complete the sentences (Simple Present or Present Progressive).

1. This (be) Caroline.

2. Caroline (have) long blond hair.

3. She usually (wear) glasses, but now she (wear) contact lenses.

4. Caroline (like) sports.

5. She (play) handball every Monday and Thursday.

Bài 7. Exercise on Simple Present - Present Progressive

Look at the picture on the right and complete the sentences (Simple Present or Present Progressive).

1. Joe and Dennis (be) best friends.

2. They often (meet) in the afternoon.

3. What (do/ they) at the moment?

4. They (play) football.

5. They (love) football.

6. Joe (practise) with his father every weekend, but Dennis (not/ play) football very often.

Bài 8. Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be)....... at Jane's birthday party. Jane (2. wear)....... a beautiful long dress and (3. stand)....... next to her boyfriend. Some guests (4. drink)....... wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance)....... in the middle of the room. Most people (6. sit)....... on chairs, (7. enjoy)....... foods and (8. chat)....... with one another. We often (9. go)....... to our friends' birthday parties. We always (10. dress)....... well and (11. travel)....... by taxi. Parties never (12. make)....... us bored because we like them.

Bài 9. Bài tập hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

1. Sit down! A strange dog (run) to you.

2. My mom often (buy) meat from the butcher's.

3. My brothers (not/ drink) coffee at the moment.

4. Look! Those people (climb) the mountain so fast.

5. That girl (cry) loudly in the party now.

6. These students always (wear) warm clothes in summer.

7. What (you/ do) in the kitchen?

8. I never (eat) potatoes.

9. The 203 bus (set off) every fifteen minutes.

10. Tonight we (not/ go) to our teacher's wedding party.

Bài 10 Bài tập hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

1. He/ often/ have/ breakfast/ late.

2. You/ do/ the housework/ at the moment?

3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.

4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

5. They/ like/ beer or wine?

6. What/ he/ usually/ do/ at night?

7. The teacher/ never/ lose/ his temper.

8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

Bài 11: a/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

1. The Earth (go) _______ around the Sun.

2. My mother (sweep) _______ the floor every morning.

3. We often (be) _______ at home on summer holiday.

4. I (not use) _______ this car regularly.

5. Hoa (drive) _______ to work every day.

6. They often (not watch) _______ TV.

7. My cousin (study) _______ English every night.

8. _______ the plane (take) _______ off at 6 pm this weekend?

9. My sister (not love) _______ Maths.

10. _______ Nam and Trang usually (go) _______ to the cinema together?

b/ Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. They/ask/a/woman/about/the/way/the/railway/station.

2. My/father/water/some plants/the/garden.

3. Tam/have/lunch/her/friends/a/restaurant.

4. My/daughter/draw/a/beautiful/picture.

5. My/mother/clean/kitchen.

c/ Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (thì Hiện tại Đơn hoặc thì Hiện tại Tiếp diễn)

1. He always (go) _______ class lately.

2. Sit down! A strange dog (run) _______ to you.

3. That baby (cry) _______ loudly in the party now.

4. Lan (travel) _______ to London every Sunday.

5. My brothers (not/drink) _______ tea at the moment.

6. We (have) _______ a holiday in July every year.

7. You (play) _______ football once a week.

8. The moon (circle) _______ around the earth.

9. You always (teach) _______ me new things.

10. Look! Those people (climb) _______ the mountain so fast.

Bài 12: Put the verb in brackets into the correct form.

1. John (play)…….football at the moment.

2. We often (write)………….tests at our school.

3. I (talk)………..to my teacher now.

4. Look! Mandy and Susan (watch)…………..…a film on TV.

5. Olivia (visit)………… her uncle every weekend.

6. Now the sun (shine)…………. ……………

7. They sometimes (read)………….. poems in the lessons.

8. Listen! The band (play)……………….the new guitar.

9. …………you (go)……… to school by bike ?.

10. Every morning, my mother (get)……………up at 6 o’clock.

11. It’s seven o’clock and they (go)…………….…. to school now.

12. Mrs. Cooper (eat) …………..in the restaurant every Sunday.

13. Our cat never (jump)………… on the kitchen table.

14. Look! The men (wear)………… blue uniforms.

15. My father (not smoke) ………………….., but my uncle smokes too much.

16. Curt always (play)…………. his guitar in the afternoon.

17. It (be)………….. early in the morning.

18. Sally (get)………..out of bed, (open)…………. the window and (go)……….. into thebathroom. Then she (have) ……………….breakfast.

19. . ……… she (have)…………. breakfast at the moment ?.

20. After breakfast, Sally usually (cycle)………… to school.

21. Sally usually (have) ………….her lunch at home.

22. In the afternoon, she first (do)…………. her homework and then she (meet) ………….. her friends in the park.

23. What……….she (do)………… now?

24. She …………. (not play)………… the guitar, but she (play) ………… the piano now.

25. Her friends are listening and some of them ………….. (sing)…………. along.

26. The taxi (wait)……… for them at the moment.

27. He always (help)……….. his grandmother with the housework.

28. They never (eat)…………. very much.

29. Listen! Bill (play) ………….his electric guitar.

30. He (wash)………… his car every Sunday

31. Where’s Cindy? – She (have)………….. a bath.

32. My father (live)…………. in a house near the river because he (like)…………swimming.

33. Every morning, my mother (walk)………… in the park.

34. What newspaper………you usually (read)……? – The Times.

35. Be careful! The teacher (look)………… at you.

36. ………… your mother (do)…… morning exercise every day?

37. In summer, it (be) …………. very hot, so he often (go)………… to the seaside on holiday.

38. ……you (look)…… ….for Peter? I think he (read)…is reading….books in the library.

39. Mother (cook)……in the kitchen at the moment.

40. Let’s (help)…………..her.

41. She (not /want)…….any coffee. She (want)……some tea.

42. They (not/go)……don’t go…..fishing in winter.

43. I (like)……like………my English class very much.

44. He usually (go)……goes…….to the library when he has free time.

45. What……does……Mrs. Brown (do)……do…….? – She’s a teacher.

46. What……does…….your father often (do)……do…….in the evening?

47. Look! The boy (climb) ……is climbing…….. up a ladder.

48. They (play)……play…….volleyball every afternoon, but they (not/play)……is not playing……badminton now.

49. He (learn)……is learning…. English and I (read)……am reading…. a book now.

50. He often (have)…has………coffee for breakfast.

51.What (be)……is……the weather like today? It (be)……is…….cold.

52. He usually (go jogging)……goes jogging….in the morning.

53. He often (go)……goes……swimming. He (go)…is going…….swimming at the moment.

54. My sister (do)…does…aerobics every morning.

55.Lan (go)……goes…….to school six days a week.

56. We (not/go)…don’t go……..swimming in the winter.

57. He often (go)……goes…….the movie on Sunday.

58. The students (do)…are doing………..their homework now.

59. My mother (like)……likes…….iced tea.

60. He never (go)…goes...camping because he (not/ have)……don’t have…a tent.

Bài 13: Tìm lỗi sai

1. John sleeping in the car soundly

______________________________________________

2. Ted and Baker always arrives late.

______________________________________________

3. Megan speak softly to her mother.

______________________________________________

4. Jane and her children playing happily in the garden.

______________________________________________

5. Are you always come early in the morning?

______________________________________________

6. Why do they always makes the room dirty?

______________________________________________

7. What are Rosa doing during the vacation?

______________________________________________

8. I needs to boil some eggs.

______________________________________________

9. My father are driving the car fast.

______________________________________________

10. This dress look gorgeous on you

______________________________________________

Bài 14:  Present Tense – Simple or progressive

1. They normally _____________________ lunch at two. (have)

2. Are _____________________ in Paris this week? (you work)

3. You _____________________ new clothes every Saturday! (buy)

4. I played football at school but now I _____________________ swimming (prefer)

5. I _____________________ no idea what the book is about. Can you tell me what it’s about? (have)

6. John _____________________ a difficult time at the university this year (have)

7. My father _____________________ everything about cars, but nothing about bicycles. (know)

8. The moon _____________________ round the earth. (go)

9. Do _____________________ those men at the door? – They _____________________ at us very strangely (you see, look)

Bài 15 Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)

1. I (be) ________ at school at the weekend.

2. She (not study) ________ on Friday.

3. My students (be not) ________ hard working.

4. He (have) ________ a new haircut today.

5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.

6. She (live) ________ in a house?

Bài 16 Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous Tense)

1. John (not read) ________ a book now.

2. What you (do) ________ tonight?

3. Jack and Peter (work) ________ late today.

4. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.

5. Maria (sit) ________ next to Paul right now.

6. How many other students you (study) ________ with today?

7. He always (make) ________ noisy at night.

8. Where your husband (be) ________?

9. She (wear) ________ earrings today.

10. The weather (get) ________ cold this season.

11. My children (be)________ upstairs now. They (play)________ games.

12. Look! The bus (come)________.

Bài 17. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Dear Editor!

I ____________(1. write) this letter because it ___________ (2. seem) to me that far too many changes ___________ (3. take) place in my country these days, and, as a result, we __________ (4. lose) our identity. I _________ (5. live) in a small town but even this town ___________ (6. change) before my eyes. For example, town authorities ______________ (7. build) a burger place where my favourite restaurant used to be.

Our culture __________ (8. belong) to everybody, and I __________ (9. not understand) why the town leaders ________ (10. not do) to preserve it. They simply __________ (11. not care). In fact, I ________ (12. think) of starting an action group. I _________ (13. appear) on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it _____________________ (14. get) too late.

Bài 18. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

1. Look. He _______ (listen) to us.

2. We ________ (stay) at a hotel this week.

3. I _________ (go) to bed early on Sundays.

4. My mum is at the shop. She _______ (buy) a new dress.

5. Jill _____ (have) a lot of money.

6. They usually _____ (leave) on Sunday.

7. Please, stop! You _____ (drive) so fast!

8. We ______ (meet) in Berlin each year.

9. We ______ (go) to discos on Fridays.

10. He normally ______ (come) on time. I can’t hear you!

11. I _____ (have) a shower

12. Sam ____ (do) his homework at night.

Bài 19: Hoàn thành đoạn văn

In my neighborhood, life (1) _____ (is/are/am) simple and peaceful. People like to spend time outdoors. Every morning, I (2) _____ (go/goes/going/am going) for a walk in the park. The sun shines brightly, and families (3) _____ (enjoy/enjoys/enjoying/are enjoying) picnics on the green grass.

My neighbor, Mr. Johnson works in his garden. He plants colorful flowers. Right now, he (4) _____ (water/waters/watering/is watering) the plants with a smile on his face. The flowers (5) _____ (bloom/blooms/blooming/are blooming) beautifully, adding charm to the neighborhood.

On weekends, children play in the playground. They (6) _____ (laugh/laughs/laughing/are laughing) and (7) _____ (run/runs/running/are running) around joyfully. Parents watch their kids with pride.

In the evening, my family sits together for dinner. My mom (8) _____ (cook/cooks/cooking/is cooking) delicious meals. The aroma of her cooking (9) _____ (fill/fills/filling/is filling) the air. We talk about our day and enjoy each other’s company.

The neighborhood is friendly, and everyone (10) _____ (know/knows/knowing/are knowing) each other. It creates a sense of community. Life here is wonderful, and I feel grateful to be a part of it.

1. a. isb. amc. ared. be

2.a. gob. goesc. goingd. am going

3.a. enjoyb. enjoysc. enjoyingd. are enjoying

4.a. waterb. watersc. wateringd. is watering

5. a. bloomb. bloomsc. bloomingd. are blooming

6.a. laughb. laughsc. laughingd. are laughing

7. a. runb. runsc. runningd. are running

8. a. cookb. cooksc. cookingd. is cooking

9.a. fillb. fillsc. fillingd. is filling

10.a. knowb. knowsc. knowingd. is knowing

3. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài 1

1 - is singing

2 - go

3 - likes - doesn't like

4 - are staying

5 - reads

6 - is running

7 - listens - isn't listening

8 - is - is - is watching

9 - Do ... go

10 - are

11 - doesn't go

12 - go - go

13 - am writing

14 - have - go

15 - have

16 - have

17 - am eating - is playing

18 - is looking - is eating

19 - are

20 - Does ... walk

21 - is - are learning

22 - are you doing

23 - Does ... walk

24 - don't play

25 - Is ... working

26 - is doing

27 - are playing - play

28 - is ... living

29 - teaches - is teaching

30 - is studying

Bài 2:

1 - do ... live - live;

2 - is .... doing - is watering;

3 - does ... do - is;

4 - are;

5 - is playing - is playing;

6 - is watching;

7 - go - have - am - visit;

8 - Does ... go;

9 - does ... go;

10 - do ... get up;

11 - do ... do;

12 - have;

13 - is;

14 - likes;

15 - is calling;

16 - am listening;

17 - Are... playing

18 - gets up - gets up;

19 - watch - am listening;

20 - go;

21 - drinks - drinks;

22 - am reading - is watching;

23 - lives - lives;

24 - play;

25 - get up;

26 - goes - does;

27 - tells;

28 - are;

29 - Does ... watch;

30 - does... do;

31 - is;

32 - is;

33 - go;

34 - go;

35 - goes;

36 - likes - don't like;

37 - likes - doesn't like;

38 - love - don't love;

39 - go - go;

40 - Are ... waiting - am waiting;

41 - gets - brushes;

42 - doesn't live - rents;

43 - do ... go;

44 - is - is listening;

45 - are playing;

46 - goes - walks;

47 - Do ... live - is;

48 - am dong - is listening;

49 - are going;

50 - go - go;

51 - am writing;

52 - have - go;

53 - have;

54 - have;

55 - am eating - is playing;

56 - Are - aren't;

57 - do ... go;

58 - lives;

59 - does ... get;

60 - is - is;

61 - have;

62 - is - are;

63 - live - has;

64 - doesn't have;

65 - do ... start;

66 - Are;

67 - learn - doesn't live;

68 - doesn't live - lives;

69 - is designing;

70 - likes - doesn't like;

71 - Does ... like;

72 - have - Do ... have;

73 - swim - swim;

74 - is reading;

75 - like;

76 - does - live

77 - climb;

78 - is going - wants;

79 - go - buy;

80 - is studying - is listening;

81 - has;

82 - go;

83 - go;

84 - likes;

85 - has - goes;

86 - don't read;

87 - is - plays;

88 - Do ... play;

89 - goes;

90 - go - have;

91 - Does ... play;

92 - teaches;

93 - goes;

94 - read - listen - watch;

95 - play;

96 - likes;

97 - Does ... walk;

98 - are running;

Bài 3. Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTD

1 ‘s listening

2. is raining

3. Works, Is not working

4. ‘s runing, wants

5. Speaks, comes

6. Is comming, ‘re meeting

7. Do, Go, do, stay

8. ‘s holding, smell

9. ‘s snowing, snows

10. Swims, doesn’t run

11. Are, enjoying, ‘m having

12. Do not know

13. Are, doing, ‘m staying

14. Think, looks

15. Live, ‘m staying

16. ‘m driving

17. ‘re lying

18. Listen, are listening

19. Does not understand, ‘re talking

20. Does, weigh, looks

Bài 4. Put the verbs into the correct tense (simple present or present progressive).

1. Look! He is leaving the house.

2. Quiet please! I am writing a test.

3. She usually walks to school.

4. But look! Today she is going by bike.

5. Every Sunday we go to see my grandparents.

6. He often goes to the cinema.

7. We are playing Monopoly at the moment.

8. The child seldom cries.

9. I am not doing anything at the moment.

10. Does he watch the news regularly?

Bài 5

1. This is Marc.

2. He is wearing a t-shirt and shorts today.

3. He is eating an apple at the moment.

4. Marc likes fruits and vegetables.

5. He eats some every day.

6. Marc knows that apples are good for his health.

Bài 6 

1. This is Caroline.

2. Caroline has long blond hair.

3. She usually wears glasses, but now she is wearing contact lenses.

4. Caroline likes sports.

5. She plays handball every Monday and Thursday.

Bài 7

1. This is Caroline.

2. Caroline has long blond hair.

3. She usually wears glasses, but now she is wearing contact lenses.

4. Caroline likes sports.

5. She plays handball every Monday and Thursday.

Bài 8 

It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) are at Jane's birthday party. Jane (2. wear) is wearing |'s wearing a beautiful long dress and (3. stand) standing next to her boyfriend. Some guests (4. drink) are drinking wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) are dancing in the middle of the room. Most people (6. sit) are sitting on chairs, (7. enjoy) enjoying foods and (8. chat) chatting with one another. We often (9. go) go to our friends' birthday parties. We always (10. dress) dress well and (11. travel) travel by taxi. Parties never (12. make) make us bored because we like them.

Bài 9

1. Sit down! A strange dog (run) is running to you.

2. My mom often (buy) buys meat from the butcher's.

3. My brothers (not/ drink) aren't drinking|are not drinking coffee at the moment.

4. Look! Those people (climb) are climbing the mountain so fast.

5. That girl (cry) is crying loudly in the party now.

6. These students always (wear) wear warm clothes in summer.

7. What (you/ do) are you doing in the kitchen?

8. I never (eat) eat potatoes.

9. The 203 bus (set off) sets off every fifteen minutes.

10. Tonight we (not/ go) aren't going|are not going to our teacher's wedding party.

Bài 10:

1. He often has breakfast late.

2. Are you doing the housework at the moment?

3. I do not go to school on weekends. I don't go to school on weekends.

4. John's girlfriend is wearing a red T-shirt now.

5. Do they like beer or wine?

6. What does he usually do at night?

7. The teacher never loses his temper.

8. Why are you listening to music loudly now?

Bài 11

a/

goessweepsaredon’t usedrives
don’t watchstudiesDoes…takedoesn’t loveDo/go

b/

1. They are asking a woman about the way to the railway station.

2. My father is watering some plants in the garden.

3. Tam is having lunch with her friends in a restaurant.

4. My daughter is drawing a beautiful picture.

5. My mother is cleaning kitchen

c/

is goingis runningis cryingtravelsisn’t drinking
haveplaycirclesteachare climbing

Câu 12, 13, 14, 15, 16 Chưa có đáp án

Bài 17. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

1 - am writing; 2 - seems; 3 - are taking; 4 - are losing; 5 - am living; 6 - is changing;

7 - are building; 8 - belongs; 9 - don’t understand; 10 - aren’t doing; 11 - don’t care;

12 - am thinking; 13 - am appearing; 14 - gets

Bài 18. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

1. Look. He ____is listening___ (listen) to us.

2. We ___are staying_____ (stay) at a hotel this week.

3. I ______go___ (go) to bed early on Sundays.

4. My mum is at the shop. She __is buying_____ (buy) a new dress.

5. Jill __has___ (have) a lot of money.

6. They usually ___leavr__ (leave) on Sunday.

7. Please, stop! You _are driving__ (drive) so fast!

8. We __meet___ (meet) in Berlin each year.

9. We ____go__ (go) to discos on Fridays.

10. He normally __comes_ (come) on time. I can’t hear you!

11. I __am having__ (have) a shower

12. Sam __does__ (do) his homework at night.

Bài 19:

1. is

2. go

3. enjoy

4. is watering

5. are blooming

6. are laughing

7. are running

8. is cooking

9. fills

10. knows

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn Download
Tìm thêm: Các thì trong tiếng Anh Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại đơn1 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi
  • 7C.18. Nguyễn Phương Mai 7C.18. Nguyễn Phương Mai

    Câu 17 Bài 1 đáp án sai rồi.

    Thích Phản hồi 5 15/01/23

Tài liệu tham khảo khác

  • Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về sức khỏe lớp 7 (Gợi ý + 28 Mẫu)

  • Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành

  • Đoạn văn tiếng Anh về cách tiết kiệm năng lượng (Dàn ý + 17 mẫu)

  • Viết đoạn văn về chương trình Tivi yêu thích bằng tiếng Anh (Cách viết + 24 mẫu)

  • Thì hiện tại đơn: Công thức, cách dùng và bài tập

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Lớp 1
  • 🖼️ Lớp 2
  • 🖼️ Lớp 3
  • 🖼️ Lớp 4
  • 🖼️ Lớp 5
  • 🖼️ Thi vào 6
  • 🖼️ Lớp 6
  • 🖼️ Lớp 7
  • 🖼️ Lớp 8
  • 🖼️ Lớp 9

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Toán 6 Bài tập cuối chương II Cánh diều

    50.000+ 2
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 7: Kể lại sự việc làm em nhớ mãi (10 mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 6: Cảm nghĩ về tác phẩm Cây tre Việt Nam của Thép Mới

    10.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 2: Tả em bé mà em yêu quý (36 mẫu)

    100.000+ 1
  • 🖼️

    Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    100.000+ 2
  • 🖼️

    Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    50.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    50.000+
  • 🖼️

    Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    1.000+
  • 🖼️

    Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    50.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Đoạn văn tiếng Anh viết về lợi ích của thể thao (Gợi ý + 17 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con vật (Từ vựng + 37 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về Giáng sinh (Dàn ý + 19 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh về công việc tình nguyện (Cách viết + 24 mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về lễ hội ở Việt Nam (Cách viết + 50 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về phong tục tập quán trong gia đình (10 Mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn về lợi ích của điện thoại bằng tiếng Anh (21 mẫu)

    🖼️
  • Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh (Dàn ý + 43 mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về sức khỏe lớp 7 (Gợi ý + 28 Mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của các hoạt động tình nguyện (6 Mẫu)

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Trắc Nghiệm